Bước tới nội dung

practise

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Ngoại động từ

[sửa]

practise ngoại động từ

  1. Thực hành, đem thực hành.
  2. Làm, hành (nghề... ).
    to practise medicine — làm nghề y
  3. Tập, tập luyện, rèn luyện.
    to practise the piano — tập pianô
    to practise running — tập chạy
    to practise oneself in... — tập luyện về...
  4. (Từ cổ,nghĩa cổ) Âm mưu, mưu đồ (việc gì).

Chia động từ

[sửa]

Nội động từ

[sửa]

practise nội động từ

  1. Làm nghề, hành nghề.
  2. Tập, tập luyện, rèn luyện.
    to practise on the piano — tập pianô
  3. (+ upon) Lợi dụng (lòng tin... ); bịp, lừa bịp.
    to practise upon someone's credulity — lợi dụng tính cả tin của ai
    to be practised upon — bị bịp

Chia động từ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]