Bài Tập Excel Có Lời Giải Hay
Bài Tập Excel Có Lời Giải Hay
Bài Tập Excel Có Lời Giải Hay
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 1 Khoa Công nghệ Thông tin - Toán Ứng dụng, ĐH Bán công Tôn Đức Thắng
CÒN
LẠI
8,100
10,100
50,300
115,500
79,400
33,300
10,250
65,300
9,100
381,350
42,372
115,500
8,100
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
BẢNG KÊ HÀNG NHẬP KHO
Tiền
Mã Số
Tên hàng Đơn giá chiết
hàng lượng
khấu
ML01 Máy lạnh SANYO 12 4000000 2400000
ML02 Máy lạnh HITACHI 4 2500000 0
ML03 Máy lạnh NATIONAL 5 3000000 150000
MG01 Máy giặt HITACHI 8 1500000 240000
MG02 Máy giặt NATIONAL 9 5000000 900000
TV01 Tivi LG 1 4500000 0
TV02 Tivi SONY 8 5550000 888000
TL01 Tủ lạnh HITACHI 12 6000000 3600000
TỔNG CỘNG: 8178000
Yêu cầu tính toán:
2) Định dạng cột Đơn giá có dấu phân cách hàng ngàn và đơn vị là VND.
3) Tính Tiền chiết khấu như sau:
Tiền chiết khấu = Đơn giá * Số lượng * Phần trăn chiết khấu. Với:
phần trăm chiết khấu là 5% nếu số lượng > 10,
phần trăm chiết khấu là 2% nếu 8 <= số lượng <= 10,
phần trăm chiết khấu là 1% nếu 5 <= số lượng <8,
Phần trăm chiết khấu là 0 nếu số lượng < 5.
4) Thành tiền = Đơn giá * Số lượng - Tiền chiết khấu.
5) Tính tổng cộng cho các cột Tiền chiết khấu và Thành tiền.
6) Sắp xếp bảng theo thứ tự giảm dần của cột Thành tiền. (Vào Data/Sort)
7) Lưu bài tập với tên Bai3.xls.
O
Thành
tiền
45600000
10000000
14850000
11760000
44100000
4500000
43512000
68400000
242722000
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
BẢNG THEO DÕI NHẬP XUẤT HÀNG
Mã
Nhập Xuất Đơn giá Tiền Thuế
hàng
A001Y 1000 600 110000 66000000 5280000
B012N 2500 1750 135000 236250000 51975000
B003Y 4582 3207.4 110000 352814000 59978380
A011N 1400 840 135000 113400000 12474000
B054Y 1650 1155 110000 127050000 21598500
Yêu cầu tính toán:
2) Tính cột Xuất như sau:
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là A thì Xuất = 60% * Nhập
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là B thì Xuất = 70% * Nhập
3) Tính Đơn giá như sau:
+ Nếu Mã hàng có ký tự cuối là Y thì Đơn giá = 110000
+ Nếu Mã hàng có ký tự cuối là N thì Đơn giá = 135000
4) Tính cột Tiền = Xuất * Đơn giá.
5) Cột Thuế được tính như sau:
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là A và ký tự cuối là Y thì Thuế = 8% của Tiền
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là A và ký tự cuối là N thì Thuế = 11% của Tiền
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là B và ký tự cuối là Y thì Thuế = 17% của Tiền
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là B và ký tự cuối là N thì Thuế = 22% của Tiền.
Yêu cầu:
1) Nhập số liệu cho bảng tính
2) Định dạng cột GIÁ có dấu phân cách hàng ngàn và đơn vị VND.
3) Tính Trị giá như sau: Trị giá = Số lượng * Giá
4) Tính Thuế như sau:
Thuế = 10% * Trị giá nếu Loại hàng là A
Thuế = 20% * Trị giá nếu Loại hàng là B
Thuế = 30% * Trị giá nếu Loại hàng là C
Thuế = 0 với các loại hàng khác
5) Tính Tổng Số lượng và Tổng Trị giá
6) Tính Phí vận chuyển như sau:
Phí vận chuyển = (Tổng trị giá / Tổng số lượng) * Số lượng * 10%
7) Tiền = Trị giá + Thuế + Phí vận chuyển
8) Sắp xếp bảng tính tăng dần theo cột Phí vận chuyển
9) Định dạng bảng tính và lưu bài với tên Bai6.xls.
G
Phí
Tiền
vận chuyển
12659883.7209 23659883.7209
22787790.6977 60587790.6977
27851744.186 599851744.186
32409302.3256 570009302.326
37979651.1628 450479651.163
40511627.907 480511627.907
174200000 2185100000
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 7
Yêu cầu:
1) Nhập số liệu cho bảng tính.
2) Cột Hệ số được tính như sau:
- Nếu Loại SD là "KD" thì Hệ số = 3
- Nếu Loại SD là "NN" thì Hệ số = 5
- Nếu Loại SD là "TT" thì Hệ số = 4
- Nếu Loại SD là "CN" thì Hệ số = 2
3) Thành tiền = (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) * Hệ số *550.
4) Tính Phụ trội như sau:
- Phụ trội = 0 nếu (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) < 50
- Phụ trội = Thành tiền * 35% nếu 50 <= (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) <= 100
- Phụ trội = Thành tiền * 100% nếu (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) > 100
5) Cộng = Phụ trội + Thành tiền.
6) Sắp xếp bảng tính giảm dần theo cột Cộng.
7) Tháng: Dùng hàm lấy ra tháng, năm hiện tại.
8) Định dạng bảng tính và lưu bài với tên Bai7.xls.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 8
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
PHIẾU GIAO NHẬN
TÊN KHUYẾN THÀNH
MÃ SP LƯỢNG ĐƠN GIÁ
SP MÃI TIỀN
XB01 Xà bông LifeBoy 19 4200 3 67200
S001 Nước 5 4350 1 17400
T001 Thực phẩm 16 2000 3 26000
T002 Súp Knor 1 1000 0 1000
Tổng cộng: 111600
SẢN PHẨM
Mã SP Tên SP Đơn giá
XB01 Xà bông LifeBoy 4200
S001 Nước 4350
T002 Súp Knor 1000
T001 Thực phẩm 2000
Yêu cầu tính toán:
1) TÊN SP: Căn cứ vào MÃ SP, tra cứu trong bảng SẢN PHẨM.
2) ĐƠN GIÁ: Căn cứ vào MÃ SP, tra cứu trong bảng SẢN PHẨM.
3) Tính số lượng sản phẩm được khuyến mãi cho các mặt hàng theo quy tắc
mua 5 tặng 1, cụ thể như sau (theo Lượng):
- Từ 1 đến 4: không được tặng
- Từ 5 đến 9: tặng 1 sản phẩm
- Từ 10 đến 14: tặng 2 sản phẩm
- Từ 15 đến 19: tặng 3 sản phẩm
- Từ 19 trở l6n: tặng 5 sản phẩm
4) THÀNH TIỀN = (LƯỢNG - KHUYẾN MÃI) * ĐƠN GIÁ.
5) Tính Tổng cộng tiền khách hành phải trả.
6) Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai8.xls.
BẢNG CHI PHÍ VẬN CHUYỂN
Tỷ giá USD: 15700
THÀNH
CHỦ LOẠI ĐỊNH TRỌNG GIÁ TIỀN
TIỀN
HÀNG HÀNG MỨC LƯỢNG CƯỚC PHẠT
(VN)
Cty E A 200 1900 3 1020 16061100
DNTN D B 400 1580 2 472 7441800
Cty G A 200 800 3 360 5699100
Tổ hợp C B 400 1000 2 240 3799400
Cty A A 200 500 3 180 2873100
XN B C 600 350 1 0 15700
XN F C 600 70 1 0 15700
BẢNG ĐỊNH MỨC VÀ GIÁ
CƯỚC
LOẠI ĐỊNH GIÁ
HÀNG MỨC CƯỚC
A 200 3
B 400 2
C 600 1
D 800 0.5
Yêu cầu:
1) Nhập số liệu và trang trí cho bảng tính.
2) Tính ĐỊNH MỨC và GIÁ CƯỚC dựa vào LOẠI HÀNG.
3) Tính TIỀN PHẠT như sau:
-Nếu TRỌNG LƯỢNG > ĐỊNH MỨC thì:
TIỀN PHẠT = (TRỌNG LƯỢNG - ĐỊNH MỨC) * 20% * GIÁ CƯỚC
-Ngược lại: TIỀNPHẠT = 0.
4) Tính THÀNH TIỀN như sau:
THÀNH TIỀN = (GIÁ CƯỚC + TIỀN PHẠT) * Tỷ giá USD
5) Sắp xếp bảng tính giảm dần theo cột THÀNH TIỀN (VN).
6) Định dạng bảng tính và lưu với tên Bai9.xls.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 10
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
BẢNG KẾT QUẢ TUYỂN SINH
MÃ SỐ ĐIỂM
SỐ TÊN CỘNG TỔNG KẾT
HỌ VÀ TÊN NGÀNH- TOÁN LÝ ƯU
TT NGÀNH ĐIỂM CỘNG QUẢ
ƯU TIÊN TIÊN
1 Lê Văn Bình A1 Tin học 7.0 3.0 17 2 19 Đậu
2 Trần Thị Cơ B3 Lý 4.0 7.0 15 1 16 Rớt
3 Lý Thị Loan C2 Hóa 7.0 6.0 20 1.5 21.5 Đậu
4 Trần Hoàng Thái C4 Hóa 6.0 6.5 18.5 0 18.5 Đậu
ĐIỂM ƯU TIÊN
Mã
NGÀNH Mã ngành A B C
ưu tiên
Điểm
HỌC
Tên ngành Tin học Lý Hóa 1 2
2 1.5
3 1
4 0
Yêu cầu tính toán:
1) TÊN NGÀNH: Căn cứ vào ký tự đầu của MÃ SỐ NGÀNH-ƯU TIÊN,
tra cứu trong bảng NGÀNH HỌC.
2) CỘNG ĐIỂM = (TOÁN*2 + LÝ)
3) ĐIỂM ƯU TIÊN: Căn cứ vào ký tự cuối của MÃ SỐ NGÀNH-ƯU TIÊN,
tra trong bảng ĐIỂM ƯU TIÊN.
4) TỔNG CỘNG = CỘNG ĐIỂM + ĐIỂM ƯU TIÊN.
5) KẾT QuẢ: Nếu TỔNG CỘNG > 18 thì ghi Đậu, ngược lại ghi Rớt.
6) Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai10.xls
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 11
19
ĂM 2005
Tổng Kết
Điểm HB HB
điểm quả
11 Rớt 21
12 Rớt 25
13 Rớt 25
20 Đậu 25
16 Rớt 23
19 Đậu 19 Có
25 Đậu 19 Có
26 Đậu 21 Có
ã ngành) và Bảng 2.
Tỉ giá: 15,800
MÃ TÊN SỐ ĐƠN GIÁ TRỊ GIÁ
STT NGÀY SX NHẬP XUẤT
HÀNG HÀNG LƯỢNG (USD) (VNĐ)
4 MDT Máy điện thoại 1/12/2005 x 45 150 106,650,000
8 MDT Máy điện thoại 1/28/2005 x 15 180 42,660,000
3 ML Máy lạnh 1/3/2005 x 25 250 98,750,000
6 ML Máy lạnh 1/6/2005 x 10 270 42,660,000
7 MPT Máy photo 1/20/2005 x 50 400 300,200,000
2 MPT Máy photo 1/2/2005 x 30 480 227,520,000
9 TL Tủ lạnh 1/17/2005 x 30 280 132,720,000
10 TL Tủ lạnh 1/20/2005 x 8 300 36,024,000
1 TV Ti vi 1/18/2005 x 50 200 158,000,000
5 TV Ti vi 1/5/2005 x 15 220 52,140,000
Tổng cộng: 278 2730 1,197,324,000
Mã Mã
Tên hàng Nhập Xuất Tổng SL nhập
hàng hàng
Mô tả:
- Cột Nhập và cột Xuất: Tùy theo cột nào có đánh dấu x để biết được là hàng Nhập hay Xuất.
Yêu cầu:
1) Tên hàng: Dựa vào Mã hàng, tra trong Bảng Hàng hóa.
2) Đơn giá (USD): Dựa vào Mã hàng và Nhập hay Xuất, tra trong Bảng Hàng hóa.
3) Trị giá (VNĐ): Số lượng * Đơn giá (USD) * Tỉ giá. Tuy nhiên nếu mặt hàng xuất trong ngày
20/01/2005 thì giảm 5% Đơn giá.
4) Khuyến mãi: Nếu hàng xuất trong khoảng từ ngày 10 đến 20 của tháng 1 thì ghi là
"Có khuyến mãi", ngược lại để trống.
5) Tổng cộng: Tính tổng Số lượng, Tổng trị giá, Có bao nhiêu mặt hàng khuyến mãi.
6) Sắp xếp lại bảng tính theo thứ tự tăng dần của Mã hàng, nếu trùng thì sắp giảm dần theo Số lượng.
7) Rút trích thông tin của các mặt hàng được nhập trong 15 ngày đầu tiên của tháng 1 năm 2005.
8) Thống kê theo BẢNG THỐNG KÊ trên.
9) Dựa vào BẢNG THỐNG KÊ, hãy vẽ bảng đồ dạng Column phản ánh tỉ lệ tổng SL nhập
của các loại mặt hàng.
10) Định dạng bảng tính và lưu với tên Bai14.xls.
MÃ TÊN SỐ ĐƠN GIÁ TRỊ GIÁ
STT NGÀY SX NHẬP XUẤT
HÀNG HÀNG LƯỢNG (USD) (VNĐ)
2 MPT Máy photo 1/2/2005 x 30 480 227,520,000
3 ML Máy lạnh 1/3/2005 x 25 250 98,750,000
5 TV Ti vi 1/5/2005 x 15 220 52,140,000
6 ML Máy lạnh 1/6/2005 x 10 270 42,660,000
4 MDT Máy điện thoại 1/12/2005 x 45 150 106,650,000
KHUYẾN
MÃI
Có khuyến mãi
Có khuyến mãi
Có khuyến mãi
Có khuyến mãi
Có khuyến mãi
183
MÃ MÃ
G KÊ: ĐK TV NHẬP ĐK ML NHẬP NHẬP XUẤT
HÀNG HÀNG
Tổng SL xuất 0 0 TV x TV x
MÃ MÃ
15 NHẬP XUẤT
HÀNG HÀNG
10 ML x ML x
MÃ MÃ
30 NHẬP XUẤT
HÀNG HÀNG
8 MPT x MPT x
MÃ MÃ
15 NHẬP XUẤT
HÀNG HÀNG
TL x TL x
MÃ MÃ
NHẬP XUẤT
HÀNG HÀNG
MDT x MDT x
BẢNG ĐỒ PHẢN ÁNH TỈ LỆ TỔNG SỐ LƯỢNG
NHẬP CỦA CÁC LOẠI MẶT HÀNG
60
50
50 45
40
30
30
KHUYẾN
MÃI 20
10
0
TV ML MPT TL MDT
Có khuyến mãi
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 15
Mã hàng Tên hàng Số lượng Thành tiền THUẾ Thuế Trả trước Còn lại
G06N Gấm T.hải 250 18,750,000 281,250 281,250 14,062,500 4,687,500
K02X Vải Katê 120 840,000 10,080 10,080 420,000 420,000
K03N Vải Katê 180 1,260,000 15,120 15,120 630,000 630,000
K10X Vải Katê 220 1,540,000 26,950 26,950 770,000 770,000
S04N Vải Silk 180 5,400,000 81,000 81,000 4,050,000 1,350,000
S05N Vải Silk 200 6,000,000 90,000 90,000 4,500,000 1,500,000
T01X Vải Tole 150 1,800,000 21,600 21,600 900,000 900,000
X06X Vải xô 140 4,900,000 73,500 73,500 2,450,000 2,450,000
X09N Vải xô 150 5,250,000 91,875 91,875 3,937,500 1,312,500
BẢNG 1 BẢNG 2
Mã số Tên hàng ĐG (đ/m) Từ tháng 1 4 9
K Vải Katê 7000 Tỉ lệ 1.20% 1.50% 1.75%
G Gấm T.hải 75000
T Vải Tole 12000 Từ tháng 01 -> tháng 03: Tỉ lệ = 1.2%
S Vải Silk 30000 Từ tháng 04 -> tháng 09: Tỉ lệ = 1.5%
X Vải xô 35000 Từ tháng 09 -> tháng 12: Tỉ lệ = 1.75%
BẢNG THỐNG KÊ
SỐ LƯỢNG
Tháng 1 -> 3 4 -> 6
Vải Katê Err:504 Err:504
Vải Tole Err:504 Err:504
Lưu ý:
- Định dạng các cột số canh lề phải, theo định dạng 1,000 (có dấu phân cách hàng nghìn)
hay 1,000.00 (có dấu phân cách hàng nghìn, phần thập phân - nếu có).
- Định dạng các cột đơn vị tiền tệ 1,000 VND hay 1,000 USD (thêm phần thập phân - nếu có),
canh lề phải.
Mô tả:
- Ký tự đầu của Mã hàng cho biết Mã số của mặt hàng.
- 2 ký tự thứ 2, 3 của Mã hàng cho biết tháng nhập hàng.
- Ký tự cuối của Mã hàng cho biết hàng này được nhập (N) hay được xuất (X).
Yêu cầu:
1) Tên hàng: Dựa vào Mã số tra trong BẢNG 1 để lấy tên hàng tương ứng.
2) Thành tiền = Số lượng * Đơn giá (đ/m). Biết rằng:
+ Đơn giá (đ/m): Dựa vào Mã số, tra trong BẢNG 1 để lấy đơn giá tương ứng.
3) Thuế = Thành tiền * Tỉ lệ. Biết rằng:
+ Tỉ lệ: Dựa vào 2 ký tự thứ 2, 3 của Mã hàng để lấy Tỉ lệ tương ứng trong BẢNG 2.
4) Trả trước: Biết rằng:
+ Nếu Thành tiền >= 5000000 thì Trả trước = 75% * Thành tiền,
còn ngược lại thì Trả trước = 50% * Thành tiền.
5) Còn lại = Thành tiền - Trả trước.
6) Sắp xếp lại bảng tính theo thứ tự tăng dần của Mã số, nếu trùng thì sắp giảm dần
theo Thành tiền.
7) Rút trích thông tin của mặt hàng "Vải Katê" được nhập từ tháng 3 trở về sau.
8) Thống kê số lượng theo BẢNG THỐNG KÊ trên.
9) Định dạng bảng tính và lưu với tên Bai15.xls.
ĐK KT 1- 3 ĐK KT 4 -6 ĐK TL 1 - 3 ĐK TL 4 -6
0 0 0 0
ĐK RÚT TRÍCH
0
Mã hàng Tên hàng Số lượng Thành tiền Thuế Trả trước Còn lại
K03N Vải Katê 180 1,260,000 15120 630,000 630,000
K10X Vải Katê 220 1,540,000 26950 770,000 770,000
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 16
Tháng: 10/2011
SỐ
TÊN LƯƠNG
STT HỌ TÊN MÃ NV LƯỢNG BHXH HỆ SỐ THU NHẬP
ĐƠN VỊ SP
SP
1 An 01DH4 SX-PX1 300 54000 2,700 1.2 54,000
2 Bình 02NH2 SX-PX2 150 16500 0 1.06 16,500
3 Công 03NH6 QL-PX1 100 18500 0 1.36 25,160
4 Danh 04DH4 QL-PX2 100 12000 600 1.2 14,400
5 Đào 05NH2 SX-PX3 180 27000 0 1.06 27,000
6 Giang 06DH2 SX-PX3 390 58500 2,925 1.06 58,500
7 Hùng 07DH1 SX-PX1 300 54000 2,700 1.02 54,000
8 Khoa 08DH7 QL-PX3 120 18000 900 1.45 26,100
9 Loan 09NH5 QL-PX4 100 21500 0 1.28 27,520
10 Minh 10NH3 SX-PX4 290 58000 0 1.13 58,000
BẢNG ĐƠN GIÁ BẢNG HỆ SỐ
SX QL Bậc 1 2 3 4
PX1 180 185 Hệ số 1.02 1.06 1.13 1.2
PX2 110 120
PX3 150 150
PX4 200 215
ðHãy nhập và trình bày bảng tính trên, thực hiện các yêu cầu sau:
1) Chèn vào giữa cột SỐ LƯỢNG SP và cộ TẠM ỨNG các cột: LƯƠNG SP, BHXH, HỆ SỐ,
THU NHẬP
2) Lập công thức tính lương sản phẩm:
LƯƠNG SP = SỐ LƯỢNG SP * ĐƠN GIÁ
3) Bảo hiểm xã hội (BHXH) được quy định bằng 5% lương sản phẩm nhưng chỉ tính cho
những người có hợp đồng dài hạn và loại hợp đồng được ghi trong MÃ NV.
(DH: Dài hạn, NH: Ngắn hạn)
4) Điền dữ liệu vào cột HỆ SỐ dựa vào cấp bậc (là ký tự cuối của MÃ NV) và BẢNG HỆ SỐ.
5) THU NHẬP: Nếu thuộc bộ phận quản lý (QL) thì THU NHẬP = LƯƠNG SP * HỆ SỐ,
ngược lại: THU NHẬP chính là LƯƠNG SP.
6) TẠM ỨNG: Công nhân có cấp bậc từ 5 trở lên sẽ được tạm ứng bằng 1/3 của mức
THU NHẬP, ngược lại TẠM ỨNG là 1/5 mức THU NHẬP.
7) THUẾ: chỉ áp dụng cho những người có mức thu nhập từ 50.000 trở lên và được tính
bằng 30% của số tiền vượt trên 50.000.
8) THỰC LÃNH = THU NHẬP - (BHXH + TẠM ỨNG).
9) Rút trích ra những công nhân viên có mức thu nhập >= 50.000
10) Tháng: Dùng hàm lấy ra Tháng và Năm hiện tại. Vd: 09/2006.
11) Trang trí như bảng tính trên và lưu với tên Bai16.xls.
NHỮNG CÔNG NHÂN VIÊN CÓ MỨC THU NHẬP >=50.000
ĐK
THU NHẬP
>=50000
SỐ
TÊN LƯƠNG
STT HỌ TÊN MÃ NV LƯỢNG BHXH HỆ SỐ THU NHẬP
ĐƠN VỊ SP
SP
1 An 01DH4 SX-PX1 300 54000 2,700 1.2 54,000
6 Giang 06DH2 SX-PX3 390 58500 2,925 1.06 58,500
7 Hùng 07DH1 SX-PX1 300 54000 2,700 1.02 54,000
10 Minh 10NH3 SX-PX4 290 58000 0 1.13 58,000
TẠM THỰC
THUẾ
ỨNG LÃNH
5 6 7
1.28 1.36 1.45
00
TẠM THỰC
THUẾ
ỨNG LÃNH
Xuất xứ Giá VC
Australia 120
Korea 100
Germany 150
LOẠI HÀNG ĐK
1 0
KẾT QUẢ CUỘC ĐUA XE ĐẠP
Giờ xuất phát: 6:00 Số Km: 120
Mã Tên
Giờ Vận tốc
STT vận động vận động Đội Thành tích
kết thúc (Km/h)
viên viên
2 KSVNH Vũ Ngọc Hoàng Khách sạn Thanh Bình 8:20 2:20 51 Km/h
10 AGVGS Vũ Giáo Sửu Bảo vệ TV An Giang 8:21 2:21 51 Km/h
6 CANTK Nguyễn Trần Khải Công an Thành phố 8:22 2:22 51 Km/h
8 TGLDC Lê Đức Công Tiền Giang 8:26 2:26 49 Km/h
7 TGHDD Huỳnh Đại Đồng Tiền Giang 8:27 2:27 49 Km/h
1 KSTVM Trần Vũ Minh Khách sạn Thanh Bình 8:30 2:30 48 Km/h
4 CAHVH Hồ Văn Hùng Công an Thành phố 8:32 2:32 47 Km/h
5 CAHMQ Hoàng Mạnh Quân Công an Thành phố 8:35 2:35 46 Km/h
3 KSPDT Phạm Đình Tấn Khách sạn Thanh Bình 8:45 2:45 44 Km/h
9 TGTAT Trần Anh Thư Tiền Giang 9:00 3:00 40 Km/h
DANH SÁCH
AG Bảo vệ TV An Giang LDC
NTK
Mô tả: PDT
- 2 ký tự đầu của Mã vận động viên cho biết TAT
tên đội, các ký tự còn lại là Tên VĐV. TVM
VGS
Yêu cầu: VNH
1- Dựa vào 2 bảng để lấy tên đội và tên VĐV.
2- Thành tích là số giờ và phút đạt được từ lúc xuất phát cho đến đích.
3- Vận tốc là Số Km/tổng số giờ đi được và làm tròn đến hàng đơn vị,
định dạng theo kiểu KM/H (Vd: 50 KM.H).
4- Xếp hạng thành tích các cá nhân.
5- Thống kê theo mẫu sau:
Vận tốc trung bình các đội
ĐỘI VẬN TỐC TB XẾP HẠNG Định dạng cột vận tốc trung bình
AG #DIV/0! #DIV/0! theo kiểu KM/H. (Vd: 50 Km/h)
CA #DIV/0! #DIV/0! Xếp hạng: nếu đội nào có Vận tốc trung bình
KS #DIV/0! #DIV/0! cao nhất thì xếp hạng nhất.
TG #DIV/0! #DIV/0!
6- Rút trích đầy đủ thông tin về các vận động viên đoạt giải 1, 2, 3.
7- Trang trí như bảng tính trên và lưu với tên Bai18.xls.
ĐIỀU KIỆN
1
Mã Tên
Giờ Vận tốc
STT vận động vận động Đội Thành tích
kết thúc (Km/h)
viên viên
2 KSVNH Vũ Ngọc Hoàng Khách sạn Thanh Bình 8:20 2:20 51 Km/h
10 AGVGS Vũ Giáo Sửu Bảo vệ TV An Giang 8:21 2:21 51 Km/h
6 CANTK Nguyễn Trần Khải Công an Thành phố 8:22 2:22 51 Km/h
Xếp hạng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TÊN VĐV
Huỳnh Đại Đồng
Hoàng Mạnh Quân
Hồ Văn Hùng
Lê Đức Công
Nguyễn Trần Khải
Phạm Đình Tấn
Trần Anh Thư
Trần Vũ Minh
Vũ Giáo Sửu
Vũ Ngọc Hoàng
1
2
3
QUẢN LÝ CHO THUÊ MÁY TÍNH
MÃ HÌNH THỨC NHẬN TRẢ THỜI GIAN THUÊ TIỀN TIỀN PHẢI
TIỀN
SỐ THUÊ MÁY MÁY GIỜ PHÚT GIẢM TRẢ
01T Thực hành 9:00 10:30 1 30 4500 0 4500
02I Internet 9:05 10:00 0 55 5500 0 5500
03M Check Mail 14:00 14:15 0 15 3500 0 3500
06T Thực hành 15:30 18:00 2 30 7500 1500 6000
09I Internet 19:00 20:30 1 30 7000 0 7000
02I Internet 10:30 15:30 5 0 20000 4000 16000
01I Internet 18:10 20:15 2 5 8500 1700 6800
05M Check Mail 17:00 17:15 0 15 3500 0 3500
08T Thực hành 9:00 11:00 2 0 6000 0 6000
BẢNG 1 BẢNG THỐNG KÊ
MÃ THUÊ I T STT Máy Doanh thu Số lần thuê trong ngày
Đơn giá/1 giờ 4000 3000 01 0 0
Đơn giá/1 phút 100 50 02 0 0
03 0 0
Mô tả:
- 2 ký tự đầu của Mã số cho biết STT Máy.
- Ký tự cuối của Mã số cho biết Hình thức thuê máy là Thực hành (T), Internet (I) hay Check Mail (M).
Yêu cầu:
1- Hình thức thuê: dựa vào ký tự cuối của Mã số để điền giá trị thích hợp.
2- Giờ = Trả máy - Nhận máy. Lưu ý: Chỉ lấy phần giờ.
Vd: Nhận máy lúc 9:00, trả máy lúc 10:30 --> Giờ (Thời gian thuê) sẽ là 1.
3- Phút = Trả máy - Nhận máy. Lưu ý: Chỉ lấy phần phút.
Vd: Nhận máy lúc 9:00, trả máy lúc 10:30 --> Phút (Thời gian thuê) sẽ là 30.
4- Tiền thuê:
+ Nếu hình thức thuê là Check Mail thì tiền thuê là = 3500,
còn ngược lại thì Tiền thuê = Giờ * Đơn giá/1 giờ + Phút * Đơn giá/1 phút.
Với: Đơn giá/1 giờ: dựa vào hình thức thuê, tra trong BẢNG 1 để lấy Đơn giá theo giờ tương ứng.
Đơn giá/1 phút: dựa vào hình thức thuê, tra trong BẢNG 1 để lấy Đơn giá theo phút tương ứng.
5- Tiền giảm: nếu thuê nhiều hơn 2 giờ thì Tiền giảm = 20% của Tiền thuê, còn ngược lại thì không giảm.
6- Tiền phải trả = Tiền thuê - Tiền giảm.
7- Rút trích các thông tin liên quan đến các máy được thuê để Thực hành hay để Internet.
8- Thống kê như BẢNG THỐNG KÊ trên.
9- Trang trí như bảng tính trên và lưu với tên Bai19.xls.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 20
ĐK RÚT TRÍCH
0
Số Tiền Tổng
Tên KH Quốc tịch Mã PH Ngày đến Ngày đi Tiền ăn Tiền PV
ngày ở phòng cộng
Kim Korea L1A-F1 9/1/2006 9/5/2006 5 200 75000 10 75210
Nam Korea L1B-F2 9/10/2006 9/15/2006 6 210 60000 12 60222
Lee Korea L2B-F1 9/10/2006 9/14/2006 5 125 75000 10 75135
Peter Anh L2B-F2 9/6/2006 9/9/2006 4 100 40000 8 40108
DANH SÁCH ĐĂNG KÝ THUÊ PHÒNG
Số Tiền
Số Dịch Tổng số tiền Tổng số tiền Số tiền Thành
STT Tên khách Ngày đến Ngày đi ngày Tên dịch vụ dịch
phòng vụ dịch vụ phòng giảm giá tiền
ở vụ
Biểu giá phòng (Bảng 4) Biểu giá dịch vụ theo ngày (Bảng 1)
Tầng 1 2 3 4 Mã DV Tên dịch vụ Số tiền
Giá 25 34 50 80 LA Laundry 8
FB Food & Beverage 15
Điều kiện T6 CR Car Rental 25
1 BU Business Center 4
Bảng 2: Thống kê
Tầng Tổng Thành tiền
4 Err:504
DKTANG3 DK4 3 Err:504
0 0 110 280
Tổng thành tiền theo tháng
Tháng 6 Err:504
B¶ng Theo Dâi Kh¸ch Hµng
Sè Ngµy Ngµy TiÒn TiÒn TiÒn ph¶i
STT Kh¸ch
phßng ®Õn ®i thuª gi¶m tr¶
1 Nam A01 ### ### 4500000 0 4500000
2 Hïng B01 ### ### 300000 150000 150000
3 Nam A01 ### ### 2500000 0 2500000
4 Minh C02 ### ### 1000000 100000 900000
5 Thanh B02 ### ### 1500000 0 1500000
6 Dòng A02 ### ### 1.5E+07 250000 14250000
Đề 2
Nhập và trình bày bảng tính, sau đó thực hiện các yêu cầu sau:
1. Tính tiền thuê:
= Số ngày ở x Giá thuê 1 ngày
- Ký tự đầu của Số phòng cho biết loại phòng.
2. Tính tiền giảm
Nếu khách nào ở vào ngày 15/01/98 thì được giảm 50% tiền thuê của ngày đó.
3. Tiền phải trả: Tiền thuê - tiền giảm
4. Hãy cho biết:
- Tổng số người ở trong ngày 15/01/98
- Tổng số tiền đã thu được từ ngày 01 đến ngày 15/01/98
5. Trích ra những người ở trong ngày 30, gồm các cột Khách, Số phòng, Ngày đến, Ngày đi, Tiền phải trả.
6. Ghi thành tập tin với tên THIEX02.xls
iền phải trả.
(TuÇn lÔ tõ 7®Õn 14-12-98)
STT M· H§ MÆt hµng Ngµy §¬n vÞ SLîng §¬n gi¸Thµnh tiÒn
1 SD1M2 §Üa mÒm 1.2Mb 12-07-98 Thïng 5 120 600
5 CDM74 §Üa CD 740Mb 12-07-98 Thïng 5 200 1000
3 CDM74 §Üa CD 740Mb 12-08-98 Thïng 12 200 2400
4 SD1M4 §Üa mÒm 1.4Mb 12-09-98 Thïng 7 140 980
2 SD1M2 §Üa mÒm 1.2Mb 12-10-98 Thïng 6 120 720
7 HDM64 §Üa cøng 3.2Mb 12-11-98 C¸i 3 125 375
6 HDM64 §Üa cøng 3.2Mb 12-12-98 C¸i 2 125 250
8 SD1M4 §Üa mÒm 1.4Mb 12-13-98 Thïng 10 140 1400
9 CDM74 §Üa CD 740Mb 12-14-98 Thïng 4 200 800
10 SD1M2 §Üa mÒm 1.2Mb 12-14-98 Thïng 20 120 2400
Tæng céng 10925
B¶ng Danh Môc
M· Tªn mÆt hµng §¬n vÞ §¬n gi¸
SM4 §Üa mÒm 1.4Mb Thïng 140
SM2 §Üa mÒm 1.2Mb Thïng 120
C74 §Üa CD 740Mb Thïng 200
H64 §Üa cøng 3.2Mb C¸i 125
Tæng sè tiÒn b¸n ®îc cña c¸c mÆt hµng
§Üa mÒm §Üa cøng §Üa CD M· H§ M· H§ M· H§
6100 625 4200 SD1M4 HDM64 CDM74
(Dïng hµm DSUM) SD1M2
250,000 1,810,000
200,000 1,338,500
200,000 1,400,000
180,000 1,334,400
150,000 1,239,000
150,000 950,000
150,000 816,000
180,000 1,680,000
150,000 1,710,000
150,000 779,000
ày 6
,000,000 7
BẢNG CHI TIẾT THÔNG TIN KHÁCH HÀNG CỦA 1
STT Họ tên Mã số Ngày đến Ngày đi Tiền ăn Số tuần
1 Trần Nam L1A-F3 3/5/2001 3/16/2001 550000 1
2 Nguyễn Thy L2A-F1 3/6/2001 3/20/2001 280000 2
3 Nguyễn An L1A-F2 3/10/2001 3/30/2001 700000 2
4 Huỳnh Bảo L2A-F1 3/23/2001 4/1/2001 180000 1
5 Trần Đình L1B-F3 3/17/2001 4/30/2001 2200000 6
6 Phan Phúc L2B-F2 3/22/2001 3/27/2001 175000 0
7 Hà Bảo Ca L1A-F3 3/30/2001 4/21/2001 1100000 3
8 Phạm Thành L2B-F3 4/3/2001 4/21/2001 900000 2
9 Lê Quốc L1B-F1 4/5/2001 5/12/2001 740000 5
10 Bùi Thế Sự L1B-F2 4/12/2001 4/27/2001 525000 2
thức tính số liệu cho cột tiện ăn, biết : Tiền ăn = số ngày ở* đơn giá khẩu phần ăn
cuối của Mã số là Mã Phần ăn
hàm Hlookup, với trị dò là Mã Phần An, bảng dò là biểu giá khẩu phần ăn
t Số Tuần vào bên trái cột Đơn giá tuần. Lập công thức cho cột số tuần,
là số ngày ở được đổi ra tuần lễ tuần lễ (không tính các ngày lẻ)
hàm Int hoặc Trunc để bỏ phần lẻ sau khi chia số ngày ở cho 7
thức cho cột Đơn Giá Tuần
hàm Vlookup với trị dò là 3 ký tự đầu bên trái của Mã số, Bảng dò là Biểu giá phòng
t số ngày lẻ vào bên trái cột Đơn giá ngày. Lập công thức cho cột số ngày lẻ biết
à số ngày ở còn lại sau khi đã đổi ra tuần
hàm Mod lấy về số dư của phép chia số ngày ở cho 7
thức cho cột Đơn giá ngày
m cột tiền phòng vào bên trái cột tổng cộng
hòng = Đơn giá tuần* Số Tuần + Đơn giá ngày * Số ngày lẻ
t giảm giá vào bên trái cột tổng cộng. Tính Cột giảm giá biết
y ở từ 15 ngày trở lên thì giảm giá 5% Tiền phòng
tổng cộng bằng = Tiền ăn + Tiền Phòng - Giảm Giá
thức tính doanh thu theo từng phòng ở Bảng Thống kê
Kết Quả Thi Cuối Khóa
Mã số Họ và tên Windows Word Excel ĐTB
T001 Nguyễn Hoàng Phương 7 7 6 6.5
T002 Nguyễn Duy Dương 9 8 9 8.75
D003 Hoàng Quốc Bảo 8 6 6 6.5
T004 Võ Quốc Việt 8 7 5 6.25
D005 Hoàng Bảo Trị 10 8 6 7.5
K006 Bùi Đăng Khoa 5 4 2 3.25
K007 Vũ Thị Thu Hà 10 7 7 7.75
T008 Nguyễn Thị Kim Loan 9 8 6 7.25
7
1
1
3.25
8.75
BẢNG CHIẾT TÍNH GIÁ THÀNH
STT Tên mặt hàng ĐVT ĐG Nhập SL Phí VC Thành tiền ĐG Xuất
1 ĐƯỜNG KG 7500 150 562500 1687500 1721250
2 TRỨNG CHUÏC 10000 225 1125000 3375000 3442500
3 BƠ KG 40000 118 2360000 7080000 7221600
4 SỮA HOÄP 7800 430 1677000 5031000 5131620
5 MUỐI KG 3500 105 183750 551250 562275
6 GẠO KG 6000 530 1590000 4770000 4865400
7 BỘT KG 4300 275 591250 1773750 1809225
Yêu cầu:
1. Lập công thức cho cột phí vạn chuyển (Phí VC), biết rằng
Phí VC = (ĐC Nhập *SL)*5%
2. Lập công thức cho cột thành tiền biết:
Thành tiền = ĐG Nhập*SL+Phí VC
3. Lập công thức cho cột ĐG Xuất để có mức lời là 10%
HD: ĐG Xuất = (Thành Tiền + 10%*ThànhTiền)/Số Lượng
4. Định dạng các ô chứa trị dạng số: không có số lẻ và có dấu phân cách phần nghìn
Bảng 1
BẢNG THEO DÕI CUỘC GỌI
Ngày Thời Gian Thời Gian Số Hình Thức Thành
Gọi Bắt Đầu Kết Thúc Phút gọi Tiền
3/20/2003 12:30:45 12:47:30 17 LT 30600
4/24/2003 23:01:30 23:45:56 44 NT 52800
6/30/2003 14:20:30 14:37:01 17 DD 45900
7/5/2003 6:18:08 6:27:00 9 DD 24300
8/12/2003 17:02:45 17:34:56 32 LT 57600
9/7/2003 3:02:58 3:25:49 23 NT 27600
Tổng Cộng 238800
Kết Quả Tham Khảo 142 238,800
Bảng 2
BẢNG TRA GIÁ CƯỚC CUỘC GỌI
Hình Thức Gọi Diễn Giải Đơn Giá (đ/phút)
NT Nội Tỉnh 1200
LT Liên Tỉnh 1800
DD Di Động 2700
Yêu Cầu
Câu 1 Tính Số Phút cho mỗi cuộc gọi, biết rằng Số Phút được tính bằng Thời Gian Kết Thúc - Thời Gian Bắ
và số giây lẻ >30 thì tính thêm 1 phút
Ví dụ:
- Bắt đầu gọi lúc: 13:02:01 và Kết thúc lúc: 13:04:58 thì tính là: 3 phút
- Bắt đầu gọi lúc: 14:20:37 và Kết thúc lúc: 14:25:27 thì tính là : 5 phút
Câu 2 Tính Thành Tiền = Số Phút * Đơn Giá trong đó Đơn Giá cho mỗi cuộc gọi thì dựa vào Hình Thức Gọ
ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2
Câu 3 Tính Tiền Giảm cho mỗi cuộc gọi biết rằng nếu gọi vào ngày Thứ Bảy hoặc Chủ Nhật thì
được giảm 10% Thành Tiền, còn gọi vào các ngày khác thì không giảm.
Câu 4 Tính Phải Trả = Thành Tiền - Tiền Giảm
Câu 5 Hoàn thành Bảng Thống Kê sau :
Hình Thức Tổng Số Tổng Số Tiền
Gọi Phút Gọi Phải Trả
NT 67 77,640
LT 49 88,200
DD 26 67,770
Tổng Cộng 142 233,610
Kết Quả
142 233,610
Tham Khảo
Tiền Phải
Giảm Trả
0 30600
0 52800
0 45900
2430 21870
0 57600
2760 24840
5190 233610
5,190 233,610
Yêu Cầu Xác định gía trị cho cột Định Mức, biết rằng : Định Mức cho khu vực 1 là 50, khu vực 2 là 100 và k
Câu 1
Tính lượng điện tiêu thụ của mỗi hộ biết rằng Tiêu Thụ = Số Mới - Số Cũ
Câu 2
Tính Tiền Điện biết rằng : Tiêu Điện = Tiêu Thụ * Đơn Giá, trong đó:
Câu 3 - Nếu số KW Tiêu Thụ <= Số KW Định Mức của khu vực mình thi tính gía 450 đ/KW
- Ngược lại : cứ mỗi KW vượt định mức tính giá 800 đ/KW (Số KW trong định mức vẫn tính giá
ía 450 đ/KW
định mức vẫn tính giá 450 đ/KW)
(TuÇn lÔ tõ 7®Õn 14-12-98)
STT M· H§ MÆt hµng Ngµy §¬n vÞ SLîng §¬n gi¸Thµnh tiÒn
1 SD1M2 §Üa mÒm 1.2Mb 12-07-98 Thïng 5 120 600
5 CDM74 §Üa CD 740Mb 12-07-98 Thïng 5 200 1000
3 CDM74 §Üa CD 740Mb 12-08-98 Thïng 12 200 2400
4 SD1M4 §Üa mÒm 1.4Mb 12-09-98 Thïng 7 140 980
2 SD1M2 §Üa mÒm 1.2Mb 12-10-98 Thïng 6 120 720
7 HDM64 §Üa cøng 3.2Mb 12-11-98 C¸i 3 125 375
6 HDM64 §Üa cøng 3.2Mb 12-12-98 C¸i 2 125 250
8 SD1M4 §Üa mÒm 1.4Mb 12-13-98 Thïng 10 140 1400
9 CDM74 §Üa CD 740Mb 12-14-98 Thïng 4 200 800
10 SD1M2 §Üa mÒm 1.2Mb 12-14-98 Thïng 20 120 2400
Tæng céng 10925
B¶ng Danh Môc
M· Tªn mÆt hµng §¬n vÞ §¬n gi¸
SM4 §Üa mÒm 1.4Mb Thïng 140
SM2 §Üa mÒm 1.2Mb Thïng 120
C74 §Üa CD 740Mb Thïng 200
H64 §Üa cøng 3.2Mb C¸i 125
Tæng sè tiÒn b¸n ®îc cña c¸c mÆt hµng
§Üa mÒm §Üa cøng §Üa CD M· H§ M· H§ M· H§
6100 625 4200 SD1M4 HDM64 CDM74
(Dïng hµm DSUM) SD1M2
Đề 1
Nhập và trình bày bảng tính, sau đó thực hiện các yêu cầu sau:
1. Dựa vào ký tự đầu và 2 ký tự cuối của Mã HĐ, tìm trong bảng Danh mục để lấy tên mặt hàng, đơn vị, đơn giá.
2. Tính thành tiền cho từng hóa đơn và tổng số tiền bán được trong tuần.
3. Sắp xếp bảng tính theo ngày tăng dần.
4. Định dạng ngày theo kiểu: mm/dd/yy
5. Tính tổng số tiền bán được của các mặt hàng: Đĩa mềm, đĩa cứng, đĩa CD.
6. Ghi tệp tập tin với tên THIEX01.xls
g, đơn vị, đơn giá.
NGÀY XẾP TIỀN
STT TÊN PL LAO ĐỘNG
CÔNG LOẠI THƯỞNG
1 CC 22 A 500000
2 TV 21 B 150000
3 DH 20 B 200000
4 CC 20 B 300000
5 TV 21 B 150000
6 DH 22 A 400000
7 DH 19 C 0
8 TV 18 C 0
9 DH 22 A 400000
Yêu cầu:
Câu 1: Tính cột Xếp Loại: dựa vào số Ngày Công
- Nếu Ngày Công >=22 thì xếp loại A
- Nếu Ngày Công >=20 thì xếp loại B
- Nếu Ngày Công >=18 thì xếp loại C
- Còn lại xếp loại D
Câu 2: Tính cột Tiền Thưởng dựa vào Bảng Tiền thưởng sau:
CC DH TV
A 500000 400000 300000
B 300000 200000 150000
C 100000 0 0
D 0 0 0
ĐIỂM THI
DIỆN LOẠI HỌC HỌC
STT TÊN MÔN MÔN MÔN TỔNG
CS BỔNG BỔNG
CS CN1 CN2 ĐIỂM
D201 A 2 8 7 6 21.5 C 0
D202 B 2 7 8 9 24.5 B 100000
N103 C 1 8 9 8 26 A 200000
D404 D 4 4 5 7 16 C 0
D105 E 1 9 6 6 22 B 100000
N206 F 2 7 8 6 21.5 C 0
Yêu cầu:
Câu 1: Tính cột Diện CS biết rằng Cột STT gồm 4 kí tự, kí tự thứ 2 cho biết Diện CS
Câu 2: Tính cột Tổng Điểm:
Tổng điểm = Môn CS + Môn CN1 + Môn CN2 + Điểm CS
Trong đó: Điểm CS là 1 nếu Diện CS là 1, Điểm CS là 0,5 nếu Diện CS là 2.
Còn lại Điểm CS là 0
Câu 3: Tính Cột Loại HB biết rằng:
- Loại HB = A nếu Tổng điểm >= 24 và không có môn nào nhỏ hơn 8
- Loại HB = B nếu:
Hoặc Tổng điểm >= 24 và không có môn nào nhỏ hơn 6
Hoặc Tổng điểm >= 22 và không có môn nào nhỏ hơn 6 và Diện CS là 1
- Còn lại là Loại C
Câu 4: Tính cột Học Bổng (Dựa vào Loại Học bổng và được tra cứu trên bảng Loại
học bổng)
Câu 5: Tính cột Tổng: Tổng tiền học bổng đã phát cho từng Loại học bổng