Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Magnesi carbonat”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Addbot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Di chuyển 20 liên kết ngôn ngữ đến Wikidata tại d:q407931 Addbot
Không có tóm lược sửa đổi
 
(Không hiển thị 46 phiên bản của 20 người dùng ở giữa)
Dòng 1:
{{Dữ liệu hóa chất|Hình = Magnesium carbonate.png
| Hình = Uhličitan hořečnatý.PNG
| Tiêu đề = Cấu trúc phân tử của MgCO<sub>3</sub>
| Cỡ hình = 250px
| Danh pháp IUPAC = Magnesium carbonate
| Tiêu đề =
| Tên khác = [[Magnesit]]<br />[[Barring tonite]] (dihydrate)<br />[[Lansfordite]] (pentahydrate)
| Danh pháp IUPAC = Magnesiummagnesium carbonate
| Tên khác = [[Magnesit]]<br />[[Barring tonite]] (dihydratengậm 2 nước)<br />[[Lansfordite]] (pentahydratengậm 5 nước)
| Công thức hóa học = MgCO<sub>3</sub>
| Phân tử gam = 84,3139 g/mol
Hàng 25 ⟶ 27:
| Số RTECS = chưa biết
|-
| Hợp chất liên quan = [[MagiêMagnesi HydrocacbonatHydrocarbonat]]
| Hợp chất tương tự = [[BeriliBeryli cacbonatcarbonat]]<br /> [[CalciumCalci carbonatecarbonat]]<br /> [[Stronti cacbonatcarbonat]]<br /> [[Bari cacbonatcarbonat]]}}
 
'''MagiêMagnesi cacbonatcarbonat''' là một hợp chất hóa học vô cơ, có [[công thức hóa học]] là MgCO<sub>3</sub>, ở dạng thường nó là một [[chất rắn]] [[trắng|màu trắng]], vô định hình, vụn bở. Trong tự nhiên, nó tồn tại như một muối khoáng sản ngậm nước. Muối MgCO<sub>3</sub> có nhiều ứng dụng trong khoa học và đời sống.<ref>Danh sách các khoáng sản phổ biến trong vỏ trái đất, NXBNhà xuất bản Khoa học tự nhiên, tác giả: TS.Lâm Trí Bình</ref>
[[Tập tin:Dusičnan hořečnatý.JPG|nhỏ|phải|200px|Bột Magiêmagnesi cacbonatcarbonat]]
 
==Các dạng hình thức tự nhiên==
[[Tập tin:Magaldrate.png|nhỏ|trái|200px|Cấu trúc của một khoáng sản chứa MgCO<sub>3</sub>]]
Các hình thức phổ biến nhất của Magiêmagnesi cacbonatcarbonat trong tự nhiên là muối khan được gọi là Magnesitmagnesit (tức MgCO<sub>3</sub> khan) và các [[muối hydrat]] Magiemagnesi cacbonatcarbonat như các dạng đidi, tri, penta [[hydrat]] tương ứng với [[Barringtonite]] (MgCO<sub>3</sub>.2H<sub>2</sub>O), [[Nesequehonite]] (MgCO<sub>3</sub>.3H<sub>2</sub>O) và [[Lansfordite]] (MgCO<sub>3</sub>.5H<sub>2</sub>0) là những khoáng sản phổ biến chứa muối cacbonatcarbonat của Magiêmagnesi. Muối khan Magnesitmagnesit có hình thù màu trắng, có cấu trúc tinh thể hình [[tam giác]], không tan trong nước, dung dịch [[Aceton]], nước [[amoniacamonia]] nhưng nó phản ứng mãnh liệt với axitacid và giải phóng khí CO<sub>2</sub> ([[Cacboncarbon điôxítdioxide]]). Trong cấu trúc muối dihydrat thường có liên kết tam diện (''triclinic''), trong khi trihydrat chỉ có liên kết đơn diện (''monoclinic'')<ref>A. BOTHA and C. A. STRYDOM; “Preparation"Preparation of a magnesium hydroxy carbonate from magnesium hydroxide;" Hydrometallurgy; Elsevier Science; tháng 12 năm 2001; 62 (3): pp. 175–183.</ref>.
 
==Sản xuất==
Mặc dù Magiêmagnesi cacbonatcarbonat bình thường có thể thu được dễ dàng bằng cách khai thác khoáng sản [[Magnesit]] hoặc các [[muối Hydrathydrat]] của nó ở dạng như trihydrat (MgCO<sub>3</sub>.3H<sub>2</sub>0), tuy nhiên, người ta thường dùng phương pháp [[trộn hỗn hợp]] [[Ionion]] Magiêmagnesi và [[Ionion]] Cacbonatcarbonat trong môi trường khí [[Cacboncarbon điôxítdioxide]] trong sản xuất công nghiệp.
 
MagieMagnesi Cacbonatcarbonat cũng có thể được tổng hợp bằng cách nén khí [[Cacboncarbon điôxítdioxide]] với áp lực từ 3,5 đến 5[[atm]] đi qua hợp chất Magiêmagnesi Hydroxide dạng bùn, trong điều kiện nhiệt độ dưới 50<sup>0</sup>C. Sản phẩm thu được chính là Magiêmagnesi HydrocacbonatHydrocarbonat, hay còn gọi là Magiêmagnesi Bicabonatbicabonat [(Mg(HCO)<sub>3</sub>)<sub>2</sub>]
:Mg(OH)<sub>2</sub> + CO2CO<sub>2</sub> → Mg(HCO)<sub>3</sub>)<sub>2</sub>
Sản phẩm sau đó được lọc ra và được sấy khô trong môi trường chân không để cho ra sản phẩm là Magiêmagnesi Cacbonatcarbonat ngậm nước:
:Mg<sup>2+</sup> + 2HCO<sub>3</sub><sup>-</sup> → MgCO<sub>3</sub> + CO<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O<ref>production process Magnesiummagnesium carbonate - United States Book Industry</ref>
 
==Sử dụng==
Magnesit và các dạng [[khoáng sản]] của Magiêmagnesi Cacbonatcarbonat được sử dụng dùng để sản xuất [[magiêMagnesi]] kim loại, [[gạch chịu lửa]], vật liệu chống cháy, [[mỹ phẩm]], và [[kem đánh răng]]. Các ứng dụng khác như chất liệu phụ gia trong sản xuất vật liệu cao su, chất dẻo, là chất hút ẩm, [[thuốc nhuận tràng]], và giữ màu trong thực phẩm. Ngoài ra, magiêmagnesi cacbonatcarbonat có độ tinh khiết cao được sử dụng như [[chất kháng acid]] và là một chất phụ gia của [[muối]] để nâng cao nhiệt độ nóng chảy.
 
Do muối Magiêmagnesi Cacbonatcarbonat có độc tính thấp, lại có khả năng ngậm nước nên vào năm 1911, MgCO<sub>3</sub> được thêm vào muối để có thể tăng khả năng bảo quản. Công ty Morton Salt thậm chí còn đưa vào khẩu hiệu "Khi trời đổ mưa rào" (''When it rains it pours) nhằm nhấn mạnh sản phẩm muối ăn của họ có pha thêm MgCO<sub>3</sub> và nó sẽ không bị vữa khi thời tiết ẩm ướt.<ref>{{chú thích web |title=Morton Salt FAQ |url=http://www.mortonsalt.com/faqs/index.html#q3 |accessdateaccess-date =ngày 14 tháng 5 năm 2007 |archive-05date = ngày 11 tháng 7 năm 2007 |archive-14url=https://web.archive.org/web/20070711194710/http://www.mortonsalt.com/faqs/index.html#q3 }}</ref>
[[Tập tin:PMorel magnesie.JPG|nhỏ|trái|200px|Một vận động viên thể dục dụng cụ đang sử dụng magiemagnesi cacbonatcarbonat để làm khô ráo mồ hôi tay trước khi thi đấu]]
MagiêMagnesi cacbonatcarbonat, thường được gọi là phấn rôm, được sử dụng như một [[chất làm khô]] mồ hôi tay cho các vận động viên leo [[núi]] đá, [[thể dục dụng cụ]], và cử tạ.
 
MagiêMagnesi cacbonatcarbonat cũng được sử dụng trong [[kem đánh răng]] nhằm mục đích tẩy trắng răng. Nó có thể được trộn với hydrogen peroxide để tạo ra một chất cao phủ, có tác dụng bảo vệ mặt ngoài và tạo màu trắng cho răng.
 
[[MagiêMagnesi cacbonat Hydroxide]]carbonat được sử dụng như một loại phấn trang điểm mỹ phẩm hoặc thành phần của kem dưỡng da. Nó có tác dụng làm hút ẩm nhẹ mồ hôi, làm se da, giúp da mịn và mềm, sử dụng được trên [[da]] thường đến da khô.<ref>[{{Chú thích web |url=http://jpdb.nihs.go.jp/jp15e/JP15.pdf |ngày truy cập=2010-05-26 |tựa đề=Dược điển Nhật Bản -] |archive-date = ngày 22 tháng 7 năm 2011 |archive-url=https://web.archive.org/web/20110722105441/http://jpdb.nihs.go.jp/jp15e/JP15.pdf |url-status=dead }}</ref>
 
==Phụ gia thực phẩm==
Trong thực phẩm, magiêmagnesi cacbonatcarbonat là một thành phần của hợp chất phụ gia được gọi là [[E504]], có tác dụng phụ được biết như là một [[thuốc nhuận trường]] nồng độ cao.<ref>{{chú thích web|title=Food-Info.net : E-numbers : E504: Magnesiummagnesium carbonates|url=http://www.food-info.net/uk/e/e504.htm}} 080419 food-info.net</ref>
 
==Độc tính==
MagiêMagnesi cacbonatcarbonat về cơ bản không ảnh hưởng độc tính với con người. Tuy nhiên, việc sử dụng quá mức có thể gây nên [[trầm cảm]] [[hệ thần kinh]] trung ương và các rối loạn [[tim]]. Trong một số trường hợp, nó có ảnh hưởng đến [[da]], [[mắt]] và có thể gây kích ứng [[đường hô hấp]] và tiêu hóa trong trường hợp uống hoặc hít phải.<ref>[https://fscimage.fishersci.com/msds/13340.htm Fischer Scientific]</ref><ref>[{{Chú thích web |url=http://www.pharmacopoeia.co.uk/pdf/2009_index.pdf |ngày truy cập=2010-05-26 |tựa đề=Dược điển Anh] |archive-date = ngày 11 tháng 4 năm 2009 |archive-url=https://web.archive.org/web/20090411071437/http://www.pharmacopoeia.co.uk/pdf/2009_index.pdf }}</ref>
 
==Tham khảo==
{{commonscatthể loại Commons|Magnesium carbonate}}
*[http://www.springerlink.com/content/x1502753u264837h/ Influences of hardness constituents on the acute toxicity of cadmium to brook trout]{{Liên kết hỏng|date = ngày 18 tháng 1 năm 2021 |bot=InternetArchiveBot }}
*[http://carcin.oxfordjournals.org/cgi/content/abstract/6/8/1161 Effects of calcium and magnesium salts on nickel subsulfide carcinogenicity in Fischer rats]
*[http://journals.lww.com/soilsci/Citation/1925/05000/The_Role_of_Silica_in_Counteracting.1.aspx The Role of Silica in Counteracting Magnesiamagnesia-Induced Toxicity]
*[http://journals.lww.com/soilsci/Citation/1930/08000/Availability_of_Manganese_and_of_Iron_As_Affected.3.aspx Availability of Manganese and of Iron As Affected By Applications of Calcium and Magnesiummagnesium Carbonates To the Soil]
*[http://www.ilo.org/public/english/protection/safework/cis/products/icsc/dtasht/_icsc09/icsc0969.htm International Chemical Safety Card 0969]
*[http://webbook.nist.gov/chemistry/ NIST Standard Reference Database]
Hàng 73 ⟶ 75:
 
==Chú thích==
{{tham khảo|30em}}
<references />
 
[[Thể loại:Muối carbonat]]
[[Thể loại:MuốiHợp cacbonatchất magnesi]]