Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 佈置.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓo˧˥ ʨi˧˥ɓo̰˩˧ tʂḭ˩˧ɓo˧˥ tʂi˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓo˩˩ tʂi˩˩ɓo̰˩˧ tʂḭ˩˧

Động từ

sửa

bố trí

  1. Sắp xếp theo một trật tự và với một dụng ý nhất định.
    Nhà cửa bố trí ngăn nắp.
    Bố trí công tác thích hợp.

Tham khảo

sửa