kính mắt
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kïŋ˧˥ mat˧˥ | kḭ̈n˩˧ ma̰k˩˧ | kɨn˧˥ mak˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kïŋ˩˩ mat˩˩ | kḭ̈ŋ˩˧ ma̰t˩˧ |
Danh từ
[sửa]kính mắt
- Vật dụng có một hoặc hai bản trong suốt làm bằng thuỷ tinh hoặc mica được nẹp bằng gọng kim loại hoặc nhựa, đeo trước mắt để chữa các tật của mắt, để làm đẹp hoặc tránh nắng...
Đồng nghĩa
[sửa]Từ liên hệ
[sửa]Dịch
[sửa]- Tiếng Anh: glasses số nhiều, eyeglasses số nhiều, spectacles số nhiều (cũ)
- Tiếng Tây Ban Nha:
- anteojos gđ số nhiều (Mỹ Latinh)
- gafas gc số nhiều (Colombia, Cộng hòa Dominicana, Tây Ban Nha)
- lentes gđ số nhiều (Mỹ Latinh)
- espejuelos gđ số nhiều (Cuba, Puerto Rico)