Sâu róm sồi
loài côn trùng
Lymantria dispar là một loài bướm đêm trong họ Erebidae có nguồn gốc Eurasia. Ban đầu phân bố từ châu Âu đến châu Á, nó đã được du nhập vào Bắc Mỹ cuối thập niên 1860 và đã mở rộng phạm vi phân bố kể từ đó.
Lymantria dispar | |
---|---|
Adult male gypsy moth | |
Bướm cái trưởng thành trắng. | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Erebidae |
Chi (genus) | Lymantria |
Loài (species) | L. dispar |
Danh pháp hai phần | |
Lymantria dispar (Linnaeus, 1758[1]) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Trứng của loài bướm này đẻ trứng trên cành cây, nhưng cũng có thể tìm thấy trong nhà ở.
Con sâu lớn đầy đủ có chiều dài 40–50 mm (Porter, 1997).
Cánh trước con đực dào 20–24 mm còn của con cái dài 31–35 mm (Waring et al., 2003).
Hình ảnh
sửa-
Lymantria dispar dispar ♂
-
Lymantria dispar dispar ♀
-
Lymantria dispar asiatica
Chú thích
sửa- ^ 10th edition of Systema Naturae
Tham khảo
sửa- Barbosa, P. & Greenblatt, J. (1979): Suitability, digestibility và assimilation of various host plants of the gypsy moth Lymantria dispar L. (Lepidoptera, Lymantriidae). Oecologia 43(1): 111-119.
- Barbosa, P.; Waldvogel, M.; Martinat, P. et al. (1983): Developmental và reproductive performance of the gypsy moth, Lymantria dispar (L) (Lepidoptera, Lymantriidae), on selected hosts common to mid-atlantic và miền nam forests. Environmental Entomology 12(6): 1858-1862.
- Dwyer, G. & Elkinton, J.S. (1993): Using simple-models to predict virus epizootics in gypsy-moth populations. Journal of Animal Ecology 62(1): 1-11.
Liên kết ngoài
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Sâu róm sồi.
- asiangypsymoth.org Lưu trữ 2013-05-21 tại Wayback Machine
- Gypsy moth in Morocco
- About Entomophaga maimaiga
D]]