Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Raúl García Escudero”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
←Đổi hướng đến Raúl García Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
n Đã lùi lại sửa đổi của Dominhhieu12345 (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của Hugopako |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Thông tin tiểu sử bóng đá |
|||
| name = Raúl García |
|||
| image = Raúl García - 01.jpg |
|||
| image_size = 230 px |
|||
| caption = García chơi cho [[Atlético Madrid]] năm 2013 |
|||
| fullname = Raúl García Escudero |
|||
| birth_date = {{birth date and age|1986|7|11|df=y}} |
|||
| birth_place = [[Pamplona]], Tây Ban Nha |
|||
| height = {{convert|1,84|m|ftin|0|abbr=on}} |
|||
| position = [[Tiền vệ (bóng đá)|Tiền vệ]], [[Tiền đạo (bóng đá)|Tiền đạo]] |
|||
| currentclub = [[Athletic Bilbao]] |
|||
| clubnumber = 22 |
|||
| youthyears1 = | youthclubs1 = Ardoi |
|||
| youthyears2 = | youthclubs2 = [[CA Osasuna|Osasuna]] |
|||
| years1 = 2004–2005 | clubs1 = [[CA Osasuna B|Osasuna B]] | caps1 = 28 | goals1 = 3 |
|||
| years2 = 2004–2007 | clubs2 = [[CA Osasuna|Osasuna]] | caps2 = 68 | goals2 = 9 |
|||
| years3 = 2007–2015 | clubs3 = [[Atlético Madrid]] | caps3 = 216 | goals3 = 26 |
|||
| years4 = 2011–2012 | clubs4 = → [[CA Osasuna|Osasuna]] (mượn) | caps4 = 33 | goals4 = 11 |
|||
| years5 = 2015– | clubs5 = [[Athletic Bilbao]]| caps5 = 34 | goals5 = 8 |
|||
| nationalyears1 = 2004–2005 | nationalteam1 = U-19 Tây Ban Nha | nationalcaps1 = 7 | nationalgoals1 = 4 |
|||
| nationalyears2 = 2006–2009 | nationalteam2 = U-21 Tây Ban Nha | nationalcaps2 = 20 | nationalgoals2 = 1 |
|||
| pcupdate = 19 tháng 9 năm 2016 |
|||
}} |
|||
{{Spanish name|García|Escudero}} |
|||
'''Raúl García Escudero''' (sinh 11 tháng 7, 1986) là cầu thủ chơi ở vị trí tiền vệ cho [[Athletic Bilbao]]. Anh chơi tiền vệ cánh, tiền vệ công và hộ công. Anh là mẫu tiền vệ hiện đại, mạnh mẽ có khả năng ghi bàn, chọn vị trí tốt, đặc biệt ở nhũng tình huống không chiến. |
|||
==Danh hiệu== |
|||
;Atlético Madrid |
|||
*[[Cúp UEFA Europa League]]: [[UEFA Europa League 2009–10|2009–10]] |
|||
*[[La Liga]]: [[La Liga 2013-14|2013–14]] |
|||
*[[Siêu cúp châu Âu]]: [[Siêu cúp châu Âu 2010|2010]], [[Siêu cúp châu Âu 2012|2012]] |
|||
*[[Cúp Nhà vua Tây Ban Nha]]: 2012–13; Á quân 2009–10 |
|||
*[[Siêu cúp bóng đá Tây Ban Nha]]: Á quân [[Siêu cúp bóng đá Tây Ban Nha 2013|2013]] |
|||
==Thống kê== |
|||
{{updated|ngày 20 tháng 1 năm 2014}}<ref>{{chú thích web|url=http://uk.soccerway.com/players/raul-garcia-escudero/3470/|title=Raúl García|publisher=Soccerway|accessdate=ngày 17 tháng 4 năm 2014}}</ref><ref>{{ESPNsoccernet|45927|Raúl García}}</ref> |
|||
{| cellspacing="0" cellpadding="2" style="border:1px solid #AAAAAA;font-size:90%" |
|||
|-bgcolor="#E4E4E4" |
|||
!style="border-bottom:1px solid #AAAAAA" |Mùa |
|||
!style="border-bottom:1px solid #AAAAAA" |Câu lạc bộ |
|||
!style="border-bottom:1px solid #AAAAAA" |Giải |
|||
!style="border-bottom:1px solid #AAAAAA" align="center" |Trận |
|||
!style="border-bottom:1px solid #AAAAAA" align="center" |Bàn |
|||
|- |
|||
|2004–05||[[CA Osasuna|Osasuna]]|| [[La Liga]]||align="center"|2||align="center"|0 |
|||
|- |
|||
|2005–06||[[CA Osasuna|Osasuna]]|| [[La Liga]]||align="center"|33||align="center"|4 |
|||
|- |
|||
|2006–07||[[CA Osasuna|Osasuna]]|| [[La Liga]]||align="center"|33||align="center"|5 |
|||
|- |
|||
|2007–08||[[Atlético Madrid]]|| [[La Liga]]||align="center"|35||align="center"|3 |
|||
|- |
|||
|2008–09||[[Atlético Madrid]]|| [[La Liga]]||align="center"|36||align="center"|3 |
|||
|- |
|||
|2009–10||[[Atlético Madrid]]|| [[La Liga]]||align="center"|20||align="center"|0 |
|||
|- |
|||
|2010–11||[[Atlético Madrid]]|| [[La Liga]]||align="center"|29||align="center"|1 |
|||
|- |
|||
|2011–12||[[CA Osasuna|Osasuna]]|| [[La Liga]]||align="center"|33||align="center"|11 |
|||
|- |
|||
|2012–13||[[Atlético Madrid]]|| [[La Liga]]||align="center"|30||align="center"|5 |
|||
|- |
|||
|2013–14||[[Atlético Madrid]]|| [[La Liga]]||align="center"|34||align="center"|9 |
|||
|-style="background:#E4E4E4;" |
|||
!! colspan="3" align="right" | Tổng !! 267 !! 33 |
|||
|- |
|||
|} |
|||
== Tham khảo == |
|||
{{tham khảo}} |
|||
== Liên kết ngoài == |
|||
*[http://www.bdfutbol.com/en/j/j2294.html BDFutbol] |
|||
*[http://www.futbolme.com/coj/index_jugador.asp?id_jugador=19778 Futbolme] {{es icon}} |
|||
*[http://www.transfermarkt.co.uk/en/raul-garcia/profil/spieler_34601.html Transfermarkt] |
|||
{{DEFAULTSORT:Garcia, Raul}} |
|||
[[Thể loại:Sinh 1986]] |
|||
[[Thể loại:Nhân vật còn sống]] |
Phiên bản lúc 15:32, ngày 6 tháng 1 năm 2017
García chơi cho Atlético Madrid năm 2013 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Raúl García Escudero | ||
Ngày sinh | 11 tháng 7, 1986 | ||
Nơi sinh | Pamplona, Tây Ban Nha | ||
Chiều cao | 1,84 m (6 ft 0 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ, Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Athletic Bilbao | ||
Số áo | 22 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Ardoi | |||
Osasuna | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2004–2005 | Osasuna B | 28 | (3) |
2004–2007 | Osasuna | 68 | (9) |
2007–2015 | Atlético Madrid | 216 | (26) |
2011–2012 | → Osasuna (mượn) | 33 | (11) |
2015– | Athletic Bilbao | 34 | (8) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2004–2005 | U-19 Tây Ban Nha | 7 | (4) |
2006–2009 | U-21 Tây Ban Nha | 20 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 19 tháng 9 năm 2016 |
Raúl García Escudero (sinh 11 tháng 7, 1986) là cầu thủ chơi ở vị trí tiền vệ cho Athletic Bilbao. Anh chơi tiền vệ cánh, tiền vệ công và hộ công. Anh là mẫu tiền vệ hiện đại, mạnh mẽ có khả năng ghi bàn, chọn vị trí tốt, đặc biệt ở nhũng tình huống không chiến.
Danh hiệu
- Atlético Madrid
- Cúp UEFA Europa League: 2009–10
- La Liga: 2013–14
- Siêu cúp châu Âu: 2010, 2012
- Cúp Nhà vua Tây Ban Nha: 2012–13; Á quân 2009–10
- Siêu cúp bóng đá Tây Ban Nha: Á quân 2013
Thống kê
Mùa | Câu lạc bộ | Giải | Trận | Bàn |
---|---|---|---|---|
2004–05 | Osasuna | La Liga | 2 | 0 |
2005–06 | Osasuna | La Liga | 33 | 4 |
2006–07 | Osasuna | La Liga | 33 | 5 |
2007–08 | Atlético Madrid | La Liga | 35 | 3 |
2008–09 | Atlético Madrid | La Liga | 36 | 3 |
2009–10 | Atlético Madrid | La Liga | 20 | 0 |
2010–11 | Atlético Madrid | La Liga | 29 | 1 |
2011–12 | Osasuna | La Liga | 33 | 11 |
2012–13 | Atlético Madrid | La Liga | 30 | 5 |
2013–14 | Atlético Madrid | La Liga | 34 | 9 |
Tổng | 267 | 33 |
Tham khảo
- ^ “Raúl García”. Soccerway. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2014.
- ^ Bản mẫu:ESPNsoccernet
Liên kết ngoài
- BDFutbol
- Futbolme (tiếng Tây Ban Nha)
- Transfermarkt