Súc vật

bài viết danh sách Wikimedia

Súc vật hay còn gọi là vật nuôi theo cách hiểu chung nhất là những loài động vật được nuôi trong nhà, chúng có thể được thuần hóa (hoàn toàn) hoặc bán thuần hóa (thuần hóa một phần) hoặc được thuần dưỡng, huấn luyện. Súc vật có thể bao gồm gia súc, gia cầm, thú cưng hoặc vật nuôi khác. Súc vật được nuôi và sử dụng trong nông nghiệp, công nghiệp, thể thao, giải trí, bầu bạn và các công việc khác. Dưới đây là danh sách liệt kê các loài động vật được nuôi trong nhà.

Thuần hóa

Loài/phụ loài Tổ tiên Thời điểm Xuất xứ Công năng Hình ảnh Loại hình Tình trạng Phân nhóm
Chó (Canis lupus familiaris) Sói xám, tổ tiên chó nhà xuất hiện từ thế Pleistocene đối với nhóm dòng của loài sói xám (Canis lupus)[1] 13000 BCE[2][3] Châu Âu[3] Thú cưng (chó kiểng), săn bắt (chó săn), chăn gia súc, giữ nhà, canh chừng, cảnh vệ, kiểm soát loài gây hại, chuyên chở, sức kéo, làm việc (chó nghiệp vụ), trình diễn, đua chó, thể thao, cứu hộ, dẫn đường, phục vụ, chọi chó, thịt chó, nghiên cứu, bầu bạn, chăn mục súc, lấy lông   Thuần hóa (với ngoại lệ),[4] thay đổi thể chất đáng kể và sâu sắc, có thể thay đổi hành vi đáng kể thông qua quá trình lai tạo ra rất nhiều giống chó khác xa với hình dáng tổ tiên ban đầu Chó nuôi và chó hoang đều rất phổ biến,[4] tổ tiên hay họ hàng hoang dã gần nhất ít phổ biến hơn nhưng không hiếm 1c Carnivora
Dê nhà (Capra aegagrus hircus) Dê hoang (Capra aegagrus aegagrus) 10000 TCN[5][6] Iran Sữa dê, thịt dê, len dê, da dê, trình diễn, đua dê, chọi dê, làm đất, làm kiểng, lấy sừng   Có biến đổi chút ít về ngoại hình và thể chất, các giống dê không thay đổi quá khác biệt so với tổ tiên hoang dã của chúng Phổ biến trong tình trạng nuôi nhốt, bị đe dọa đối với các loài dê hoang dại, hoang dã 1b Bovidae
Lợn nhà (Sus scrofa domesticus) Lợn rừng Anatoli (Sus scrofa libycus),[7] Lợn rừng Trung Quốc (Sus scrofa moupinensis)[8] 9000 BCE[9][10][11] Cận Đông, Trung Quốc thịt lợn, lông lợn, nghiên cứu, trình diễn, đua lợn, chọi lợn, thú cưng, lấy ngà (hiếm)   Một vài thay đổi về thể chất so với tổ tiên, nhưng vẫn giữ được hình dáng chung (không như giống chó và mèo) Rất phổ biến trong tự nhiên. Rất phổ biến trong điều kiện nuôi nhốt. Những con lợn hoang là phổ biến ở nhiều dùng. 1a Artiodactyla ngoại trừ Bovidae
Cừu (Ovis aries) Chưa rõ tổ tiên[12], có thể là cừu Armenia (Ovis orientalis gmelini) 9000 TCN đến 8500 TCN[13] Anatolia, núi Zagros len, thịt cừu, sữa cừu, lông cừu, thú cưng, trình diễn, đua cừu, nghiên cứu (sinh vật mô hình), guarding, chọi cừu, làm kiểng, lấy sừng   Thay đổi một vài đặc điểm về thể chất và ngoại hình so với tổ tiên Phổ biến trong nuôi nhốt, nguy cấp trong tự nhiên (cừu hoang) 1b Bovidae
Bò nhà (bò ôn đới không u) (Bos taurus) Bò rừng châu Âu (Bos primigenius primigenius) (tuyệt chủng) 8000 BCE[14][15] Cận Đông thịt bò, sữa bò, da bò, sức lao động (súc vật lao động), chuyên chở, kéo, lấy máu, lấy phân, lấy nước tiểu, lấy lông, lấy sừng, lấy móng, cải tạo đất, đấu bò, chọi bò, đua bò, trình diễn, thú cưng   Một vài thay đổi về lý tính Rất phổ biến trong nuôi nhốt, những cá thể hoang dã đã tuyệt chủng, bò hoang cũng xuất hiện trong tự nhiên 1b Bovidae
Bò u (Bos primigenius indicus) Bò rừng Ấn Độ (Bos primigenius namadicus) (đã tuyệt chủng) 8000 TCN Ấn Độ Thịt bò, sữa bò, lông, da, sừng, móng, lao động, chuyên chở, cày kéo, thồ cưỡi, lấy máu, cải tạo đất, chống hoang hóa, đấu bò, chọi bò, trình diễn, đua bò, làm vật cưng   Thay đổi đáng kể về ngoại hình Họ hàng hoang dã đã tuyệt chủng, rất phổ biến trong tự nhiên 1b Bovidae
Mèo nhà (Felis catus) Mèo hoang châu Phi (Felis silvestris lybica) 8000 CN đến 7500 TCN[16][17][18][19] Cận Đông Thú cưng, kiểm soát loài gây hại (bắt chuột), trình diễn, nghiên cứu   Thuần hóa, một vài thay đổi về thể chất Rất phong phú trong điều kiện nuôi nhốt với nhiều giống mèo, những con mèo hoang thật sự ít phổ biến mặc dù không hiếm. Quần thể hoang hóa (mèo hoang) rất phổ biến. 1c Carnivora
nhà (Gallus gallus domesticus) Gà rừng lông đỏ (Gallus gallus) và một số có nguồn gốc từ Gà rừng lông xám (Gallus sonneratii) 6000 TCN[20] Ấn ĐộĐông Nam Á thịt gà, trứng gà, lông gà, gà kiểng, đá gà, vật nuôi, diệt sâu bọ (pest control)   Một vài thay đổi về thể chất, có nhiều đổi thay khi nhân giống Rất phổ biến trong môi trường tự nhiên và môi trường nuôi nhốt (nuôi gà) 2b Galliformes
Chuột lang nhà (Cavia tschudii) 5000 BCE[21] Peru Thú cưng, trình diễn, đua chuột, nghiên cứu, làm thịt (con chuột Cuy)   Tame, slight physical changes Có một vài nơi trong nuôi nhốt và trong môi trường hoang dã 1d Rodentia
Lừa nhà (Equus africanus asinus) Lừa hoang Nubia (Equus africanus africanus), Lừa hoang Somali (Equus africanus somaliensis)[22] 5000 BCE[23][24] Ai Cập Vận chuyển, lao tác, thồ, kéo, cưỡi chở, lấy thịt, lấy sữa, làm thú cưng, đưa lừa, giữ nhà, chọi lừa   Thay đổi một ít về thể hình so với tổ tiên Phổ biến một vài nơi trong nuôi nhốt và một số quần thể là súc vật hoang, những cá thể hoang dã đang trong tình trạng nguy cấp 1e Thú khác
Vịt nhà (Anas platyrhynchos domesticus) Vịt Mallard (Anas platyrhynchos) 4000 BCE Trung Quốc thịt vịt, lông vịt, trứng vịt, vịt kiểng, vịt trình diễn, đua vịt, sinh vật cảnh, giữa nhà, diệt trừ sâu bọ   Có thay đổi về lý tính so với tổ tiên Rất phổ biến trong nuôi nhốt nhưng hiếm hoi khi ở môi trường tự nhiên 2a Anseriformes
Trâu, including "river buffalo" (Bubalus bubalis bubalis) and "swamp buffalo" (Bubalus bubalis carabenesis) Wild water buffalo(Bubalus arnee) 4000 BCE Ấn Độ, Trung Quốc working, plowing, draft, mount, fighting, meat, show, racing, milk, pets, horns, patrol   Mainly unchanged from wild animal Common in captivity, endangered in the wild 1b Bovidae
Cá 7 màu (Poecilia reticulata)[25] Guppy (Poecilia reticulata) Date uncertain Barbados, Brazil, Guyana pets   Some physical and behavioral changes. Domestication status is a point of contention. Common in captivity 5b Other fish
Lạc đà một bướu (Camelus dromedarius) Thomas' camel (Camelus thomasi) (extinct)[26] 4000 BCE Arabia transportation, working, hunting, plowing, draft, mount, show, racing, fighting, milk, meat, pets, patrol   Tame, few physical changes Moderately common in captivity, small feral population in original range, significant feral population in Australia, true wild dromedaries may be extinct 1a Artiodactyla except Bovidae
Ngựa (Equus ferus caballus) Quần thể chưa xác định đã tuyệt chủng của ngựa hoang[27] 3500 BCE[28] Kazakhstan transportation, milk, meat, working, guiding, servicing, hunting, execution, plowing, draft, mount, patrol fighting, show, racing, pets   Tame, some physical changes mainly in coloration Common in captivity, very rare in wild, feral populations common 1e Other mammals
Tằm (Bombyx mori) Wild silkmoth (Bombyx mandarina) 3000 BCE Trung Quốc silk, animal feed, pets, meat   Tame/held captive, some physical changes, severe psychological changes Fairly common in captivity, wild extent unclear 6b Other insects
Bồ câu nhà (Columba livia domestica) Rock pigeon (Columba livia) 3000 BCE Mediterranean Basin show, ornamental, messenger, meat, racing, pets   Artificially selected into many varieties, including meat breeds, racing/messenger breeds, and fancy plumage breeds Relatively common in captivity, very common in the wild, feral pigeons extremely abundant 2c Columbiformes
Ngỗng (Anser anser domesticusAnser cygnoides domesticus) Greylag goose (Anser anser) và Swan goose (A. cygnoides) 3000 BCE for A. anser, date uncertain for A. cygnoides.[29] Ai Cập (A. anser), Trung Quốc (A. cygnoides) meat, feathers, eggs, show, guarding, pest control, pets   Considerable physical changes Common in captivity and the wild 2a Anseriformes
Bò Tây Tạng (Bos grunniens) Wild yak (Bos mutus) 2500 BCE Tây Tạng, Nepal milk, transportation, working, plowing, mount, racing, fighting, meat, fibre, guarding, pets, horns   Tame, slight physical changes Fairly common in captivity; threatened in the wild. 1b Bovidae
Lạc đà hai bướu (Camelus ferus) 2500 BCE Central Asia (Afghanistan) milk, transportation, working, hunting, plowing, draft, mount, fighting, show, racing, meat, hair, pets   Tame, few physical changes Moderately common in captivity, critically endangered in the wild 1a Artiodactyla except Bovidae
Lạc đà không bướu (Lama glama) Guanaco (Lama guanicoe cacsilensis)[30] 2400 BCE[31] Peru, Bolivia transportation, working, draft, pack, meat, show, racing, pets, guarding   Slight physical changes Fairly common in captivity and the wild 1a Artiodactyla except Bovidae
Lạc đà Alpaca (Vicugna pacos) Vicuña (Vicugna vicugna mensalis)[30] 2400 BCE[31] Peru, Bolivia fibre, meat, show, pets, guarding, milk, lawn mowing   Considerable physical changes Fairly common in captivity and the wild 1a Artiodactyla except Bovidae
Gà sao nhà (Numida meleagris) Helmeted guineafowl (Numida meleagris) 2400 BCE[32] Châu Phi meat, eggs, pest control, show, alarming, pets, guarding   Mainly unaltered from wild population Somewhat common in captivity and in the wild 2b Galliformes
Chó Fuegian (Lycalopex culpaeus) (extinct) Culpeo (Lycalopex culpaeus) Date uncertain Chile hunting, pets, warmth, guarding   Extinct in captivity 1c Carnivora
Chồn sương (Mustela putorius furo) Chồn hôi châu Âu (Mustela putorius) 1500 BCE[33] Europe pets, hunting, pest control, show, racing   Tame, slight physical changes Common in captivity, somewhat common in the wild. Feral ferrets rare 1c Carnivora
Ngan nhà (Cairina moschata domestica) Ngan bướu mũi (Cairina moschata) 700–600 BCE[31] Nam Mỹ meat, feathers, eggs, show, pets, guarding, pest control   Tame, some physical changes Common in captivity, feral populations are rare 2a Anseriformes
Bồ câu cổ khoang (Streptopelia risoria) African collared dove (Streptopelia roseogrisea) 500 BCE Bắc Phi show, pets, meat   Slight physical changes Common in captivity and feral populations 2c Columbiformes
Bò vàng (Bos javanicus domesticus) Javan banteng (Bos javanicus javanicus) Date uncertain Đông Nam Á, Bali meat, milk, show, racing, working, plowing, draft   Slight physical changes Common in captivity, endangered in the wild 1b Bovidae
Bò tót nhà (Bos frontalis) Bò tót (Bos gaurus) Date uncertain Đông Nam Á, Northeast India meat   Slight physical changes Somewhat common in captivity, threatened in the wild 1b Bovidae
Gà tây (Meleagris gallopavo) South Mexican wild turkey (Meleagris gallopavo gallopavo) 180 CE[31] México, Hoa Kỳ meat, feathers, eggs, show, pets, pest control   Considerable physical changes Common in captivity and wild 2b Galliformes
Cá vàng (Carassius auratus) Prussian carp (Carassius gibelio) 300 CE to 400 CE Trung Quốc pets, show, racing, ornamental   Tame/held captive, significant physical changes Very common and abundant in captivity, wild extent is unclear 5a Cyprinidae
Thỏ nhà (Oryctolagus cuniculus) Thỏ châu Âu (Oryctolagus cuniculus) 600 CE[34] Europe pelt, fibre, pets, show, racing, research, meat, lawn mowing   Tame, significant physical changes Common in captivity, rare in native habitat, common in introduced range 1e Other mammals
Cá Koi (Cyprinus rubrofuscus) Amur carp (Cyprinus rubrofuscus) 11th Century CE Nhật Bản ornamental, show, pets   Tame/held captive, considerable physical changes Fairly common in captivity, threatened in the wild 5a Cyprinidae
Chim yến hót (Serinus canaria domestica) Chim yến Đại Tây Dương (Serinus canaria) 15th century CE Canary Islands, Europe pets, research, show, mining, fighting   Slight physical changes Common in captivity and wild 2d Passeriformes
Chim di đá (Lonchura punctulata) Scaly-breasted munia (Lonchura punctulata) date uncertain Đông Nam Á pets, research   Slight physical changes Fairly common in captivity and the wild 2d Passeriformes
Chim di cam (Lonchura striata domestica) White-rumped munia (Lonchura striata) unknown, may have been introduced to Japan sometime around the early 18th century CE[35] Nhật Bản pets, research   Slight physical changes Fairly common in captivity and the wild 2d Passeriformes
Chuột nhắt nhàChuột thí nghiệm House mouse (Mus musculus) 1100 BCE (China), then 17th century CE (Europe)[36] Trung Quốc pets, research, racing, animal feed   Tame, significant physical changes Common in captivity and in the wild 1d Rodentia
Cá đá Xiêm (Betta splendens) Uncertain species of the genus Betta 19th century CE Thái Lan fighting, pets   Tame/held captive, very significant physical and slight behavioral changes 5b Other fish
Chuột nâu nhàChuột thí nghiệm Chuột nâu (Rattus norvegicus) 19th century CE[37] United Kingdom pets, research, show   Tame, some physical and psychological changes Common in captivity and in the wild 1d Rodentia
Chồn nâu nhà (Neovison vison) [38] Chồn nâu châu Mỹ (Neovison vison) 19th century CE Bắc Mỹ fur, hunting, pest control, pets
 
Some physical and psychological changes Somewhat common in captivity and in the wild 1c Carnivora
Cáo đỏ nhà (Vulpes vulpes) Cáo đỏ hoang (Vulpes vulpes) 1950s CE Liên Xô, Nga pelt, research, pets   Tame, some physical changes Very small domestic population, wild relatives fairly common 1c Carnivora
Nhím gai nhà (Atelerix albiventris) Nhím gai lùn châu Phi (Atelerix albiventris) 1980s CE CentralEastern Africa pets   Slight physical changes Common in the wild. Somewhat rare in captivity 1e Other mammals
Chồn hôi sọc (Mephitis mephitis) Striped skunk (Mephitis mephitis) 19th century Bắc Mỹ pets, pest control   Tame when captive-bred, significant physical changes Somewhat common in captivity and in the wild 1c Carnivora

Các giống chính

Các giống vật nuôi

Động vật/ Giống Tình trạng thuần Tổ tiên hoang dã Thời gian giam nuôi đầu tiên / Thuần hóa Khu vực giam nuôi đầu tiên / Thuần hóa Lợi ích thương mại hiện hành Picture
Lạc đà Alpaca
Động vật có vú, Động vật ăn cỏ
Gia súc Lạc đà Vicuña Giữa 5000 TCN - 4000 TCN Andes lông  
Bò banteng

Động vật có vú, Động vật ăn cỏ

Gia súc Bò banteng Không rõ Đông Nam Á, Đảo Java thịt,sữa, sức kéo  
Bò rừng bizon
Động vật có vú, Động vật ăn cỏ
nuôi nhốt Không rõ Cuối thế kỷ 19 Bắc Mỹ thịt, da  
Lạc đà
Động vật có vú, Động vật ăn cỏ
gia súc Lạc đà một bướulạc đà hai bướu hoang dã 4000 TCN đến 1400 TCN Châu Á chuyên chở, thịt, bơ sữa, lông  
Mèo
Động vật có vú, Động vật ăn thịt
vật nuôi Mèo rừng châu Phi 7500 TCN [39][40][41][42] Cận Đông thú cưng, kết bạn, thịt  
Bò nhà
Động vật có vú, Động vật ăn cỏ
Gia súc Bò rừng châu Âu (tuyệt chủng) 6000 TCN Tây Nam Á, Ấn Độ, Bắc Phi (?) Thịt (thịt bò, thịt bê, huyết), bơ sữa, lông, sức kéo  
Nai
Động vật có vú, Động vật ăn cỏ
Nuôi nhốt Không rõ 1970 [cần dẫn nguồn] Bắc Mỹ [cần dẫn nguồn] Thịt (Thịt nai), lông, gạc nai, nhung nai  
Chó
Động vật có vú, Động vật ăn thịt
vật nuôi Sói xám 12000 TCN Sức kéo, săn bắn, chăn gia súc, đánh hơi tìm kiếm, canh giữ nhà, thịt  
Lừa
Động vật có vú, Động vật ăn cỏ
Gia súc Lừa hoang châu Phi 4000 TCN Ai Cập Chở hàng, chuyên chở, sức kéo, thịt, bơ sữa  
Bò tót nhà
Động vật có vú, Động vật ăn cỏ
Thuần hóa Bò tót Unknown Đông Nam Á thịt, sức kéo  
Dê nhà
Động vật có vú, Động vật ăn cỏ
Thuần hóa Dê hoang dã 8000 BC Tây Nam Á sữa, thịt, lông, da, sức kéo  
Chuột lang nhà
Động vật có vú, động vật ăn cỏ
Thuần hóa Cavia tschudii 5000 BC Nam Mỹ thịt  
Ngựa
Động vật có vú, Động vật ăn cỏ
Thuần hóa Ngựa hoang 4000 BC Đồng cỏ châu Âu Cưỡi, sức kéo, sữa, thịt, chuyên chở hàng  
Lạc đà không bướu
Động vật có vú, Động vật ăn cỏ
Thuần hóa Lạc đà Guanaco 3500 BC Andes thịt, lông  
La
Động vật có vú, Động vật ăn cỏ
Thuần hóa Lai giữa lừangựa Thồ hàng, chở người, sức kéo  
Lợn
Động vật có vú, Động vật ăn tạp
Thuần hóa Lợn rừng 7000 TCN Đông Thổ Nhĩ Kỳ thịt, da  
Thỏ nhà
Động vật có vú, Động vật ăn cỏ
Thuần hóa Thỏ châu Âu khoảng 400-900SCN Pháp thịt, lông  
Tuần lộc
Động vật có vú, Động vật ăn cỏ
Bán thuần hóa Tuần lộc 3000 TCN bắc Nga thịt, da, gạc, sữa, sức kéo,  
Cừu nhà
Động vật có vú, Động vật ăn cỏ
Gia súc Cừu Mouflon khoảng 11000-9000 TCN Đông Nam Á lông, sữa, da, thịt  
Trâu nước
Động vật có vú, Động vật ăn cỏ
Thuần hóa Trâu nước hoang dã châu Á, (Arni) 4000 TCN Nam Á Cưỡi, thồ hàng, thịt, sữa  
Bò Tây Tạng
Động vật có vú, Động vật ăn cỏ
Gia súc Bò hoang Tây Tạng 2500 TCN Tây Tạng, Nepal Thịt, sữa, lông, cưỡi, thồ hàng, kéo cày  

Bán thuần

Loài/phụ loài Tổ tiên Thời điểm Xuất xứ Công năng Hình Degree and type of domestication Tình trạng Phân nhóm
Tuần lộc (Rangifer tarandus) Reindeer (Rangifer tarandus) 3000 BC Fennoscandia, Western Nga (possibly Eastern Russia)[43] meat, milk, transportation, working, draft, mount, hides, racing, leather, antlers, pets   Semidomesticated 1a Artiodactyla except Bovidae
Addax (Addax nasomaculatus) Addax (Addax nasomaculatus) 2500 BC Ai Cập meat, horns, leather, skin, sacrifice   Held/tame in captivity Small captive population, but endangered in the wild 1b Bovidae
Linh dương Gemsbok (Oryx gazella) Gemsbok (Oryx gazella) Date uncertain Nam Phi meat, hides, horns   Held/tame in captivity 1b Bovidae
Linh dương sừng kiếm (Oryx dammah) Scimitar oryx (Oryx dammah) 2320-2150 BC Ai Cập meat, hides, horns, sacrifice   Held/tame in captivity Small captive population, but nearly extinct in wild 1b Bovidae
Bubal hartebeest (Alcelaphus buselaphus buselaphus) (extinct) Bubal hartebeest (Alcelaphus buselaphus buselaphus) (extinct) Date uncertain Ai Cập meat, hides, horns, sacrifice   Extinct in captivity and in the wild 1b Bovidae
Syrian wild ass (Equus hemionus hemippus) (extinct) Syrian wild ass (Equus hemionus hemippus) (extinct) [44] Date uncertain Mesopotamia draught   Extinct in captivity and in the wild 1e Other mammals
Voi Ấn Độ (Elephas maximus indicus) Indian elephant (Elephas maximus indicus) 2000 BC Indus Valley Civilization working, transportation, hunting, show, racing, fighting, worship, patrol   Semidomesticated (Captured from wild and tamed) 1e Other mammals
Vịt gỗ (Aix sponsa) Wood duck (Aix sponsa) Date uncertain Bắc Mỹ meat, ornamental, pets, pest control   Held/tame in captivity 2a Anseriformes
Uyên ương (Aix galericulata) Mandarin duck (Aix galericulata) Pre-modern China (date uncertain) Trung Quốc meat, ornamental, pets, pest control   Held/tame in captivity 2a Anseriformes
Ngỗng Ai Cập (Alopochen aegyptiacus) Egyptian goose (Alopochen aegyptiacus) Date uncertain Ai Cập meat, eggs, ornamental, guarding, pets, feathers   Held/tame in captivity common in captivity, feral populations very common 2a Anseriformes
Egyptian mongoose (Herpestes ichneumon) Egyptian mongoose (Herpestes ichneumon) Ancient Egypt (Date uncertain) Ai Cập pest control, pets   Held/tame in captivity 1c Carnivora
Mèo báo (Prionailurus bengalensis) Leopard cat (Prionailurus bengalensis)[45] 5000 BC Trung Quốc pest control, pets   Held/tame in captivity 1c Carnivora
Common genet (Genetta genetta) Common genet (Genetta genetta)[46] Date uncertain Châu Phi pest control, pets   Held/tame in captivity 1c Carnivora
Asiatic honey bee (Apis cerana), including subspecies Indian honey bee (Apis cerana indica) Asiatic honey bee (Apis cerana), and appropriate subspecies Date uncertain SouthĐông Nam Á honey, pollination   Held/tame in captivity 6a Hymenoptera
Fallow deer (Dama dama) Fallow deer (Dama dama) 1000 BC Mediterranean Basin meat, hides, antlers   Semidomesticated 1a Artiodactyla except Bovidae
European medicinal leech (Hirudo medicinalis) European medicinal leech (Hirudo medicinalis) 800 BC Europe, Châu Á bloodletting, surgery   7 Other animals
Cochineal (Dactylopius coccus) Cochineal (Dactylopius coccus) 700–500 BC[31] Chile, Peru, Mexico dye   Held/tame in captivity Very common in the wild 6b Other insects
Công lam Ấn Độ (Pavo cristatus) Indian peafowl (Pavo cristatus) 500 BC Ấn Độ show, feathers, meat, ornamental, pets, guarding, pest control   Held/tame in captivity Fairly common in the wild 2b Galliformes
Common hill myna (Gracula religiosa) Common hill myna (Gracula religiosa) kept in Ancient Greece, date of captive breeding uncertain Hy Lạp pets, talking bird   Held/tame in captivity 2d Passeriformes
Rose-ringed parakeet (Psittacula krameri) Rose-ringed parakeet (Psittacula krameri) Classical antiquity (Date uncertain) Châu Phi, Châu Á pets, talking bird   Held/tame in captivity 2e Psittaciformes
Hươu đỏ (Cervus elaphus) Red deer (Cervus elaphus) ~0 AD Trung Quốc, Nga meat, velvet, hides, leather, antlers   Captive bred 1a Artiodactyla except Bovidae
Roman snail (Helix pomatia) Roman snail (Helix pomatia) 100 AD Europe meat, pets   7 Other animals
Stingless bees (Melipona beecheii), (Melipona scutellaris) Stingless bees (Melipona beecheii), (Melipona scutellaris) 180 AD Mexico, Amazon basin honey, pollination   Semidomesticated 6a Hymenoptera
White cockatoo (Cacatua alba) White cockatoo (Cacatua alba) Tang Dynasty (618–907 AD) Trung Quốc, Indonesia pets, show   Held/tame in captivity 2e Psittaciformes
Sulphur-crested cockatoo (Cacatua galerita) Sulphur-crested cockatoo (Cacatua galerita) Australia pets, show   Held/tame in captivity 2e Psittaciformes
Yellow-crested cockatoo & Citron-crested cockatoo (Cacatua sulphurea & C. S. citrinocristata) Sulphur-crested cockatoo (Cacatua sulphurea & C. S. citrinocristata) Sulawesi, Masalembu Islands, Tukangbesi Islands, Tanah Jampea, Sumbawa, Komodo, Flores, Timor, Lesser Sundas, Sumba pets   Held/tame in captivity 2e Psittaciformes
Japanesegreat cormorants (Phalacrocorax capillatus & P. carbo) Japanese and great cormorants (Phalacrocorax capillatus & P. carbo) 960 AD Nhật Bản, Trung Quốc fishing   Held/tame in captivity 2f Other birds
Whooper swan (Cygnus cygnus) Whooper swan (Cygnus cygnus) Date uncertain Lục địa Á-Âu meat, ornamental, feathers   Semidomesticated 2a Anseriformes
Mute swan (Cygnus olor) Mute swan (Cygnus olor) 1000-1500 Europe meat, ornamental, feathers, guarding   Semidomesticated 2a Anseriformes
House cricket (Acheta domesticus) House cricket (Acheta domesticus) 12th century Southwestern Asia, Trung Quốc, Nhật Bản animal feed, meat, fighting, pets   Held in captivity Somewhat common in captivity, very common in wild 6b Other insects
Cút thường (C. coturnix) và cút Nhật Bản (C. japonica) Cút thường (C. coturnix) và cút Nhật Bản (C. japonica) 1100–1900 Lục địa Á-Âu, Nhật Bản meat, eggs, pets   Domesticated in captivity 2b Galliformes
Cá chép (C. carpio) Cá chép (C. carpio) 1200–1500 Europe, Châu Á meat   Held/tame in captivity 5a Cyprinidae
Java sparrow (Lonchura oryzivora) Java sparrow (Lonchura oryzivora) Nhà Minh (1368–1644 AD) Trung Quốc pets   Non-wild coloration pied and fancy colored Javas from long Asian captivity lines are hand tamable Threatened in wild 2d Passeriformes
Northern bobwhite (Colinus virginianus) Northern bobwhite (Colinus virginianus) Date uncertain Hoa Kỳ meat, eggs, pets   Captive bred Plumage changes 2b Galliformes
European goldfinch (Carduelis carduelis) European goldfinch (Carduelis carduelis) Date uncertain Europe pets, singing   Captive bred 2d Passeriformes
Pekin robin (Leiothrix lutea) Red-billed leiothrix (Leiothrix lutea) Date uncertain Trung Quốc, Nhật Bản pets, singing   Captive bred 2d Passeriformes
Indian gray mongoose (Herpestes edwardsii) Indian gray mongoose (Herpestes edwardsii) Date uncertain Ấn Độ fighting, pest control, pets   Held/tame in captivity 1c Carnivora
Capybara (Hydrochoerus hydrochaeris) Capybara (Hydrochoerus hydrochaeris) Date uncertain Brazil meat, pelt, pets, lawn mowing   Held/tame in captivity 1d Rodentia
Gambian pouched rat (Cricetomys gambianus) Gambian pouched rat (Cricetomys gambianus) At least 1997 [47] but possibly early 1990s Sub-Saharan Africa meat, pets, landmine detection, TB detection, biological pest control Tập tin:Food Reward.JPG Held/tame in captivity 1d Rodentia
Indian palm squirrel (Funambulus palmarum) Indian palm squirrel (Funambulus palmarum) Date uncertain Ấn Độ pets   Easy to tame 1d Rodentia
BlackGrey francolin (Francolinus francolinus and F. pondicerianus) BlackGrey francolin (Francolinus francolinus and F. pondicerianus) Date uncertain Ấn Độ, Pakistan meat, pets, fighting   Held/tame in captivity 2b Galliformes
Golden pheasant (Chrysolophus pictus) Golden pheasant (Chrysolophus pictus) Date uncertain Trung Quốc ornamental, pets, pest control   Held/tame in captivity 2b Galliformes
Common pheasant (Phasianus colchicus) and Green pheasant (P. versicolor) Common pheasant (Phasianus colchicus) and Green pheasant (P. versicolor) Date uncertain Châu Á, Nhật Bản meat, eggs, pets, pest control   Held/tame in captivity 2b Galliformes
Hươu sao (Cervus nippon) Sika deer (Cervus nippon) Date uncertain Nhật Bản, Trung Quốc meat, antlers   Held/tame in captivity 1a Artiodactyla except Bovidae
Common eland (Taurotragus oryx) Common eland (Taurotragus oryx) Date uncertain Zimbabwe, Nam Phi, Kenya meat, milk, leather, hides, horns   Held/tame in captivity 1b Bovidae
American alligator (Alligator mississippiensis), American alligator (Alligator mississippiensis) Date uncertain Hoa Kỳ pets, meat, hides   once uncommon in the wild, captive breeding has led to the species recovering across much of its range 3c Other reptiles
Moose (Alces alces) Moose (Alces alces) Date uncertain Nga, Phần Lan, Thụy Điển research, milk, antlers, mount, draft, transportation, working, meat   Held/tame in captivity 1a Artiodactyla except Bovidae
North African (Struthio camelus camelus) and Masai ostrich (S. c. massaicus) North African ostrich (Struthio camelus camelus) and Masai ostrich (S. c. massaicus) Date uncertain Bắc Phi, Tây Phi; Đông Phi meat, eggs, feathers, leather, oil, mount, racing, guarding   Semidomesticated 2f Other birds
South African ostrich (Struthio camelus australis) South African ostrich (Struthio camelus australis) 19th century Nam Phi meat, eggs, feathers, leather, oil, mount, racing, guarding   Semidomesticated 2f Other birds
Somali ostrich (Struthio molybdophanes) Somali ostrich (Struthio molybdophanes) Date uncertain Kenya meat, eggs, feathers, mount, racing   Semidomesticated 2f Other birds
Budgerigar (Melopsittacus undulatus) Budgerigar (Melopsittacus undulatus) 1850s Australia pets, show, talking bird   Plumage changes, some breeds are physically larger Fairly common in the wild and in captivity 2e Psittaciformes
Cockatiel (Nymphicus hollandicus) Cockatiel (Nymphicus hollandicus) 1870s Australia pets, show, talking bird   Held/tame in captivity Common in the wild and in captivity 2e Psittaciformes
Major Mitchell's cockatoo (Lophochroa leadbeateri) Major Mitchell's cockatoo (Lophochroa leadbeateri) Australia pets, show   Held/tame in captivity 2e Psittaciformes
Elk (Cervus canadensis) Elk (Cervus canadensis) late 1800s Bắc Mỹ meat, velvet, hides, leather, antlers   Captive bred 1a Artiodactyla except Bovidae
Stoat (Mustela erminea) Stoat (Mustela erminea) 1800s Lục địa Á-Âu fur, pest control, pets   Held/tame in captivity 1c Carnivora
Chồn nâu châu Âu (Mustela lutreola) European mink (Mustela lutreola) 1800s Europe fur   Held/tame in captivity 1c Carnivora
Chuột hải ly (Myocastor coypus) Coypu (Myocastor coypus) late 19th to early 20th century Argentina fur, meat, aquatic weed control, pets   Captive bred 1d Rodentia
Western honey bee (Apis mellifera), including subspecies Italian bee (A. mellifera ligustica), European dark bee (A. mellifera mellifera), Carniolan honey bee (A. mellifera carnica) and Caucasian honey bee (A. mellifera caucasia), Greek bee (A. mellifera cecropia) Western honey bee (Apis mellifera), Italian bee (A. mellifera ligustica), European dark bee (A. mellifera mellifera), Carniolan honey bee (A. mellifera carnica) and Caucasian honey bee (A. mellifera caucasia), Greek bee (A. mellifera cecropia) 4000 BCE (1880s for A.m. ligustica, modern for A.m. mellifera, uncertain for A.m. carnica, A.m. caucasia and A.m. cecropia) Europe, Châu ÁChâu Phi honey, wax, pollination   Held/tame in captivity. See Western honey bee for details. Very common in captivity, feral populations common, wild status unclear[48] 6a Hymenoptera
Common fruit fly (Drosophila melanogaster) Common fruit fly (Drosophila melanogaster) 1910s Australia, Nam Phi research, animal feed   6b Other insects
Chinese hamster (Cricetulus griseus) Chinese hamster (Cricetulus griseus) 1920s Trung Quốc research, biotechnology, pets   Held/tame in captivity 1d Rodentia
Rosy-faced, yellow-collared, and Fischer's lovebirds (Agapornis roseicollis, A. personatus & A. fischeri) Rosy-faced, yellow-collared and Fischer's lovebirds (Agapornis roseicollis, A. personatus & A. fischeri) 1920s Châu Phi pets   Held/tame in captivity 2e Psittaciformes
Rainbowfish (Melanotaeniidae) Various rainbowfish spp. (Melanotaeniidae spp.) 1920s northerneastern Australia, New Guinea, islands in Cenderawasih Bay, and the Raja Ampat Islands in Indonesia pets, pest control   Held/tame in captivity 5b Other fish
Golden hamster (Mesocricetus auratus) Golden hamster (Mesocricetus auratus) 1930s Syria, Thổ Nhĩ Kỳ pets, research   Domesticated 1d Rodentia
Turkish hamster (Mesocricetus brandti) Turkish hamster (Mesocricetus brandti) 20th century Armenia, Azerbaijan, Georgia, Iran, Nga, Thổ Nhĩ Kỳ pets, research Domesticated 1d Rodentia
European water vole (Arvicola amphibius) European water vole (Arvicola amphibius) 20th century Europe, Nga, West AsiaKazakhstan pets   Domesticated 1d Rodentia
Common vole (Microtus arvalis) Common vole (Microtus arvalis) 20th century Lục địa Á-Âu pets   Domesticated 1d Rodentia
Long-tailed chinchilla (Chinchilla lanigera) Long-tailed chinchilla (Chinchilla lanigera) 1930s Andes pets, fur, research   Held/tame in captivity 1d Rodentia
Short-tailed chinchilla (Chinchilla chinchilla) Short-tailed chinchilla (Chinchilla chinchilla) 1930s Andes fur   Raised in captivity Critically endangered in the wild 1d Rodentia
Water flea (Daphnia magna) Water flea (Daphnia magna) 1930s Bắc Mỹ, Lục địa Á-Âu, Châu Phi research, animal feed   Held/tame in captivity 6c Other arthropods
African clawed frog (Xenopus laevis) African clawed frog (Xenopus laevis) 1950s Nam Phi pets, research   4a Anura
Sea-monkey (Artemia nyos) Brine shrimp (Artemia spp., esp. A. salina) 1950s United States pets   Domesticated 6c Other arthropods
Ball python (Python regius) Ball python (Python regius) 1960s Châu Phi pets   Captive bred 3a Serpentes
Dwarf hamsters (Phodopus spp.) Campbell's dwarf, Djungarian and Roborovski hamsters (Phodopus campbelli, P. sungorus and P. roborovskii) 1960s Europe pets, research   Held/tame in captivity 1d Rodentia
Zebra finch (Taeniopygia guttata) Zebra finch (Taeniopygia guttata) 20th century Australia pets, show   Plumage changes, some breeds are physically larger 2d Passeriformes
Axolotl (Ambystoma mexicanum) Axolotl 20th century Mexico research, pets   Slight physical changes Critically endangered in the wild 4b Other amphibians
Palm cockatoo (Probosciger aterrimus) Palm cockatoo (Probosciger aterrimus) Australia pets   Held/tame in captivity 2e Psittaciformes
Leopard gecko (Eublepharis macularius) Leopard gecko (Eublepharis macularius) 20th century Pakistan pets   Slight physical modification Somewhat common in captivity 3b Lacertilia
American bison (Bison bison) American bison (Bison bison) 20th century Bắc Mỹ meat, leather, hides, horns   Semidomesticated 1b Bovidae
African forest elephant (Loxodonta cyclotis) African forest elephant (Loxodonta cyclotis)[49] Date uncertain Congo Basin mount, patrol, work   Held/tame in captivity 1e Other mammals
Companion parrot (Order Psittaciformes) Many species (Order Psittaciformes) 1980s and 1990s Australia, Europe, Châu Phi, Châu Á, Bắc Mỹ, Nam Mỹ pets, companion, talking bird, ornamental   Held/tame in captivity 2e Psittaciformes
Turquoise parrot (Neophema pulchella) Turquoise parrot (Neophema pulchella) 20th century Australia pets, show   Held/tame in captivity 2e Psittaciformes
Dyeing dart frog (Dendrobates tinctorius) Dyeing dart frog (Dendrobates tinctorius) Mid-to-late 20th century Guyana, Suriname, Brazil, French Guiana pets   Slight physical changes; loss of toxicity 4a Anura
Green and black poison dart frog (Dendrobates auratus) Green and black poison dart frog (Dendrobates auratus) Mid-to-late 20th century Nicaragua; Costa Rica; Panama; Colombia pets   Slight physical changes; loss of toxicity 4a Anura
Diamond dove (Geopelia cuneata) Diamond dove (Geopelia cuneata) Date uncertain Australia pets   Held/tame in captivity 2c Columbiformes
Common kingsnake (Lampropeltis getula) Common kingsnake (Lampropeltis getula) Date uncertain Texas, New Mexico, Chihuahua pets   Held/tame in captivity 3a Serpentes
Milk snake (Lampropeltis triangulum ) Milk snake (Lampropeltis triangulum ) Date uncertain Texas, New Mexico, Chihuahua pets   Held/tame in captivity 3a Serpentes
Grey-banded kingsnake (Lampropeltis alterna) Grey-banded kingsnake (Lampropeltis alterna) Date uncertain Texas, New Mexico, Chihuahua pets   Held/tame in captivity 3a Serpentes
Corn snake (Pantherophis gutttatus) Corn snake (Pantherophis guttatus) 1960s Hoa Kỳ pets   Slight physical changes Somewhat common in captivity, common in the wild 3a Serpentes
Muskox (Ovibos moschatus) Muskox (Ovibos moschatus) 1960s Hoa Kỳ wool, meat, milk   Held/tame in captivity 1b Bovidae
Madagascar hissing cockroach (Gromphadorhina portentosa) Madagascar hissing cockroach (Gromphadorhina portentosa) 1960s Madagascar pets   6b Other insects
Eastern bearded dragon (Pogona barbata) Eastern bearded dragon (Pogona barbata) Date uncertain Australia pets   Slight physical changes 3b Lacertilia
Central bearded dragon (Pogona vitticeps) Central bearded dragon (Pogona vitticeps) 1970s Australia pets   Slight physical changes 3b Lacertilia
Eclectus parrot (Eclectus roratus) Eclectus parrot (Eclectus roratus) 1980s Australia, Indonesia, New Guinea, Quần đảo Solomon pets   Held/tame in captivity 2e Psittaciformes
Salmon-crested cockatoo (Cacatua moluccensis) Salmon-crested cockatoo (Cacatua moluccensis) 1980s Maluku Islands pets, show, talking bird   Held/tame in captivity 2e Psittaciformes
Yellow-bellied glider (Petaurus australis) Yellow-bellied glider (Petaurus australis) Date uncertain Australia pets   1e Other mammals
Sugar glider (Petaurus breviceps) Sugar glider (Petaurus breviceps) 1980s Australia pets   1e Other mammals
Lawson's dragon (Pogona henrylawsoni) Lawson's dragon (Pogona henrylawsoni) 1980s Australia pets   Held/tame in captivity 3b Lacertilia
Buff-tailed bumblebee (Bombus terrestris) Buff-tailed bumblebee (Bombus terrestris) 1980s Europe wax, pollination   Held/tame in captivity 6a Hymenoptera
Greater rhea (Rhea americana) Greater rhea (Rhea americana) 1990s Nam Mỹ meat, eggs, feathers, leather, oil Tập tin:Rhea side profile.jpg Semidomesticated 2f Other birds
Emu (Dromaius novaehollandiae) Emu (Dromaius novaehollandiae) 1990s Australia meat, eggs, feathers, leather, oil, guarding   Semidomesticated 2f Other birds
Giant eland (Taurotragus derbianus) Giant eland (Taurotragus derbianus) Date uncertain Tây Phi meat, leather, hides, horns, milk   Held/tame in captivity 1b Bovidae
Fringe-eared oryx (Oryx beisa callotis) Fringe-eared oryx (Oryx beisa callotis) Date uncertain Kenya meat, leather, hides, horns   Held/tame in captivity 1b Bovidae
Common degu (Octodon degus) Commmon degu (Octodon degus) 1990s Chilean Andes pets, research   1d Rodentia
Mongolian gerbil (Meriones unguiculatus) et al. Mongolian gerbil (Meriones unguiculatus) and others of the genus 1990s Mông Cổ pets, research   Held/tame in captivity 1d Rodentia
Green iguana (Iguana iguana) Green iguana (Iguana iguana) 1990s Nam Mỹ pets, meat, leather   Captive bred 3b Lacertilia
Carpet python (Morelia spilota) Carpet python (Morelia spilota) Date uncertain New Guinea, Indonesia, Australia pets   Captive bred 3a Serpentes
Green tree python (Morelia viridis) Green tree python (Morelia viridis) mid-1990s New Guinea, Indonesia, Australia pets   Captive bred 3a Serpentes
Red-tailed black cockatoo (Calyptorhynchus banksii) Red-tailed black cockatoo (Calyptorhynchus banksii) late 1990s Australia pets   Held/tame in captivity 2e Psittaciformes
Pin-tailed parrotfinch (Erythrura prasina) Pin-tailed parrotfinch (Erythrura prasina) date uncertain Malaysia, Brunei, Campuchia, Indonesia, Lào, Burma, and Thái Lan pets   Held/tame in captivity 2d Passeriformes
Gouldian finch (Erythrura gouldiae) Gouldian finch (Erythrura gouldiae) late 1990s Australia pets, show   Held/tame in captivity 2d Passeriformes
Australian green tree frog (Litoria caerulea) Australian green tree frog late 20th century Australia pets   4a Anura
ArgentineCranwell's horned frogs (Ceratophrys ornata & C. cranwelli) Argentine and Cranwell's horned frogs (Ceratophrys ornata & C. cranwelli) late 20th century Argentina pets   4a Anura
Crucian carp (Carassius carassius) Crucian carp (Carassius carassius) 2000s Anh, Nga meat, pets   Domesticated 5a Cyprinidae
King quail (Excalfactoria chinensis) King quail (Excalfactoria chinensis) Date uncertain Châu Á, Australia pets   Held/tame in captivity 2b Galliformes
Small-billed tinamou (Crypturellus parvirostris) Small-billed tinamou (Crypturellus parvirostris) Date uncertain Nam Mỹ meat, eggs   Held/tame in captivity 2f Other birds
Southern screamer (Chauna torquata) Southern screamer (Chauna torquata) Date uncertain Nam Mỹ guarding   Held/tame in captivity 2a Anseriformes
Red-legged seriema (Cariama cristata) Red-legged seriema (Cariama cristata) Date uncertain Nam Mỹ guarding   Held/tame in captivity 2f Other birds
Secretarybird (Sagittarius serpentarius) Secretarybird (Sagittarius serpentarius)[50] Date uncertain Nam Phi pest control   Held/tame in captivity 2f Other birds
Glossy ibis (Plegadis falcinellus) Glossy ibis (Plegadis falcinellus) Date uncertain Europe, Châu Á, Châu Phi, Australia, and the AtlanticCaribbean regions of the Americas meat, eggs, pest control   Held/tame in captivity 2f Other birds
Puna ibis (Plegadis ridgwayi) Puna ibis (Plegadis ridgwayi) Date uncertain Peru meat, eggs, pest control   Held/tame in captivity 2f Other birds
Red-necked wallaby (Macropus rufogriseus) Red-necked wallaby (Macropus rufogriseus)[51] 2000s Tasmania lawn mowing, pets   Held/tame in captivity 1e Other mammals
Lowland paca (Cuniculus paca) Lowland paca (Cuniculus paca) Date uncertain Mexico, Argentina meat, pets   Held/tame in captivity 1d Rodentia
Steppe lemming (Lagurus lagurus) Steppe lemming (Lagurus lagurus) Date uncertain Eurasian Steppe pets   1d Rodentia
Norway lemming (Lemmus lemmus) Norway lemming (Lemmus lemmus) 20th century Northern Fennoscandia pets   1d Rodentia
Palelesser gerbils (Gerbillus perpallidus, G. gerbillus) Pale and lesser gerbils (Gerbillus perpallidus, G. gerbillus) Date uncertain Ai Cập pets   1d Rodentia
Northeastern spinytail iguana (Ctenosaura acanthura) Northeastern spinytail iguana (Ctenosaura acanthura) Date uncertain Mexico pets, meat   Captive bred 3b Lacertilia
Black spiny-tailed iguana (Ctenosaura similis) Black spiny-tailed iguana (Ctenosaura similis) Date uncertain Trung Mỹ pets, meat   Captive bred 3b Lacertilia
Crimson, easternwestern rosellas (Platycercus elegans, P. eximius & P. icterotis) Crimson, eastern and western rosellas (Platycercus elegans, P. eximius & P. icterotis) Date uncertain Australia pets   Semidomesticated 2e Psittaciformes
Trachemys scripta including subspecies Red-eared, yellow-bellied, and Cumberland sliders (Trachemys scripta elegans, T. s. scripta, T. s. troostii) Red-eared, yellow-bellied, and Cumberland sliders (Trachemys scripta elegans, T. s. scripta, T. s. troostii) Date uncertain Hoa Kỳ, especially the southeastern United States pets, meat   Easy to domesticate Fairly common in captivity, common in the wild 3c Other reptiles
Crimson finch (Neochmia phaeton) Crimson finch (Neochmia phaeton) Date uncertain New Guineanorthern Australia pets, show   2d Passeriformes
Star finch (Neochmia ruficauda) Star finch (Neochmia ruficauda) Date uncertain Australia pets, show   Held/tame in captivity 2d Passeriformes
Edible-nest swiftlet (Aerodramus fuciphagus) Edible-nest swiftlet (Aerodramus fuciphagus)[52] Date uncertain Indonesia nests   Held/tame in captivity 2f Other birds
Tarantula (Brachypelma spp. et al.) Mexican redknee tarantula (Brachypelma smithi) and others Date uncertain Mexico pets, research   Common in captivity, getting rare in the wild. 6c Other arthropods
Crested gecko (Rhacodactylus ciliatus) Crested gecko (Rhacodactylus ciliatus) Date uncertain New Caledonia pets   Captive bred Somewhat common in captivity, nearly extinct in wild 3b Lacertilia
African bush elephant (Loxodonta africana) African bush elephant (Loxodonta africana)[53] Date uncertain Nam Phi, Zimbabwe, Zambia, Namibia, Botswana mount, tourism, mine detection, patrol   Semidomesticated (Captured from wild and tamed) 1e Other mammals
Southern white rhinoceros (Ceratotherium simum simum) Southern white rhinoceros (Ceratotherium simum simum)[54] Date uncertain Nam Phi horns   Held/tame in captivity 1e Other mammals
Crab-eating fox (Cerdocyon thous) Crab-eating fox (Cerdocyon thous)[55] Date uncertain Nam Mỹ pest control, pets   Easy to domesticate 1c Carnivora
Dingo (Canis lupus dingo) Dingo (Canis lupus dingo)[56] Date uncertain Australia guarding, pest control, warmth, hunting, pets   Held/tame in captivity 1c Carnivora
Common kusimanse (Crossarchus obscurus) Common kusimanse (Crossarchus obscurus) Date uncertain Tây Phi pets, pest control   Captive bred 1c Carnivora
Kissing gourami (Helostoma temminckii) Kissing gourami (Helostoma temminckii) Date uncertain Thái Lan, Indonesia meat, pets   Domesticated 5b Other fish
Piranha (Pygocentrus nattereri and P. piraya) Red-bellied piranha (Pygocentrus nattereri) and San Francisco piranha (P. piraya) Date uncertain Nam Mỹ meat, pets, research, fighting   Semidomesticated Fairly common in captivity, common in the wild 5b Other fish
Sugarbag bee (Tetragonula carbonaria) Sugarbag bee (Tetragonula carbonaria) Date uncertain Australia honey, pollination   Held/tame in captivity 6a Hymenoptera
Dubia roach (Blaptica dubia) Dubia roach (Blaptica dubia) Date uncertain Central and South America animal feed, pets   6b Other insects
MealwormSuperworm (Tenebrio molitor and Zophobas morio) Larvae of darkling beetles (Tenebrio molitor and Zophobas morio) Date uncertain Europe animal feed, meat   Captive bred 6b Other insects
Red flour beetle (Tribolium castaneum) Red flour beetle (Tribolium castaneum) Date uncertain Hoa Kỳ research   Captive bred 6b Other insects
Waxworm (Achroia grisella and Galleria mellonella) Larvae of lesser and greater wax moths (Achroia grisella and Galleria mellonella) Date uncertain Europe ? animal feed, bait, research, meat   Captive bred 6b Other insects

Pháp lý

Về pháp lý ở một số nước (chẳng hạn như Việt Nam), súc vật chính là Đối tượng của hợp đồng thuê khoán, trong thời hạn thuê khoán súc vật, bên thuê khoán được hưởng một nửa số súc vật sinh ra và phải chịu một nửa những thiệt hại về súc vật thuê khoán do sự kiện bất khả kháng. Có nguyên một quy định về bồi thường thiệt hại do súc vật gây ra, theo đó Chủ sở hữu súc vật phải bồi thường thiệt hại do súc vật gây ra cho người khác; nếu người bị thiệt hại hoàn toàn có lỗi trong việc làm súc vật gây thiệt hại cho mình thì chủ sở hữu không phải bồi thường.

Trong trường hợp người thứ ba hoàn toàn có lỗi làm cho súc vật gây thiệt hại cho người khác thì người thứ ba phải bồi thường thiệt hại; nếu người thứ ba và chủ sở hữu cùng có lỗi thì phải liên đới bồi thường thiệt hại.Trong trường hợp súc vật bị chiếm hữu, sử dụng trái pháp luật gây thiệt hại thì người chiếm hữu, sử dụng trái pháp luật phải bồi thường; Trong trường hợp súc vật thả rông theo tập quán mà gây thiệt hại thì chủ sở hữu súc vật đó phải bồi thường theo tập quán nhưng không được trái pháp luật, đạo đức xã hội.

Tham khảo

  1. ^ Fan, Zhenxin; Silva, Pedro; Gronau, Ilan; Wang, Shuoguo; Armero, Aitor Serres; Schweizer, Rena M.; Ramirez, Oscar; Pollinger, John; Galaverni, Marco; Ortega Del-Vecchyo, Diego; Du, Lianming; Zhang, Wenping; Zhang, Zhihe; Xing, Jinchuan; Vilà, Carles; Marques-Bonet, Tomas; Godinho, Raquel; Yue, Bisong; Wayne, Robert K. (2016). “Worldwide patterns of genomic variation and admixture in gray wolves”. Genome Research. 26 (2): 163–73. doi:10.1101/gr.197517.115. PMID 26680994.
  2. ^ Sablin, M. (2002). “The earliest Ice Age dogs: Evidence from Eliseevichi I”. Current Anthropology. 43 (5): 795–799. doi:10.1086/344372.
  3. ^ a b Thalmann, O.; Shapiro, B.; Cui, P.; Schuenemann, V. J.; Sawyer, S. K.; Greenfield, D. L.; Germonpré, M. B.; Sablin, M. V.; López-Giráldez, F.; Domingo-Roura, X.; Napierala, H.; Uerpmann, H-P.; Loponte, D. M.; Acosta, A. A.; Giemsch, L.; Schmitz, R. W.; Worthington, B.; Buikstra, J. E.; Druzhkova, A.; Graphodatsky, A. S.; Ovodov, N. D.; Wahlberg, N.; Freedman, A. H.; Schweizer, R. M.; Koepfli, K.-.P.; Leonard, J. A.; Meyer, M.; Krause, J.; Pääbo, S.; Green, R. E.; Wayne, R. K. (2013). “Complete Mitochondrial Genomes of Ancient Canids Suggest a European Origin of Domestic Dogs”. Science. 342 (6160): 871–74. doi:10.1126/science.1243650. PMID 24233726.
  4. ^ a b Coppinger, Ray (2001). Dogs: a Startling New Understanding of Canine Origin, Behavior and Evolution. New York: Scribner. ISBN 0-684-85530-5.
  5. ^ Zeder, Melinda A. (2011). “The origins of agriculture in the Near East”. Current Anthropology. 54: S221–35. doi:10.1086/659307.
  6. ^ Vigne, J.D. (2011). “The origins of animal domestication and husbandry: a major change in the history of humanity and the biosphere”. C. R. Biol. 334: 171–181. doi:10.1016/j.crvi.2010.12.009. PMID 21377611.
  7. ^ “The Domestication of Pigs - Sus scrofa's Two Distinct Histories”. ThoughtCo. ngày 29 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2017.
  8. ^ “Pig Domestication in Ancient China”. ngày 12 tháng 9 năm 2005. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2017.
  9. ^ Giuffra E, Kijas JM, Amarger V, Carlborg O, Jeon JT, Andersson L (tháng 4 năm 2000). “The origin of the domestic pig: independent domestication and subsequent introgression”. Genetics. 154 (4): 1785–91. PMC 1461048. PMID 10747069.
  10. ^ G. Larson, K. Dobney, U. Albarella, M. Fang, E. Matisso-Smith, J. Robins, S. Lowden, H. Finlayson, T. Brand, E. Willerslev, P. Rowley-Conwy, L. Andersson, A. Cooper; Dobney; Albarella; Fang; Matisoo-Smith; Robins; Lowden; Finlayson; Brand; Willerslev; Rowley-Conwy; Andersson; Cooper (tháng 3 năm 2005). “Worldwide Phylogeography of Wild Boar Reveals Multiple Centers of Pig Domestication” (PDF). Science. 307 (5715): 1618–21. Bibcode:2005Sci...307.1618L. doi:10.1126/science.1106927. PMID 15761152.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  11. ^ Frantz, L (2015). “Evidence of long-term gene flow and selection during domestication from analyses of Eurasian wild and domestic pig genomes”. Nature Genetics. 47 (10): 1141–8. doi:10.1038/ng.3394. PMID 26323058.
  12. ^ “What species is the ancestor of the domestic sheep?”. retrieverman. ngày 24 tháng 2 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2017.
  13. ^ Zeder, M. A. (2008). “Domestication and early agriculture in the Mediterranean Basin: Origins, diffusion, and impact”. Proceedings of the National Academy of Sciences. 105 (33): 11597–604. doi:10.1073/pnas.0801317105. PMC 2575338. PMID 18697943.
  14. ^ Wendorf F., Schild R.; Schild (1998). “Nabta Playa and its role in Northeastern African prehistory”. J. Anthropol. Archaeol. 17 (2): 97–123. doi:10.1006/jaar.1998.0319.
  15. ^ Source: Laboratoire de Préhistoire et Protohistoire de l'Ouest de la France [1] Lưu trữ 2009-06-26 tại Wayback Machine, (tiếng Pháp).
  16. ^ Driscoll, C. A.; Menotti-Raymond, M.; Roca, A. L.; Hupe, K.; Johnson, W. E.; Geffen, E.; Harley, E. H.; Delibes, M.; Pontier, D.; Kitchener, A. C.; Yamaguchi, N.; O'Brien, S. J.; Macdonald, D. W. (2007), “The Near Eastern Origin of Cat Domestication”, Science, 317 (5837): 519–523, doi:10.1126/science.1139518, PMID 17600185.
  17. ^ “Oldest Known Pet Cat? 9,500-Year-Old Burial Found on Cyprus”. National Geographic News. ngày 8 tháng 4 năm 2004. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2007.
  18. ^ Muir, Hazel (ngày 8 tháng 4 năm 2004). “Oldest Known Pet Cat? 9,500-Year-Old Burial Found on Cyprus”. New Scientist. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2007.
  19. ^ Walton, Marsha (ngày 9 tháng 4 năm 2004). “Ancient burial looks like human and pet cat”. CNN. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2007.
  20. ^ West B.; Zhou B-X. (1989). “Did chickens go north? New evidence for domestication” (PDF). World's Poultry Science Journal. 45 (3): 205–18. doi:10.1079/WPS19890012. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 29 tháng 7 năm 2004.
  21. ^ History of the Guinea Pig (Cavia porcellus) in South America, a summary of the current state of knowledge
  22. ^ “Identity of Pompeii's mystery horse revealed”. University of Cambridge. ngày 17 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2017.
  23. ^ Beja-Pereira, Albano; và đồng nghiệp (ngày 18 tháng 6 năm 2004). “African Origins of the Domestic Donkey”. Science. 304 (1781): 1781. doi:10.1126/science.1096008. PMID 15205528.
  24. ^ Roger Blench, “The history and spread of donkeys in Africa” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2017. (235 KB)
  25. ^ Guideon, Khoo; Kok Fang Lim; Damien K. Y.; Fan Chen; Woon Kiong Chan; Tit Meng Lim; Violet P. E. Fang (2002). “Genetic Diversity within and Among Feral Populations and Domesticated Strains of the Guppy (Poecilia reticulata) in Singapore” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). Marine Biotechnology. 4 (4): 367–378. doi:10.1007/s10126-002-0007-z. PMID 14961248. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2012.[liên kết hỏng]
  26. ^ Peters, J (ngày 25 tháng 11 năm 1997). “The dromedary: ancestry, history of domestication and medical treatment in early historic times”. Tierarztl Prax Ausg G Grosstiere Nutztiere. 25: 559–65. PMID 9451759.
  27. ^ “The Genetic History of Horses”. Genes to Genomes. ngày 7 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2017.
  28. ^ Outram, A (2009). “The Earliest Horse Harnessing and Milking”. Science. 323 (5919): 1332–5. doi:10.1126/science.1168594. PMID 19265018. see also Domestication of the horse
  29. ^ Buckland, R., & Guy, G. (2002). Goose Production. Chapter 1: Origins and Breeds of Domestic Geese. FAO Agriculture Department.
  30. ^ a b A. Rosati, C. Mosoni and A. Tewolde. [2]
  31. ^ a b c d e D.L Johnson and B.K. Swartz, Jr. Evidence for Pre-Columbian Animal Domestication in the New World Lưu trữ 2020-01-10 tại Wayback Machine
  32. ^ “Guinea Fowl”. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2017.
  33. ^ Glover, James. “The Ancestry Of The Domestic Ferret”. PetPeoplesPlace.com. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2006.
  34. ^ “Interesting Rabbit Domestication History”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2017.
  35. ^ Towards a cultural history of the Bengalese Finch (Lonchura domestica)
  36. ^ Royer, Nichole. "The History of Fancy Mice". American Fancy Rat and Mouse Association. AFRMA.org. Truy cập 2015-12-25.
  37. ^ Royer, Nichole. “The History of Fancy Rats”. American Fancy Rat & Mouse Association.
  38. ^ Decuypere. “Is the Mink Domesticated?” (PDF).
  39. ^ [3], domestication of the cat on Cyprus, National Geographic.
  40. ^ “Oldest Known Pet Cat? 9500-Year-Old Burial Found on Cyprus”. National Geographic News. ngày 8 tháng 4 năm 2004. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2007.
  41. ^ Muir, Hazel (ngày 8 tháng 4 năm 2004). “Ancient remains could be oldest pet cat”. New Scientist. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2007.
  42. ^ Walton, Marsha (ngày 9 tháng 4 năm 2004). “Ancient burial looks like human and pet cat”. CNN. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2007.
  43. ^ Roed, K. H; Flagstad, O.; Nieminen, M.; Holand, O.; Dwyer, M. J; Rov, N.; Vila, C. (2008). “Genetic analyses reveal independent domestication origins of Eurasian reindeer”. Proceedings of the Royal Society B: Biological Sciences. 275 (1645): 1849–1855. doi:10.1098/rspb.2008.0332. PMC 2593925. PMID 18460427.
  44. ^ “History: Bronze Age Sumerians and Akkadians”. Warlord Games. ngày 17 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2017.
  45. ^ “Farmers in China domesticated Asian Leopard Cats 5,000 Years Ago”. Ancient Origins. ngày 7 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2017.
  46. ^ “Search for the Common Genet (Genetta genetta) in Southern France”. Rewilding Foundation. ngày 31 tháng 8 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2017.
  47. ^ User, Super. “We train rats to save lives”. APOPO - we train rats to save lives. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2017.
  48. ^ [4]
  49. ^ “African Elephant Domestication #2”. Buckles Blog. ngày 18 tháng 6 năm 2008. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2017.
  50. ^ “SECRETARY BIRD: Might”. Nature: Observations and Meanings. ngày 23 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2017.
  51. ^ “Meet the lawnmower on legs: Why wallabies are taking over England's gardens in leaps and bounds”. Daily Mail. ngày 15 tháng 5 năm 2009. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2017.
  52. ^ “Bird's nest boom”. Inside Indonesia. ngày 18 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2017.
  53. ^ “Elephants can smell land mines, scientists find”. The Independent. ngày 13 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2017.
  54. ^ “Farming rhinos and legalising sale of their horns worth more than gold 'will save them from extinction', claims farmer”. Daily Mail. ngày 30 tháng 8 năm 2012. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2017.
  55. ^ “Thursday [Wednesday] Woof - Cerdocyon thous Edition”. Observation Deck. ngày 10 tháng 10 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2017.
  56. ^ “Dingoes: a farmer's new best friend?”. Starfish Initiatives. ngày 16 tháng 7 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2017.