Asio stygius
Giao diện
Asio stygius | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Strigiformes |
Họ (familia) | Strigidae |
Chi (genus) | Asio |
Loài (species) | A. stygius |
Danh pháp hai phần | |
Asio stygius (Wagler, 1832) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Asio stygius là một loài chim trong họ Strigidae.[2]
Phân loài
[sửa | sửa mã nguồn]- A. s. barberoi W. Bertoni, 1930
- A. s. lambi R. T. Moore, 1937
- A. s. noctipetens Riley, 1916
- A. s. robustus L. Kelso, 1934
- A. s. siguapa (d'Orbigny, 1839)
- A. s. stygius (Wagler, 1832)
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ BirdLife International (2012). “Asio stygius”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2013.
- ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Asio stygius tại Wikispecies
- García, F. (1987). Las Aves de Cuba. Especies endémicas. Subespecies endémicas. Tomos I y II. Editorial Gente Nueva, La Habana. 207 pp.
- Garrido, O.H.; Kirkconnell, A. (2000). Birds of Cuba. Helm Field Guides, Londres. 253 pp.