vệ sinh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vḛʔ˨˩ sïŋ˧˧ | jḛ˨˨ ʂïn˧˥ | je˨˩˨ ʂɨn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ve˨˨ ʂïŋ˧˥ | vḛ˨˨ ʂïŋ˧˥ | vḛ˨˨ ʂïŋ˧˥˧ |
Danh từ
sửavệ sinh
- Những biện pháp phòng bệnh, giữ gìn và tăng cường sức khoẻ (nói khái quát).
- Phép vệ sinh.
- Ăn ở hợp vệ sinh.
- Vệ sinh ăn uống.
- Vệ sinh lao động.
- Giữ vệ sinh chung.
Tính từ
sửavệ sinh
- (Kng.; thường dùng có kèm ý phủ định, kết hợp hạn chế) . Hợp (thường nói về mặt sạch sẽ).
- Nhà cửa chật chội, bẩn thỉu, thiếu vệ sinh.
- Bát đĩa không được vệ sinh lắm.
- Làm vệ sinh nhà cửa (quét dọn cho sạch sẽ).
Động từ
sửavệ sinh
- (Dùng hạn chế trong một số tổ hợp) . Đại tiện (lối nói kiêng tránh). Đi.
- Nhà vệ sinh.
- Giấy vệ sinh.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "vệ sinh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)