Jump to content

From Wiktionary, the free dictionary

Portuguese

[edit]

Etymology

[edit]

Borrowed from Persian شاه (šâh), from Middle Persian 𐭬𐭫𐭪𐭠 (šāh), from Old Persian 𐏋 ( /⁠xšāyaθiya⁠/).

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

 m (plural xás)

  1. shah (title of Persian kings)
[edit]

Tày

[edit]

Pronunciation

[edit]

Etymology 1

[edit]

Noun

[edit]

(𣒞)

  1. kitchen loft

Etymology 2

[edit]

Verb

[edit]

  1. to rub
    khẻoto brush one's teeth
    kị mỏ hẩư slâưto rub the pot's bottom clean

Etymology 3

[edit]

Verb

[edit]

()

  1. to be wrong; to have fault
    hết to do wrong
    đuổi pi̱ noọngat fault with people
  2. to insult
    phuối to say insults
Derived terms
[edit]

Etymology 4

[edit]

From Proto-Tai *kraːᴮ (gust (of rain)). Cognate with Northern Thai ᩉ᩵ᩣ, Khün ᩉ᩵ᩣ, Isan ห่า, Lao ຫ່າ (), Shan ႁႃႇ (hàa), ᦠᦱᧈ (ḣaa¹), Phake ꩭႃ (), Ahom 𑜍𑜠 (ra), Zhuang haq, Zuojiang Zhuang haq, Thai ห่า (hàa).

Classifier

[edit]

(,)

  1. This term needs a translation to English. Please help out and add a translation, then remove the text {{rfdef}}.
    phônshower of rain
    lồmgust of wind
    mẻn me̱ đá phôn
    (please add an English translation of this usage example)

Etymology 5

[edit]

Noun

[edit]

  1. flock; herd
    cáyflock of roosters
    vàiherd of buffalos
    pjashoal of fish
Synonyms
[edit]

References

[edit]
  • Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary]‎[1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày]‎[3] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội

Tetum

[edit]

Etymology

[edit]

From Portuguese chá.

Noun

[edit]

  1. tea (the drink)

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from .

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

  1. pardon