xao
Lhao Vo
editEtymology
editCognate with Lashi xang: and Burmese ဆင် (hcang).
Pronunciation
editNoun
editxao
References
edit- Dr. Ola Hanson, A Dictionary of the Kachin Language (1906).
Tày
editPronunciation
edit- (Thạch An – Tràng Định) IPA(key): [saːw˧˧]
- (Trùng Khánh) IPA(key): [saːw˦˥]
Etymology 1
editFrom Proto-Tai *krwaːwᴬ (“spider”). Cognate with Zhuang gyau.
Noun
editxao (蛟)
Etymology 2
editVerb
editxao
- to measure
Etymology 3
editAdjective
editxao
References
edit- Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày][1] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
- Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary][2][3] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên