thực dân
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰɨ̰ʔk˨˩ zən˧˧ | tʰɨ̰k˨˨ jəŋ˧˥ | tʰɨk˨˩˨ jəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰɨk˨˨ ɟən˧˥ | tʰɨ̰k˨˨ ɟən˧˥ | tʰɨ̰k˨˨ ɟən˧˥˧ |
Danh từ
sửathực dân
- Chủ nghĩa thực dân (nói tắt).
- Ách thực dân.
- Chính sách thực dân.
- (Kng.) . Người ở nước tư bản, thuộc tầng lớp bóc lột, thống trị ở nước thuộc địa, trong quan hệ với nhân dân nước thuộc địa (nói khái quát).
- Một tên thực dân cáo già.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thực dân", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)