Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwaːn˧˧ saːt˧˥kwaːŋ˧˥ ʂa̰ːk˩˧waːŋ˧˧ ʂaːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaːn˧˥ ʂaːt˩˩kwaːn˧˥˧ ʂa̰ːt˩˧

Động từ

sửa

quan sát

  1. Nhìn, xem xét để thấy, để biết sự vật, hiện tượng nào đó.
    đài quan sát
    quan sát cẩn thận trước khi sang đường

Tham khảo

sửa
  • Quan sát, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam