Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “fugl”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
Dòng 1: Dòng 1:
{{also|fugł}}
{{-dan-}}

{{wikipedia|lang=da}}
[[Tập tin:Blue Tit aka.jpg|nhỏ|En lille '''fugl''' (một chú '''chim''' nhỏ).]]

{{-etymology-}}
Từ {{derived|da|non|fogl}}, {{mention|non|fugl}} < {{derived|da|gem-pro|*fuglaz}}. Có cùng nguồn gốc với {{cognate|sv|fågel}}, {{cognate|en|fowl}}, {{cognate|de|Vogel}}, {{cognate|nl|vogel}}, {{cognate|got|𐍆𐌿𐌲𐌻𐍃}}.

{{-pron-}}
* {{IPA4|da|/fuːˀl/|[ˈfuˀl]}}
* {{homophones|da|ful}}
{{Show-head|Trong các phương ngữ}}
* {{a|Bornholmsk}} {{IPA4|da|[ˈfɑʊ̯ːl]}}
* {{a|Fjoldemål}} {{IPA4|da|[ˈfɔu̯ːl]}}
* {{a|Skånsk}} {{IPA4|da|[ˈføʉ̯ːl]}}
* {{a|Sydvestjysk}} {{IPA4|da|[ˈfou̯ːˀl]}}
* {{a|Sydøstjysk}} {{IPA4|da|[ˈfɛu̯ːˀl]}}
* {{a|Vendsysselsk}} {{IPA4|da|[ˈfɔu̯ːˀl]}}
* {{a|Vestsønderjysk}} {{IPA4|da|[ˈfuu̯ːˀl]}}
{{Show-tail}}

{{-noun-}}
{{da-noun|en|e}}

# [[chim|Chim]].

{{-decl-}}
{{da-decl|en|e}}

{{-derived-}}
{{rel-top3|Tạo thành tên các loài côn trùng}}
* {{l|da|sommerfugl}}
* {{l|da|blåfugl}}
* {{l|da|ildfugl}}
{{rel-bottom}}

{{-reference-}}
* {{R:DDO}}

{{topics|da|Chim}}

{{-nor-}}
{{-nor-}}
{{-noun-}}
{{-noun-}}
Dòng 15: Dòng 57:
#: ''gatens løse '''fugler''' '' — Gái làng chơi, đĩ điếm.
#: ''gatens løse '''fugler''' '' — Gái làng chơi, đĩ điếm.


{{-drv-}}
{{-derived-}}
* (1) [[fuglebryst]] {{m}}: [[ngực|Ngực]] [[nhô]] [[ra]] như ức [[chim]].
* (1) [[fuglebryst]] {{m}}: [[ngực|Ngực]] [[nhô]] [[ra]] như ức [[chim]].
* (1) [[fugleperspektiv]] {{m}}: Sự [[nhìn]] [[từ]] trên xuống.
* (1) [[fugleperspektiv]] {{m}}: Sự [[nhìn]] [[từ]] trên xuống.


{{-ref-}}
{{-reference-}}
{{R:FVDP}}
{{R:FVDP|db=nv}}



[[Thể loại:Danh từ tiếng Na Uy]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Na Uy]]

Phiên bản lúc 17:03, ngày 3 tháng 4 năm 2024

Xem thêm: fugł

Tiếng Đan Mạch

Wikipedia tiếng Đan Mạch có bài viết về:
En lille fugl (một chú chim nhỏ).

Từ nguyên

Từ tiếng Bắc Âu cổ fogl, fugl < tiếng German nguyên thuỷ *fuglaz. Có cùng nguồn gốc với tiếng Thụy Điển fågel, tiếng Anh fowl, tiếng Đức Vogel, tiếng Hà Lan vogel, tiếng Goth 𐍆𐌿𐌲𐌻𐍃 (fugls).

Cách phát âm

Danh từ

fugl gc (xác định số ít fuglen, bất định số nhiều fugle)

  1. Chim.

Biến cách

Từ dẫn xuất

Tham khảo

Tiếng Na Uy

Danh từ

  Xác định Bất định
Số ít fugl fuglen
Số nhiều fugler fuglene

fugl

  1. Chim.
    Fuglene kvitrer om våren.
    å være fri som fuglen — Tự do như chim.
    Det er verken fugl eller fisk. — Chẳng ra cái thứ gì cả.
    Det smaker av fugl. — Việc tốt đẹp.
    En fugl i hånden er bedre enn ti på taket. — Một con đậu hơn mười con bay, một con nắm trên tay hơn mười con bay trên trời.
    Jeg har hørt en fugl synge om at... — Tôi nghe đồn rằng...
    Enhver fugl synger med sitt nebb. — Mỗi người làm việc tùy theo khả năng sẵn có.
    Han er en sjelden fugl på disse kanter. — Ông ta ít xuất hiện ở khu nầy.
    Da politiet kom, var fuglen fløyet. — Khi cảnh sát tới, kẻ bất lương đã đào tẩu.
    gatens løse fugler — Gái làng chơi, đĩ điếm.

Từ dẫn xuất

Tham khảo