chủ yếu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨṵ˧˩˧ iəw˧˥ | ʨu˧˩˨ iə̰w˩˧ | ʨu˨˩˦ iəw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨu˧˩ iəw˩˩ | ʨṵʔ˧˩ iə̰w˩˧ |
Từ nguyên
sửaTừ chủ (“cốt yếu”) + yếu (“quan trọng”).
Phó từ
sửachủ yếu trgt.
- Phần nhiều, phần lớn; về mặt quan trọng nhất.
- Đồng bào vùng này chủ yếu là người Tày. (Võ Nguyên Giáp)
Dịch
sửaTính từ
sửachủ yếu
- Quan trọng nhất.
- Tác dụng chủ yếu của thầy giáo là gương mẫu trong mọi trường họp.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "chủ yếu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)