Do-thái
Jump to navigation
Jump to search
Vietnamese
[edit]Adjective
[edit]Do-thái
- (obsolete or Catholicism) Alternative spelling of Do Thái (“Jewish”)
- Thư gửi tín hữu Do-thái
- 1919, Vladimir Lenin, “О погромной травле евреев”, English translation from Lenin's Collected Works - 4th English Edition[1], volume 29, 1972, pages 252-253; Vietnamese translation from V. I. Lê-nin Toàn Tập[2], volume 38, 2005, pages 290-291
- Nhục nhã thay cho chế độ Nga hoàng xấu xa đã hành hạ và tàn sát người Do-thái. Nhục nhã thay cho những kẻ gieo rắc sự hằn thù đối với người Do-thái, những kẻ gieo rắc sự hằn thù đối với các dân tộc khác.
- Shame on accursed tsarism which tortured and persecuted the Jews. Shame on those who foment hatred towards the Jews, who foment hatred towards other nations.