Bước tới nội dung

Lâm (họ)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Lâm
Tiếng Việt
Chữ Quốc ngữLâm
Chữ Hán
Tiếng Trung
Chữ Hán
Trung Quốc đại lụcbính âmLín
Đài LoanWade–GilesLin
Hồng KôngViệt bínhLam
Chú âm phù hiệuㄌㄧㄣˊ
Tiếng Nhật
Kanji
Hiraganaはやし
RōmajiHayashi
Tiếng Triều Tiên
Hangul
Romaja quốc ngữIm
Hanja

Lâm là một họ của người ở vùng Văn hóa Đông Á. Họ này có mặt ở Việt Nam (chữ hán: 林), Triều Tiên (Hangul: 임, Romaja quốc ngữ: Im), Trung Quốc (chữ Hán: 林, Bính âm: Lín) và Nhật Bản.

Tại Trung Quốc trong danh sách Bách gia tính họ Lâm đứng thứ 147, và xếp thứ 17 về mức độ phổ biến theo thống kê năm 2007. Họ Lâm tập trung chủ yếu ở Phúc KiếnĐài Loan. Họ này còn hay xuất hiện trong các cộng đồng Hoa kiều, nhất là ở các nước Đông Nam Á, ví dụ ở Malaysia là họ Lim, một họ có nhiều nhân vật quan trọng trong giới chính trị và kinh doanh Malaysia. Ở Nhật Bản họ Lâm (/ はやし Hayashi?) là họ có mức độ phổ biến đứng thứ 19.

Người Việt Nam họ Lâm có danh tiếng

[sửa | sửa mã nguồn]

Người Trung Quốc họ Lâm có danh tiếng

[sửa | sửa mã nguồn]

Người Triều Tiên họ Lâm có danh tiếng

[sửa | sửa mã nguồn]

Người Nhật Bản họ Lâm có danh tiếng

[sửa | sửa mã nguồn]

Người họ Lâm có danh tiếng khác

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]