Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fa̰ːn˧˩˧ ɓiə̰ʔn˨˩faːŋ˧˩˨ ɓiə̰ŋ˨˨faːŋ˨˩˦ ɓiəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faːn˧˩ ɓiən˨˨faːn˧˩ ɓiə̰n˨˨fa̰ːʔn˧˩ ɓiə̰n˨˨

Động từ

sửa

phản biện

  1. Đánh giá, xem xét, phân tích lại một vấn đề, sự vật, sự việc để đưa ra chính kiến.
    Phản biện luận án tiến sĩ.