Nurota
Giao diện
Nurota Nurota / Нурота | |
---|---|
— Thành phố — | |
Vị trí ở Uzbekistan | |
Quốc gia | Uzbekistan |
Tỉnh | Navoiy |
Huyện | Nurota |
Độ cao | 490 m (1,610 ft) |
Dân số (2016) | |
• Tổng cộng | 32.300 |
Múi giờ | UZT (UTC+5) |
Nurota (tiếng Uzbek: Nurota, Нурота; tiếng Tajik: Нурато; tiếng Nga: Нурата) là một thành phố thuộc huyện Nurota, tỉnh Navoiy, Uzbekistan.[1] Dân số thành phố là 32.300 người vào năm 2016.[2]
Khí hậu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu khí hậu của Nurota | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 23.9 (75.0) |
30.0 (86.0) |
32.8 (91.0) |
37.7 (99.9) |
42.2 (108.0) |
43.5 (110.3) |
46.7 (116.1) |
44.0 (111.2) |
40.5 (104.9) |
37.8 (100.0) |
31.0 (87.8) |
25.4 (77.7) |
46.7 (116.1) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 5.8 (42.4) |
8.1 (46.6) |
14.0 (57.2) |
21.4 (70.5) |
27.5 (81.5) |
33.6 (92.5) |
35.5 (95.9) |
34.2 (93.6) |
28.2 (82.8) |
21.0 (69.8) |
14.0 (57.2) |
7.9 (46.2) |
20.9 (69.6) |
Trung bình ngày °C (°F) | 0.9 (33.6) |
2.6 (36.7) |
8.1 (46.6) |
14.9 (58.8) |
20.6 (69.1) |
26.2 (79.2) |
28.1 (82.6) |
26.2 (79.2) |
19.9 (67.8) |
12.9 (55.2) |
7.1 (44.8) |
2.4 (36.3) |
14.2 (57.6) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −3.5 (25.7) |
−2.2 (28.0) |
2.9 (37.2) |
8.7 (47.7) |
13.2 (55.8) |
17.8 (64.0) |
19.7 (67.5) |
17.8 (64.0) |
11.9 (53.4) |
5.8 (42.4) |
1.9 (35.4) |
−2.2 (28.0) |
7.7 (45.9) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −27.2 (−17.0) |
−32.2 (−26.0) |
−21.1 (−6.0) |
−7.8 (18.0) |
−2.4 (27.7) |
5.8 (42.4) |
8.9 (48.0) |
3.0 (37.4) |
−2.0 (28.4) |
−9.3 (15.3) |
−21.1 (−6.0) |
−26.1 (−15.0) |
−32.2 (−26.0) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 25 (1.0) |
26 (1.0) |
41 (1.6) |
31 (1.2) |
20 (0.8) |
2 (0.1) |
3 (0.1) |
1 (0.0) |
2 (0.1) |
8 (0.3) |
20 (0.8) |
29 (1.1) |
209 (8.2) |
Nguồn: Pogoda.ru.net[3] |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Classification system of territorial units of the Republic of Uzbekistan” (bằng tiếng Uzbek và Nga). The State Committee of the Republic of Uzbekistan on statistics. tháng 7 năm 2020.
- ^ Soliyev, A.S. Shaharlar geografiyasi [Geography of cities] (PDF) (bằng tiếng Uzbek). tr. 144.
- ^ “Weather and Climate-The Climate of Nurota” (bằng tiếng Nga). Weather and Climate. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2021.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Nurota tại Wikimedia Commons