Peso Cuba
Peso là đơn vị tiền tệ chính thức của Cuba (tiếng Tây Ban Nha: peso Cubano). Mã ISO 4217 của nó là CUP. Đơn vị đếm bổ sung của peso Cuba là centavo. 1 peso = 100 centavo.
Peso Cuba | |
---|---|
peso cubano (tiếng Tây Ban Nha) | |
Tập tin:10-cup-a.jpg Mặt trước tờ 10 peso Cuba với chân dung Máximo Gómez | |
Mã ISO 4217 | CUP |
Ngân hàng trung ương | Ngân hàng Trung ương Cuba |
Website | www.bc.gov.cu |
Sử dụng tại | Cuba |
Lạm phát | 4.2% |
Nguồn | The World Factbook, 2008 est. |
Đơn vị nhỏ hơn | |
1/100 | centavo |
Ký hiệu | $ or $MN |
centavo | ¢ or c |
Tiền kim loại | |
Thường dùng | 1c, 5¢, 10 c, 20¢, 50c, $1, |
Ít dùng | $3 [cần dẫn nguồn] |
Tiền giấy | |
Thường dùng | $5, $10, $20, $50 % $100 |
Ít dùng | $1, $3 |
Tiền giấy peso Cuba có các loại mệnh giá 1, 3, 5, 10, 20, 50, 100 peso. Tiền kim loại có các mệnh giá 1, 2, 5, 20, 40 centavo và 1, 3 peso. Đều do Ngân hàng Trung ương Cuba (Banco central de Cuba) phát hành.
Trước đây, Peso Cuba chỉ được lưu thông trong Cuba, và sử dụng cho các giao dịch nội địa. Đối với các giao dịch quốc tế, Cuba sử dụng đồng Peso Cuba chuyển đổi. 1 Peso Cuba chuyển đổi bằng 24 Peso Cuba. Tuy nhiên, kể từ ngày 1 tháng 1 năm 2021, Cuba đã tiến hành cải cách tiền tệ nên hiện nay Cuba chỉ còn một đồng Peso Cuba duy nhất.
Tỉ giá hối đoái hiện thời của đồng CUP
sửaTỉ giá hối đoái hiện thời của đồng CUP | |
---|---|
Từ Google Finance: | AUD CAD CHF EUR GBP HKD JPY USD |
Từ Yahoo! Finance: | AUD CAD CHF EUR GBP HKD JPY USD |
Từ XE.com: | AUD CAD CHF EUR GBP HKD JPY USD |
Từ OANDA.com: | AUD CAD CHF EUR GBP HKD JPY USD |
Từ Investing.com: | AUD CAD CHF EUR GBP HKD JPY USD |
Từ fxtop.com: | AUD CAD CHF EUR GBP HKD JPY USD |
Tham khảo
sửaTư liệu liên quan tới Tiền Cuba tại Wikimedia Commons