1819
năm
1819 (số La Mã: MDCCCXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Thế kỷ: | Thế kỷ 18 · Thế kỷ 19 · Thế kỷ 20 |
Thập niên: | 1780 1790 1800 1810 1820 1830 1840 |
Năm: | 1816 1817 1818 1819 1820 1821 1822 |
Lịch Gregory | 1819 MDCCCXIX |
Ab urbe condita | 2572 |
Năm niên hiệu Anh | 59 Geo. 3 – 60 Geo. 3 |
Lịch Armenia | 1268 ԹՎ ՌՄԿԸ |
Lịch Assyria | 6569 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1875–1876 |
- Shaka Samvat | 1741–1742 |
- Kali Yuga | 4920–4921 |
Lịch Bahá’í | −25 – −24 |
Lịch Bengal | 1226 |
Lịch Berber | 2769 |
Can Chi | Mậu Dần (戊寅年) 4515 hoặc 4455 — đến — Kỷ Mão (己卯年) 4516 hoặc 4456 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 1535–1536 |
Lịch Dân Quốc | 93 trước Dân Quốc 民前93年 |
Lịch Do Thái | 5579–5580 |
Lịch Đông La Mã | 7327–7328 |
Lịch Ethiopia | 1811–1812 |
Lịch Holocen | 11819 |
Lịch Hồi giáo | 1234–1235 |
Lịch Igbo | 819–820 |
Lịch Iran | 1197–1198 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 12 ngày |
Lịch Myanma | 1181 |
Lịch Nhật Bản | Văn Chính 2 (文政2年) |
Phật lịch | 2363 |
Dương lịch Thái | 2362 |
Lịch Triều Tiên | 4152 |
Sự kiện
sửaSinh
sửa- 5 tháng 3 – Nguyễn Phúc Miên Thủ, tước phong Hàm Thuận công, hoàng tử con vua Minh Mạng (m. 1859)
- 21 tháng 4 – Nguyễn Phúc Nhu Thuận, phong hiệu Phong Hòa Công chúa, công chúa con vua Minh Mạng (m. 1840)
- 24 tháng 5 – Victoria của Anh của Anh (m. 1901)
- 10 tháng 7 – Pieter Bleeker, nhà ngư học kiêm nhà bò sát học người Hà Lan (m. 1878).
- 11 tháng 12 – Nguyễn Phúc Miên Thẩm, tước phong Tùng Thiện vương, hoàng tử con vua Minh Mạng (m. 1870)
- 16 tháng 12 – Nguyễn Phúc Nhu Thục, phong hiệu An Cát Công chúa, công chúa con vua Minh Mạng (m. 1886)
Mất
sửaXem thêm
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 1819.