ngựa
Apparence
Étymologie
[modifier le wikicode]- Étymologie manquante ou incomplète. Si vous la connaissez, vous pouvez l’ajouter en cliquant ici.
Nom commun
[modifier le wikicode]ngựa
- Cheval ; (ling. ngữ nhi đồng) dada.
ngựa hồng
- Cheval alezan ; cheval bai
ngựa bạch
- Cheval blanc
ngựa ô
- Cheval noir
ngựa mun
- Cheval gris
ngựa khoang
- Cheval pie
ngựa đốm
- Cheval moucheté ; cheval truité
ngựa cưỡi
- Cheval de selle
ngựa đua
- Cheval de course
ngựa kéo
- Cheval de trait
ngựa trạm
- Cheval de relais
- (Technique) Cheval ; cheval-vapeur.
Một động cơ bốn ngựa
- Un moteur de quatre chevaux
- Ancre (d'une horloge).
- (Musique) Chevalet (d'un instrument à cordes).
- (Thể dục thể thao) (cũng nói ngựa_gỗ) cheval-arçons.
- Xem cá_ngựa.
'chuồng ngựa
- Écurie
do ngựa kéo
- Hippomobile
đàn ngựa xiếc
- Cavalerie
họ ngựa
- Équidés
khoa bệnh ngựa
- Hippiatrie
khoa ngựa
- Hippologie
lái ngựa
- Maquignon
môn thể thao ngựa
- Hippisme
ngựa cái
- Jument
ngựa cái tơ
- Pouliche
ngựa con
- Poulain
ngựa đực giống
- Étalon
ngựa hay có tật
- (tục ngữ) il n'est si bon cheval qui ne bronche
người cưỡi ngựa
- Cavalier
nhà nghiên cứu ngựa
- Hippologue
phép bói ngựa
- (sử học) hippomancie
phụ nữ cưỡi ngựa
- Amazone
tái ông mất ngựa
- À quelque chose malheur est bon
thợ bịt móng ngựa
- Maréchal-ferrant
thuật cưỡi ngựa
- Équitation
thuật nuôi dạy ngựa
- Hippotechnie
trường đua ngựa
- Hippodrome
vành móng ngựa
- Barre (au tribunal)+tréteau+lit de planches
Dérivés
[modifier le wikicode]Prononciation
[modifier le wikicode]- \ŋɯɤˀ˧˨\
- Nord du Vietnam (Hanoï) : [ŋɯɤˀ˧˨]
- Sud du Vietnam (Ho Chi Minh-Ville) : [ŋɯɤˀ˧˨˧]
- Viêt Nam (Hô-Chi-Minh-Ville) : écouter « ngựa [Prononciation ?] »
Paronymes
[modifier le wikicode]Voir aussi
[modifier le wikicode]Références
[modifier le wikicode]- Free Vietnamese Dictionary Project, 1997–2004 → consulter cet ouvrage