Cac Bai Tap Excel Tu Co Ban Toi Nang Cao 3

Download as xls, pdf, or txt
Download as xls, pdf, or txt
You are on page 1of 13

BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 1

Tháng: 10/2011
SỐ
TÊN LƯƠNG
STT HỌ TÊN MÃ NV LƯỢNG BHXH HỆ SỐ THU NHẬP
ĐƠN VỊ SP
SP
1 An 01DH4 SX-PX1 300
2 Bình 02NH2 SX-PX2 150
3 Công 03NH6 QL-PX1 100
4 Danh 04DH4 QL-PX2 100
5 Đào 05NH2 SX-PX3 180
6 Giang 06DH2 SX-PX3 390
7 Hùng 07DH1 SX-PX1 300
8 Khoa 08DH7 QL-PX3 120
9 Loan 09NH5 QL-PX4 100
10 Minh 10NH3 SX-PX4 290
BẢNG ĐƠN GIÁ BẢNG HỆ SỐ
SX QL Bậc 1 2 3 4
PX1 180 185 Hệ số 1.02 1.06 1.13 1.2
PX2 110 120
PX3 150 150
PX4 200 215
ðHãy nhập và trình bày bảng tính trên, thực hiện các yêu cầu sau:
1) Chèn vào giữa cột SỐ LƯỢNG SP và cộ TẠM ỨNG các cột: LƯƠNG SP, BHXH, HỆ SỐ,
THU NHẬP
2) Lập công thức tính lương sản phẩm:
LƯƠNG SP = SỐ LƯỢNG SP * ĐƠN GIÁ
3) Bảo hiểm xã hội (BHXH) được quy định bằng 5% lương sản phẩm nhưng chỉ tính cho
những người có hợp đồng dài hạn và loại hợp đồng được ghi trong MÃ NV.
(DH: Dài hạn, NH: Ngắn hạn)
4) Điền dữ liệu vào cột HỆ SỐ dựa vào cấp bậc (là ký tự cuối của MÃ NV) và BẢNG HỆ SỐ.
5) THU NHẬP: Nếu thuộc bộ phận quản lý (QL) thì THU NHẬP = LƯƠNG SP * HỆ SỐ,
ngược lại: THU NHẬP chính là LƯƠNG SP.
6) TẠM ỨNG: Công nhân có cấp bậc từ 5 trở lên sẽ được tạm ứng bằng 1/3 của mức
THU NHẬP, ngược lại TẠM ỨNG là 1/5 mức THU NHẬP.
7) THUẾ: chỉ áp dụng cho những người có mức thu nhập từ 50.000 trở lên và được tính
bằng 30% của số tiền vượt trên 50.000.
8) THỰC LÃNH = THU NHẬP - (BHXH + TẠM ỨNG).
9) Rút trích ra những công nhân viên có mức thu nhập >= 50.000
10) Tháng: Dùng hàm lấy ra Tháng và Năm hiện tại. Vd: 09/2006.
11) Trang trí như bảng tính trên và lưu với tên Bai16.xls.
NHỮNG CÔNG NHÂN VIÊN CÓ MỨC THU NHẬP >=50.000
ĐK

THU NHẬP
>=50000
SỐ
TÊN LƯƠNG
STT HỌ TÊN MÃ NV LƯỢNG BHXH HỆ SỐ THU NHẬP
ĐƠN VỊ SP
SP
1 An 01DH4 SX-PX1 300
6 Giang 06DH2 SX-PX3 390
7 Hùng 07DH1 SX-PX1 300
10 Minh 10NH3 SX-PX4 290
TẠM THỰC
THUẾ
ỨNG LÃNH

5 6 7
1.28 1.36 1.45

00
TẠM THỰC
THUẾ
ỨNG LÃNH
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 2

BÁO CÁO BÁN HÀNG THÉP XÂY DỰNG


NĂM: 2021
Đơn vị tính: USD
Phí
Mã hàng Tên hàng Mã QG Số lượng Ngày bán Trị giá Thành tiền
vận chuyển
TR20C Thép tròn 20mm 50 04/04 22500
TR20T Thép tròn 20mm 36 24/04 14400
GO55C Thép góc 5x5mm 70 02/05 36400
GO55T Thép góc 5x5mm 12 24/05 5640
TA10T Thép tấm 10mm 60 26/05 38400
TA10C Thép tấm 10mm 45 12/05 31500
TA10C Thép tấm 10mm 35 15/04 24500
BẢNG 1 BẢNG 2
4 Ký tự Đơn giá Mã QG
Tên hàng Mã QG
đầu Cao cấp Thường AU
TR20 Thép tròn 20mm AU 450 400 KO
TA10 Thép tấm 10mm KO 700 640 GE
GO55 Thép góc 5x5mm GE 520 470
ĐK KO-CC
Mô tả: 0
- Ký tự cuối của Mã hàng cho biết Loại hàng là Cao cấp (C) hay là Thường (T). ĐK KO-T
0
Yêu cầu: ĐK GE-CC
1- NĂM: Dùng hàm lấy ra năm hiện tại. 0
2- Tên hàng: Dựa vào 4 ký tự đầu của Mã hàng, tra trong BẢNG 1. ĐK GE-T
3- Mã QG: Dựa vào 4 ký tự đầu của Mã hàng, tra trong BẢNG 1. 0
4- Trị giá = Số lượng * Đơn giá. Biết rằng:
+ Đơn giá: Dựa vào 4 ký tự đầu của Mã hàng, tra trong BẢNG 1, kết hợp với Loại hàng
để lấy giá trị hợp lý.
5- Phí vận chuyển = Số lượng * Giá VC. Biết rằng:
+ Giá vận chuyển: dựa vào Mã QG, tra trong BẢNG 2.
6- Thành tiền = Trị giá + Phí vận chuyển.
Nếu bán ra trong tháng 5 thì giảm 5% Thành tiền.
7- Sắp xếp lại bảng tính theo thứ tự tăng dần của Mã QG, nếu trùng thì sắp giảm theo Số lượng.
8- Rút trích danh sách các mặt hàng loại "Thường" bán ra trong tháng 5.
9- Thống kê tổng thành tiền theo mẫu sau:
Mã QG Hàng cao cấp Hàng thường ĐIỀU KIỆN QG
KO Err:504 Err:504 0
GE Err:504 Err:504
10- Trang trí như bảng tính trên và lưu với tên Bai17.xls.
Phí
Mã hàng Tên hàng Mã QG Số lượng Ngày bán Trị giá Thành tiền
vận chuyển
GO55T Thép góc 5x5mm GE 12 24/05 5640 1800 372
TA10T Thép tấm 10mm KO 60 26/05 38400 6000 2220
ĐK RÚT TRÍCH
0

Xuất xứ Giá VC
Australia 120
Korea 100
Germany 150

LOẠI HÀNG ĐK
1 0
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 3

CUỘC ĐUA XE ĐẠP MỪNG XUÂN


Giờ xuất phát: 6:00 Số Km: 120
Mã Tên
Giờ Vận tốc
STT vận động vận động Đội Thành tích
kết thúc (Km/h)
viên viên
2 KSVNH 8:20
10 AGVGS 8:21
6 CANTK 8:22
8 TGLDC 8:26
7 TGHDD 8:27
1 KSTVM 8:30
4 CAHVH 8:32
5 CAHMQ 8:35
3 KSPDT 8:45
9 TGTAT 9:00

DANH SÁCH ĐỘI


ĐỘI TÊN ĐỘI MÃ VĐV
KS Khách sạn Thanh Bình HDD
CA Công an Thành phố HMQ

VẬN ĐỘNG VIÊN


TG Tiền Giang HVH

DANH SÁCH
AG Bảo vệ TV An Giang LDC
NTK
Mô tả: PDT
- 2 ký tự đầu của Mã vận động viên cho biết TAT
tên đội, các ký tự còn lại là Tên VĐV. TVM
VGS
Yêu cầu: VNH
1- Dựa vào 2 bảng để lấy tên đội và tên VĐV.
2- Thành tích là số giờ và phút đạt được từ lúc xuất phát cho đến đích.
3- Vận tốc là Số Km/tổng số giờ đi được và làm tròn đến hàng đơn vị,
định dạng theo kiểu KM/H (Vd: 50 KM.H).
4- Xếp hạng thành tích các cá nhân.
5- Thống kê theo mẫu sau:
Vận tốc trung bình các đội
ĐỘI VẬN TỐC TB XẾP HẠNG Định dạng cột vận tốc trung bình
AG theo kiểu KM/H. (Vd: 50 Km/h)
CA Xếp hạng: nếu đội nào có Vận tốc trung bình
KS cao nhất thì xếp hạng nhất.
TG

6- Rút trích đầy đủ thông tin về các vận động viên đoạt giải 1, 2, 3.
7- Trang trí như bảng tính trên và lưu với tên Bai18.xls.
ĐIỀU KIỆN
0

Mã Tên
Giờ Vận tốc
STT vận động vận động Đội Thành tích
kết thúc (Km/h)
viên viên
2 KSVNH 8:20
10 AGVGS 8:21
6 CANTK 8:22
Xếp hạng

TÊN VĐV
Huỳnh Đại Đồng
Hoàng Mạnh Quân
Hồ Văn Hùng
Lê Đức Công
Nguyễn Trần Khải
Phạm Đình Tấn
Trần Anh Thư
Trần Vũ Minh
Vũ Giáo Sửu
Vũ Ngọc Hoàng

có Vận tốc trung bình


Xếp hạng
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 4
BẢNG KÊ TIỀN CHO THUÊ MÁY VI TÍNH
MÃ HÌNH THỨC NHẬN TRẢ THỜI GIAN THUÊ TIỀN TIỀN PHẢI
TIỀN
SỐ THUÊ MÁY MÁY GIỜ PHÚT GIẢM TRẢ
THỰC HÀNH 1 30 1860
INTERNET 0 55 55
CHECK MAIL 0 12 360
THỰC HÀNH 3 30 1980
INTERNET 1 30 0
INTERNET 5 0 0
INTERNET 2 5 0
CHECK MAIL 0 15 900
THỰC HÀNH 2 0 120
BẢNG 1 BẢNG THỐNG KÊ
MÃ THUÊ I T STT Máy Doanh thu Số lần thuê trong ngày
Đơn giá/1 giờ 4000 3000 01
Đơn giá/1 phút 100 50 02
03
Mô tả:
- 2 ký tự đầu của Mã số cho biết STT Máy.
- Ký tự cuối của Mã số cho biết Hình thức thuê máy là Thực hành (T), Internet (I) hay Check Mail (M).
Yêu cầu:
1- Hình thức thuê: dựa vào ký tự cuối của Mã số để điền giá trị thích hợp.
2- Giờ = Trả máy - Nhận máy. Lưu ý: Chỉ lấy phần giờ.
Vd: Nhận máy lúc 9:00, trả máy lúc 10:30 --> Giờ (Thời gian thuê) sẽ là 1.
3- Phút = Trả máy - Nhận máy. Lưu ý: Chỉ lấy phần phút.
Vd: Nhận máy lúc 9:00, trả máy lúc 10:30 --> Phút (Thời gian thuê) sẽ là 30.
4- Tiền thuê:
+ Nếu hình thức thuê là Check Mail thì tiền thuê là = 3500,
còn ngược lại thì Tiền thuê = Giờ * Đơn giá/1 giờ + Phút * Đơn giá/1 phút.
Với: Đơn giá/1 giờ: dựa vào hình thức thuê, tra trong BẢNG 1 để lấy Đơn giá theo giờ tương ứng.
Đơn giá/1 phút: dựa vào hình thức thuê, tra trong BẢNG 1 để lấy Đơn giá theo phút tương ứng.
5- Tiền giảm: nếu thuê nhiều hơn 2 giờ thì Tiền giảm = 20% của Tiền thuê, còn ngược lại thì không giảm.
6- Tiền phải trả = Tiền thuê - Tiền giảm.
7- Rút trích các thông tin liên quan đến các máy được thuê để Thực hành hay để Internet.
8- Thống kê như BẢNG THỐNG KÊ trên.
9- Trang trí như bảng tính trên và lưu với tên Bai19.xls.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 5

BẢNG TÍNH TIỀN KHÁCH SẠN


Số Tiền Tổng
Tên KH Quốc tịch Mã PH Ngày đến Ngày đi Tiền ăn Tiền PV
ngày ở phòng cộng
David Pháp L1A-F1 9/11/2006 9/15/2006
Kim Korea L1A-F1 9/1/2006 9/5/2006
Dũng Việt Nam L1A-F3 9/21/2006 9/30/2006
Nam Korea L1B-F2 9/10/2006 9/15/2006
Hùng Việt Nam L1C-F1 9/2/2006 9/5/2006
Minh Việt Nam L2A-F2 9/12/2006 9/20/2006
John Mỹ L2A-F2 9/1/2006 9/6/2006
Yoo Korea L2A-F3 9/21/2006 9/25/2006
Lee Korea L2B-F1 9/10/2006 9/14/2006
Peter Anh L2B-F2 9/6/2006 9/9/2006

BẢNG ĐƠN GIÁ PHÒNG BẢNG GIÁ ĂN


Loại phòng Loại phòng F1 F2 F3
A B C
Lầu Giá 15 10 5
L1 40 35 30
L2 30 25 20 BẢNG THỐNG KÊ TIỀN PHÒNG
L3 20 15 10 Loại phòng A B C
L1
L2
Mô tả:
- 2 ký tự đầu của Mã phòng cho biết phòng đó thuộc Lầu mấy.
- Ký tự thứ 3 của Mã phòng cho biết Loại phòng.
Yêu cầu:
1- Số ngày ở = (Ngày đi - Ngày đến) +1.
2- Tiền phòng = Số ngày ở * Đơn giá phòng.
Đơn giá phòng: Dựa vào Loại phòng, tra trong BẢNG ĐƠN GIÁ PHÒNG kết hợp với Lầu để lấy giá trị.
3- Tiền ăn = Số ngày ở * Giá ăn. (Định dạng 1,000).
Giá ăn: Dựa vào 2 ký tự cuối của Mã phòng, tra trong BẢNG GIÁ ĂN để có giá trị hợp lý.
4- Tiền PV:
- Nếu là khách trong nước (Việt Nam) thì tiền PV = 0,
ngược lại thì Tiền PV = Số ngày ở * 2 (USD/ngày).
5- Tổng cộng = Tiền phòng + Tiền ăn + Tiền PV.
6- Sắp xếp bảng tính tăng dần theo Mã phòng, nếu trùng thì sắp giảm dần theo Quốc tịch.
7- Rút trích ra danh sách khách hàng có Quốc tịch là Korea và Anh ở tại khách sạn trong 15 ngày đầu
của tháng 09/06.
8- Thống kê tiền phòng theo mẫu trên.
9- Trang trí như bảng tính trên và lưu với tên Bai20.xls.

ĐK RÚT TRÍCH
0
Số Tiền Tổng
Tên KH Quốc tịch Mã PH Ngày đến Ngày đi Tiền ăn Tiền PV
ngày ở phòng cộng
Kim Korea L1A-F1 9/1/2006 9/5/2006 5 200 75000 10 75210
Nam Korea L1B-F2 9/10/2006 9/15/2006 6 210 60000 12 60222
Lee Korea L2B-F1 9/10/2006 9/14/2006 5 125 75000 10 75135
Peter Anh L2B-F2 9/6/2006 9/9/2006 4 100 40000 8 40108

You might also like