Jump to content

khươm

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Alternative forms

[edit]

Etymology

[edit]

Possibly from Sino-Tibetan, but the coda is hard to explain.

Pronunciation

[edit]

Numeral

[edit]

khươm

  1. (probably obsolete, chiefly pig traders' cant) nine
    • 1962, Kim Lân, Vợ nhặt:
      Mấy chiếc quần áo rách như tổ đỉa vẫn vắt khươm mươi niên ở một góc nhà đã thấy đem ra sân hong.
      The clothes, all rags and tatters and hanging for nine or ten years in a corner, have been brought out into the yard to dry.

See also

[edit]

(numerals in pig traders' cant) số đếm trong tiếng lóng lái lợn; chách (one), lái/nái (two), thâm (three), chớ (four), kẹo (five), mục (six), khắp/hấp (seven), bét (eight), khươm/khơm (nine), nạp/lạp (ten), (Category: vi:Numerals in pig traders' cant)