ôn tập HTTTKT 1

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 62

ĐỀ THẦY NGUYỄN HỮU BÌNH

CHƯƠNG 1:
Câu 1: Hệ thống thông tin kế toán được tạo ra để thực hiện việc thu thập…..và cung cấp…..
a. Dữ liệu, thông tin
b. Thông tin, thông tin
c. Dữ liệu, dữ liệu
d. Thông tin, dữ liệu

Câu 2: Lựa chọn nào dưới đây là 1 ví dụ về đầu ra của HTTKT:


a. Tập tin khách hàng
b. Báo cáo dòng tiền
c. Bút toán nhật ký
d. Tập tin dữ liệu nghiệp vụ bán hàng

Câu 3: Nam vay tiền từ ngân hàng và ký vào một thương phiếu phải trả. Sau đó, cô tính khoản thanh toán hàng tháng
cần thiết để trả hết khoản vay trong vòng 3 năm. Dựa trên định nghĩa của 1 HTTKT, thương phiếu phải trả có thể được
xem là :
(i) Một đầu vào
(ii) Một đầu ra
(iii) Một chứng từ
a. Chỉ ii và iii
b. Chỉ i và ii
c. Chỉ i và iii
d. Cả i, ii và iii

Câu 4: Giá trị của HTTKT đối với tổ chức bao gồm (chọn nhiều đáp án):
a. Cải thiện chất lượng HTTKT
b. Chia sẻ tri thức
c. Cải thiện cấu trúc KSNB
d. Cải thiện chất lượng và giảm chi phí của SP hoặc DV

Câu 5: Nhân viên kế toán Tèo đang phải quyết định xem doanh nghiệp nên sử dụng các sổ nhật ký và sổ cái bằng giấy,
hay sử dụng Excel để ghi nhận các nghiệp vụ. Trong tình huống này, Tèo đang đưa ra quyết định liên quan đến thành
phần nào của HTTKT?
a. Đầu vào
b. Xử lý
c. Đầu ra
d. Công nghệ

Câu 6: Trong học phần HTTKT, sinh viên B được học về: cách thức phân tích chứng từ gốc, sử dụng phần mềm xử lý
dữ liệu, và chuẩn bị các báo cáo đầu ra. Thành phần nào của 1 HTTKT bị thiếu trong danh sách kể trên.
a. Xử lý
b. Đầu vào
c. Lưu trữ
d. Đầu ra

Câu 7: Một HTTKT chuyển đổi đầu vào thành đầu ra thông qua các quy trình như:
a. Luôn luôn sử dụng công nghệ thông tin
b. Nhận biết và thích ứng với các hạn chế lợi ích – chi phí
c. Nhận diện các thành phần của khuôn mẫu lý thuyết về kế toán
d. Ghi nhật ký các nghiệp vụ và chuyển dữ liệu vào các sổ cái có liên quan

Câu 8: Lựa chọn nào sau đây không phải là 1 trong 6 thành phần của HTTKT:
a. Quy trình, thủ tục, hướng dẫn
b. Con người
c. Hệ thống chuẩn mực kế toán
d. Kiểm soát nội bộ và phương thức bảo mật

Câu 9: Lựa chọn nào dưới đây mô tả tốt nhất mối quan hệ giữa dữ liệu và thông tin:
a. Dữ liệu và thông tin không liên quan với nhau
b. Dữ liệu hữu ích hơn thông tin trong việc ra quyết định
c. Dữ liệu là thông tin đã được diễn giải
d. Thông tin là dữ liệu đã được diễn giải

CHƯƠNG 2

Câu 1: Kế toán bán hàng kiểm tra và đối chiếu chứng từ trước khi ghi nhận bán hàng, hoạt động này có thể được mô tả
trong DFD bởi:
a. Hình tròn
b. Hình hai đường thẳng song song
c. Hình chữ nhật
d. Hình thang cân

Câu 2: Hình….. là một ký hiệu đặc biệt được sử dụng để mô tả quá trình ra quyết định trong lưu đồ:
a. Thoi
b. Tròn
c. Chữ nhật
d. Bình hành

Câu 3: Lưu đồ….. được tổ chức thành các cột đại diện cho các chức năng xử lý được thực hiện bởi các bộ phận khác
nhau trong tổ chức:
a. Hệ thống
b. Chứng từ
c. Dòng dữ liệu
d. Chương trình

Câu 4: Trong DFD, ký hiệu nào được sử dụng để mô tả nguồn dữ liệu hoặc điểm đến:
a. Hình tam giác
b. Hình vuông
c. Hình thang cân
d. Hình tròn

Câu 5: Trong lưu đồ, ký hiệu nào có thể được sử dụng để mô tả việc lưu trữ hóa đơn mua hàng (bằng giấy) nhận được
từ nhà cung cấp:
a. Hai đường thẳng song song nằm ngang
b. Hình đĩa từ
c. Hình mũi tên cong
d. Hình tam giác

Câu 6: Kế toán bán hàng kiểm tra và đối chiếu chứng từ trước khi ghi nhận bán hàng, hoạt động này có thể được mô tả
trong lưu đồ bởi:
a. Hình thoi
b. Hình tròn
c. Hình bình hành
d. Hình chữ nhật

Câu 7: Điểm đến, dòng dữ liệu, lưu trữ dữ liệu, hoạt động xử lý là những ký hiệu được sử dụng để mô tả:
a. Lưu đồ chứng từ
b. Sơ đồ hệ thống
c. Sơ đồ dòng dữ liệu
d. Lưu trữ dữ liệu

Câu 8: Trong lưu đồ, các ký hiệu được sắp xếp theo hướng luân chuyển thông tin:
a. Từ dưới lên trên, hoặc từ trên xuống dưới
b. Từ phải sang trái, từ dưới lên trên
c. Từ trái sang phải, từ dưới lên trên
d. Từ trên xuống dưới, từ trái qua phải

Câu 9: Lưu đồ … nhận diện các hoạt động tổng quát trong hệ thống. Nó tập trung mô tả mối quan hệ giữa đầu vào, xử
lý, lưu trữ và đầu ra của hệ thống.
a. Chương trình
b. Dòng dữ liệu
c. Hệ thống
d. Chứng từ

Câu 10: Trong lưu đồ, ký hiệu nào có thể sử dụng để mô tả Bảng sao kê ngân hàng:
a. Ký hiệu kết nối
b. Ký hiệu chứng từ
c. Ký hiệu xử lý
d. Ký hiệu điểm đến

CHƯƠNG 3
Câu 1: Trong mô hình REA của chu trình doanh thu , khách hàng được xem là 1 thực thể thuộc loại thực thể:
a. Bên ngoài
b. Đối tượng
c. Có thể bên trong hoặc bên ngoài
d. Bên trong

Câu 2: Tập hợp các tập tin dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ và kiểm soát tập trung được gọi là:
a. Quản trị cơ sở dữ liệu
b. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
c. Hệ cơ sở dữ liệu
d. Cơ sở dữ liệu

Câu 3: Lượng số cho biết:


a. Số lượng thành phần của nhiều thực thể liên kết với 1 thành phần của thực thể khác
b. Số lượng thành phần của 1 thực thể liên kết với 1 thành phần của thực thể khác
c. Số lượng thành phần của 1 thực thể liên kết với nhiều thành phần của thực thể khác
d. Số lượng thành phần của nhiều thực thể liên kết với nhiều thành phần của thực thể khác

Câu 4: Lựa chọn nào không phải là 1 trong những nguyên tắc mô tả mô hình REA:
a. Mỗi sự kiện liên kết với ít nhất hai đối tượng
b. Mỗi sự kiện liên kết với ít nhất một nguồn lực mà nó ảnh hưởng
c. Mỗi sự kiện liên kết với ít nhất một sự kiện khác
d. Mỗi nguồn lực liên kết với ít nhất một đối tượng

Câu 5: Lựa chọn nào không phải là 1 ưu điểm của việc sử dụng phương pháp xử lý dữ liệu theo thời gian thực:
a. Hiệu quả khi sử dụng với khối lượng dữ liệu lớn
b. Thời gian đáp ứng nhanh để hỗ trợ ghi nhận kịp thời dữ liệu phát sinh
c. Thông tin luôn phản ánh kịp thời tình hình hoạt động của doanh nghiệp
d. Sự chính xác được cải thiện do các nghiệp vụ được ghi nhận ngay lập tức

Câu 6: Trong mô hình kế toán thủ công, dữ liệu kế toán được thu thập và lưu trữ theo:
a. Đối tượng
b. Sổ sách
c. Trình tự thời gian
d. Theo trình tự thời gian và theo đối tượng

Câu 7: Trong mô hình kế toán thủ công, dữ liệu kế toán được thu thập và lưu trữ trên:
a. Đối tượng
b. Sổ sách
c. Trình tự thời gian
d. Theo trình tự thời gian và theo đối tượng

Câu 8: Lựa chọn nào không phải là 1 đặc điểm của mô hình tổ chức dữ liệu theo hệ cơ sở dữ liệu:
a. Dữ liệu được lưu trữ tập trung
b. Dữ liệu được kiểm soát bởi hệ cơ sở dữ liệu
c. Dữ liệu lưu trữ trùng lắp
d. Dữ liệu được chia sẻ cho nhiều người dùng khác nhau

Câu 8: Trung tâm diện máy ABC có chính sách bán hàng thu tiền ngay bằng tiền mặt, khách hàng phải thanh toán rồi
mới nhận hàng. Mối liên kết giữa sự kiện thu tiền và sự kiện bán hàng trong trường hợp này là:
a. N:1
b. N:M
c. 1:1
d. 1:N

CHƯƠNG 4
Câu 1: Lựa chọn nào dưới đây là đúng về các chức năng được phân chia trách nhiệm:
a. Kiểm soát, ghi chép và giám sát
b. Kiểm soát, bảo vệ tài sản và xét duyệt
c. Xét duyệt, ghi chép và bảo vệ tài sản
d. Giám sát, ghi chép và lập kế hoạch

Câu 2: Lựa chọn nào dưới đây mô tả đúng thứ tự các bước đánh giá rủi ro theo ERM:
a. Xác định các nguy cơ, ước tính rủi ro và khả năng xảy ra, xác định các thủ tục kiểm soát, ước tính lợi ích và
chi phí
b. Xác định các thủ tục kiểm soát, ước tính rủi ro và khả năng xảy ra, xác định các nguy cơ, ước tính lợi ích và
chi phí
c. Ước tính rủi ro và khả năng xảy ra, xác định các thủ tục kiểm soát, xác định các nguy cơ, ước tính lợi ích và
chi phí
d. Ước tính lợi ích và chi phí, xác định các nguy cơ, xác định các thủ tục kiểm soát, ước tính rủi ro và khả năng
xảy ra

Câu 3: Thiết lập hệ thống kiểm soát nội bộ hữu hiệu được xem là một trong những cách thức để ………rủi ro
a. Bỏ qua
b. Giảm thiểu
c. Chia sẻ
d. Chuyển giao

Câu 4: Lựa chọn nào dưới đây không phải là một trong những hoạt động kiểm soát kiểm tra độc lập
a. Thực hiện phê duyệt trước khi thực hiện hoạt động
b. Tiến hành thực hiện những đánh giá cấp cao định kỳ
c. So sánh số lượng thực tế và số lượng trên sổ sách
d. Thực hiện báo cáo đánh giá phân tích

Câu 5: Rủi ro bao gồm:


a. Rủi ro tiềm tàng và rủi ro hiện hữu
b. Rủi ro tiềm tàng và rủi ro còn lại
c. Rủi ro tiềm tàng và rủi ro phát hiện
d. Rủi ro hiện hữu và rủi ro phát hiện

Câu 6: Kiểm soát nội bộ là một quá trình chịu sự ảnh hưởng bởi:
a. Hội đồng quản trị, ban giám đốc, và các nhân viên
b. Ban giám đốc và các nhân viên
c. Hội đồng quản trị và ban giám đốc
d. Hội đồng quản trị và các nhân viên

Câu 7: Lựa chọn nào dưới đây không phải là 1 trong những cách thức phản ứng với rủi ro:
a. Né tránh
b. Chấp nhận
c. Bỏ qua
d. Chuyển giao

Câu 8: Lựa chọn nào không phải là một trong năm thành phần của KSNB theo COSO:
a. Đánh giá rủi ro
b. Giám sát
c. Những chính sách KSNB
d. Thông tin và hệ thống

CHƯƠNG 5
Câu 1: Lựa chọn nào dưới đây là 1 ví dụ về kiểm soát phát hiện:
a. Ủy quyền
b. Kiểm soát truy cập vật lý
c. Quản lý vá lỗi
d. Kiểm tra xâm nhập

Câu 2: Đối chiếu, kiểm tra chứng từ; xác nhận sau khi xử lý và lưu trữ chứng từ gốc là những thủ tục kiểm soát thuộc
nhóm:
a. Kiểm soát xử lý dữ liệu
b. Kiểm soát quá trình nhập liệu
c. Kiểm soát luân chuyển dữ liệu
d. Kiểm soát nguồn dữ liệu

Câu 3: Lựa chọn nào dưới đây là 1 ví dụ về kiểm soát ngăn ngừa:
a. Huấn luyện
b. Sử dụng một máy tính vật lý để chạy nhiều máy ảo
c. Phân tích nhật ký
d. Thành lập nhóm ứng phó sự cố máy tính

Câu 4: Lựa chọn nào dưới đây là 1 ví dụ về kiểm soát bù đắp:


a. Huấn luyện
b. Sử dụng một máy tính vật lý để chạy nhiều máy ảo
c. Phân tích nhật ký
d. Thành lập nhóm ứng phó sự cố máy tính

Câu 5: Kiểm soát xác thực bao gồm các nội dung dưới đây, ngoại trừ:
a. Sử dụng nhận dạng sinh trắc học
b. Sử dụng thẻ thông minh
c. Sử dụng ma trận truy cập
d. Sử dụng mật khẩu, mã PIN

Câu 6: Lựa chọn nào dưới đây là 1 ví dụ về kiểm soát phát hiện:
a. Huấn luyện
b. Sử dụng một máy tính vật lý để chạy nhiều máy ảo
c. Phân tích nhật ký
d. Thành lập nhóm ứng phó sự cố máy tính

Câu 7: Sau khi cập nhật lô chứng từ thu tiền, hệ thống tự động tính tổng của số phiếu thu. Con số tổng trong trường
hợp này được gọi là:
a. Tổng tài chính (Financial total)
b. Đếm mẫu tin (Record count)
c. Số kiểm tra (Check ligit)
d. Tổng hash (Hash total)

Câu 8: Lựa chọn nào dưới đây không phải là 1 ví dụ về kiểm soát an ninh thông tin:
a. Huấn luyện
b. Sử dụng một máy tính vật lý để chạy nhiều máy ảo
c. Phân tích nhật ký
d. Thành lập nhóm ứng phó sự cố máy tính

Câu 9: Thủ tục kiểm soát nhập liệu nào dưới đây sử dụng dữ liệu được nhập vào hệ thống để truy xuất và hiển thị
những thông tin liên quan khác để người nhập dữ liệu có thể xác minh tính chính xác của dữ liệu đầu vào.
a. Data matching
b. Transaction log
c. Closed – loop verification
d. Prompting

Câu 10: Khi nhập liệu nghiệp vụ xuất kho, ô số lượng hàng xuất không được lớn hơn số lượng hàng tồn kho. Tình
huống này là 1 ví dụ về:
a. Kiểm tra độ dài dữ liệu
b. Kiểm tra vùng giới hạn
c. Kiểm tra giới hạn
d. Kiểm tra dung lượng vùng nhập liệu

Câu 11: Lựa chọn nào dưới đây là 1 ví dụ về kiểm tra kiểu dữ liệu:
a. Hệ thống hiển thị các thông tin về khách hàng khi nhập mã khách hàng
b. Hệ thống hiển thị yêu cầu “Dữ liệu bắt buộc phải nhập”
c. Hệ thống báo lỗi khi ô dữ liệu “đơn giá” là số âm
d. Hệ thống báo lỗi khi ô dữ liệu “ngày chứng từ” được nhập không đúng định dạng

Câu 12: Sau khi cập nhậ lô chứng từ thu tiền, hệ thống tự động tính tổng giá trị tiền thu được. Con số tổng trong
trường hợp này được gọi là:
a. Tổng tài chính (Financial total)
b. Tổng hash (Hash total)
c. Số kiểm tra (Check digit)
d. Đếm mẫu tin (Record count)

Câu 13: Lựa chọn nào dưới đây là 1 ví dụ về kiểm tra đầy đủ:
a. Hệ thống không cập nhật khách hàng mới nếu không khai báo mã số thuế
b. Hệ thống báo lỗi khi số tiền thanh toán lớn hơn giá trị công nợ phải trả
c. Hệ thống không ghi nhận tiền lương cho nhân viên nếu nhân viên đó không tồn tại trên hệ thống
d. Hệ thống báo lỗi khi số tiền bán hàng không bằng số lượng bán nhân với đơn giá

Câu 14: Lựa chọn nào dưới đây là 1 ví dụ về kiểm tra hợp lệ:
a. Hệ thống không cập nhật khách hàng mới nếu không khai báo mã số thuế
b. Hệ thống báo lỗi khi số tiền thanh toán lớn hơn giá trị công nợ phải trả
c. Hệ thống không ghi nhận tiền lương cho nhân viên nếu nhân viên đó không tồn tại trên hệ thống
d. Hệ thống báo lỗi khi số tiền bán hàng không bằng số lượng bán nhân với đơn giá

Câu 15: Sau khi cập nhật lô chứng từ thu tiền, hệ thống tự động tính và cho biết có tổng cộng 50 chứng từ đã được
nhập. Con số tổng trong trường hợp này được gọi là:
a. Tổng tài chính (Financial total)
b. Tổng hash (Hash total)
c. Số kiểm tra (Check digit)
d. Đếm mẫu tin (Record count)

Câu 16: Lựa chọn nào dưới đây là 1 ví dụ về kiểm tra vòng lặp kín (Closed-loop verification)
a. Hệ thống hiển thị các thông tin về khách hàng khi nhập mã khách hàng
b. Hệ thống hiển thị yêu cầu “Dữ liệu bắt buộc phải nhập”
c. Hệ thống báo lỗi khi ô dữ liệu “ngày chứng từ” được nhập không đúng định dạng
d. Hệ thống báo lỗi khi ô dữ liệu “Đơn giá” là số âm

Câu 17: Phát biểu nào dưới đây về môi trường kiểm soát là sai:
a. Những chính sách và thủ tục được lập thành văn bản là 1 công cụ quan trọng cho việc đánh giá quyền hạn và
trách nhiệm
b. Thái độ của nhà quản lý đối với KSNB và hành vi đạo đức có ảnh hưởng rất nhỏ đến niềm tin và hành động
của nhân viên.
c. Một cấu trúc tổ chức quá phức tạp hoặc không rõ ràng có thể là dấu hiệu của những vấn đề nghiêm trọng hơn.
d. Giám sát là đặc biệt quan trọng trong các tổ chức không có khả năng báo cáo trách nhiệm một cách chi tiết
hoặc quá nhỏ để có một sự phân chia nhiệm vụ đầy đủ

Câu 18: Lựa chọn nào dưới đây là 1 ví dụ về kiểm tra giới hạn:
a. Hệ thống không cập nhật khách hàng mới nếu không khai báo mã số thuế
b. Hệ thống báo lỗi khi số tiền thanh toán lớn hơn giá trị công nợ phải trả
c. Hệ thống không ghi nhận tiền lương cho nhân viên nếu nhân viên đó không tồn tại trên hệ thống
d. Hệ thống báo lỗi khi số tiền bán hàng không bằng số lượng bán nhân với đơn giá

Câu 19: Lựa chọn nào dưới đây là 1 ví dụ về kiểm tra dấu:
a. Hệ thống hiển thị các thông tin về khách hàng khi nhập mã khách hàng
b. Hệ thống hiển thị yêu cầu “Dữ liệu bắt buộc phải nhập”
c. Hệ thống báo lỗi khi ô dữ liệu “đơn giá” là số âm
d. Hệ thống báo lỗi khi ô dữ liệu “ngày chứng từ” được nhập không đúng định dạng

CHƯƠNG 6
Câu 1: Những hoạt động nào sau đây trong chu trình doanh thu có thể được loại bỏ bởi công nghệ:
a. Xử lý đặt hàng
b. Thu tiền
c. Giao hàng
d. Lập hóa đơn

Câu 2: Cơ sở dữ liệu tích hợp dựa trên hệ thống ERP dẫn đến các mối đe dọa chung sau đây cho chu trình doanh thu:
(chọn nhiều đáp án):
a. Dữ liệu bị mất hoặc bị phá hủy
b. Danh mục dữ liệu dùng chung (Master Data) không chính xác hoặc không hợp lệ
c. Công bố trái phép những thông tin nhạy cảm
d. Dữ liệu trùng lắp
Câu 3: Thông tin nào cần cung cấp để hỗ trợ nhà quản lý trong việc đánh giá khả năng cung ứng hàng hóa trong chu
trình doanh thu (chọn nhiều đáp án):
a. Dự báo doanh số bán hàng
b. Tình trạng công nợ khách hàng
c. Số lượng đặt hàng của khách hàng
d. Số lượng hàng sẵn sàng để bán

Câu 4: Để hạn chế rủi ro lập hóa đơn sai, thủ tục kiểm soát nào dưới đây được áp dụng: (chọn nhiều đáp án)
a. Hạn chế truy cập về giá
b. Lập chứng từ với tất cả trường hợp luân chuyển hàng tồn kho
c. Gửi báo cáo tháng đến khách hàng
d. Phân chia trách nhiệm giữa chức năng lập hóa đơn và gửi hàng

Câu 5: Hoạt động nào dưới đây là một quá trình xử lý đặt hàng:
a. Lập vận đơn hàng hải
b. Thiết lập hạn mức tín dụng cho khách hàng
c. Xét duyệt tín dụng khách hàng
d. Phê duyệt hàng bán trả lại

Câu 6: Chứng từ nào thường đi kèm hàng hóa được chuyển tới khách hàng:
a. Bản điều chỉnh công nợ phải thu
b. Phiếu xuất kho
c. Lệnh bán hàng
d. Bảng kê chi tiết đóng gói

Câu 7: Để hạn chế rủi ro bán hàng không thu được tiền, thủ tục kiểm soát nào sau đây cần được áp dụng:
a. Hạn chế truy cập dữ liệu về giá
b. Xác thực bằng chữ ký
c. Xét duyệt trong từng trường hợp cụ thể
d. Thiết lập hạn mức tín dụng

Câu 8: Để kiểm soát rủi ro dữ liệu không chính xác hoặc không hợp lệ, những thủ tục kiểm soát nào dưới đây cần
được thiết lập:
a. Sao lưu dữ liệu và phục hồi sau thiệt hại
b. Xem xét tất cả thay đổi của dữ liệu
c. Kiểm soát tính toàn vẹn
d. Ngăn chặn truy cập vào dữ liệu

Câu 9: Chứng từ nào dưới đây được sử dụng để liệt kê số lượng và mô tả của từng mặt hàng được vận chuyển:
a. Đơn đặt hàng
b. Phiếu xuất kho
c. Phiếu giao hàng
d. Bảng kê chi tiết đóng gói

CHƯƠNG 7
Câu 1: Thủ tục kiểm soát nào được xem là tốt nhất để ngăn chặn việc thanh toán 2 lần cho cùng 1 hóa đơn:
a. Phân chia trách nhiệm giữa chức năng lập SÉC và ký SÉC
b. Chỉ lập SÉC cho những hóa đơn phù hợp với báo cáo nhận hàng và đơn đặt hàng
c. Hủy tất cả các chứng từ hỗ trợ khi SÉC đã được ký
d. Yêu cầu hai chữ ký trên tất cả các SÉC trong một giới hạn nhất định

Câu 2: Lựa chọn nào dưới đây không phải là một trong những đặc điểm của công cụ xác định yêu cầu mua hàng
(Material requirements planning)
a. Thường áp dụng cho sản xuất hàng thiết yếu
b. Phù hợp với sản phẩm có vòng đời
c. Giao hàng số lượng lớn tới kho
d. Dựa trên dự báo bán hàng

Câu 3: Tại DN lớn, hệ thống kiểm soát hàng tồn kho sẽ tự động tạo ra yêu cầu mua hàng khi hàng tồn:
a. Bằng mức đặt hàng
b. Thấp hơn mức đặt hàng
c. Cao hơn mức đặt hàng
d. Cao hơn hoặc bằng mức đặt hàng

Câu 4: Nhân viên làm việc ở bộ phận nhận hàng cần thực hiện tất cả các công việc dưới đây, ngoại trừ:
a. Lập báo cáo nhận hàng
b. Lập hóa đơn
c. Đếm hàng hóa nhận được
d. Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhận được

Câu 5: Chứng từ nào dưới đây được sử dụng để ghi nhận những điều chỉnh đối với khoản phải trả người bán trong
trường hợp trả lại hàng mua cho nhà cung cấp
a. Báo cáo nhận hàng
b. Đơn đặt hàng
c. Bản điều chỉnh công nợ phải thu
d. Bản điều chỉnh công nợ phải trả

Câu 6: Lựa chọn nào dưới đây là một trong những đặc điểm của công cụ xác định yêu cầu mua hàng Just in time?
a. Giao nhận hàng nhiều lần, cần nhiều vị trí nhận hàng
b. Giao nhận hàng với khối lượng lớn, cần nhiều vị trí nhận hàng
c. Giao nhận hàng với khối lượng lớn, cần ít vị trí nhận hàng
d. Dựa trên dự báo bán hàng

Câu 7: Hoạt động nào dưới đây là 1 phần của quá trình xử lý đặt hàng:
a. Phê duyệt hàng bán trả lại
b. Thiết lập hạn mức tín dụng cho khách hàng
c. Lập vận đơn hàng hải
d. Xét duyệt tín dụng khách hàng

Câu 8: Trong chu trình chi phí, việc sử dụng Bar coding hoặc RFID là nhằm hạn chế rủi ro nào:
a. Công bố các thông tin nhạy cảm
b. Chấp nhận hàng hóa không đặt mua
c. Đặt hàng thừa hoặc thiếu so với nhu cầu
d. Sai sót trong kiểm đếm hàng
Câu 9: Trong chu trình chi phí, yêu cầu mua hàng có thể được lập bởi:
a. Chỉ bộ phận mua hàng
b. Chỉ bộ phận kiểm soát hàng tồn kho
c. Chỉ bộ phận kho
d. Bất kỳ bộ phận nào

Câu 10: Thủ tục kiểm soát nào dưới đây được thiết kế để ngăn ngừa đối tượng mua hàng nhận hoa hồng từ nhà cung
cấp:
a. Duy trì danh sách những nhà cung cấp đã được chấp thuận và yêu cầu tất cả hoạt động mua hàng phải lựa
chọn nhà cung cấp từ danh sách đó
b. Yêu cầu phải phê duyệt tất cả đơn đặt hàng
c. Đánh số trước và kế toán định kỳ cho tất cả đơn đặt hàng
d. Yêu cầu đối tượng mua hàng phải công bố tất cả các khoản đầu tư tài chính ở những nhà cung cấp tiềm năng.

CHƯƠNG 8
Câu 1: Trong giai đoạn phân tích hệ thống, để phác thảo lại các quy trình luân chuyển chứng từ trong hệ thống, công
cụ nào là phù hợp nhất?
a. Quan sát
b. Sơ đồ dòng dữ liệu
c. Bảng câu hỏi
d. Lưu đồ

Câu 2: Đưa toàn bộ hệ thống vào sử dụng ngay, rút ngắn thời gian chuyển đổi hệ thống là những ưu điểm của phương
thức chuyển đổi hệ thống nào?
a. Chuyển đổi từng phần
b. Chuyển đổi thí điểm
c. Chuyển đổi trực tiếp
d. Vận hành song song

Câu 3: Điều tra ban đầu, khảo sát hệ thống, nghiên cứu khả thi, xác định nhu cầu thông tin là những công việc thuộc
giai đoạn nào trong chu kỳ phát triển hệ thống?
a. Vận hành hệ thống
b. Phân tích hệ thống
c. Thực hiện và chuyển đổi hệ thống
d. Thiết kế hệ thống

Câu 4: Những nội dung đánh giá khả thi nào cần được thực hiện trong quá trình phát triển hệ thống (có thể chọn nhiều
đáp án):
a. Khả thi về vận hành
b. Khả thi về kinh tế
c. Khả thi về kỹ thuật công nghệ
d. Khả thi về quy trình

Câu 5: Một trong những ưu điểm của chuyển đổi hệ thống theo phương thức vận hành song song là:
a. Tiết kiệm thời gian chuyển đổi
b. Hệ thống vận hành ổn định hơn
c. Giảm chi phí chuyển đổi
d. Giảm thiểu rủi ro đối với hệ thống

Câu 6: Chu kỳ phát triển hệ thống bao gồm các giai đoạn dưới đây, ngoại trừ:
a. Thiết kế hệ thống (luận lý và vật lý)
b. Thực hiện và chuyển đổi hệ thống
c. Lắp đặt hệ thống
d. Phân tích hệ thống

Câu 7: Trong giai đoạn phân tích hệ thống, để phân tích cách thức tổ chức dữ liệu trong hệ thống, công cụ nào là phù
hợp nhất?
a. Mô hình REA
b. Bảng câu hỏi
c. Lưu đồ
d. Sơ đồ dòng dữ liệu

Câu 8: Trong giai đoạn phân tích hệ thống, để tham khảo ý kiến nhân viên toàn công ty về việc áp dụng hệ thống
chấm công mới, công cụ thu thập dữ liệu nào là phù hợp nhất?
a. Quan sát
b. Sơ đồ dòng dữ liệu
c. Bảng câu hỏi
d. Phỏng vấn

Câu 9: Trong giai đoạn phân tích hệ thống, để xác định nhu cầu thông tin của nhà quản lý, công cụ thu thập dữ liệu
nào là phù hợp nhất?
a. Phỏng vấn
b. Quan sát
c. Bảng câu hỏi
d. Sơ đồ dòng dữ liệu

Câu 10: Mua sắm và cài đặt hệ thống phần cứng, phần mềm, huấn luyện nhân sự, kiểm tra hệ thống, lập tài liệu hệ
thống là những công việc thuộc giai đoạn nào trong chu kỳ phát triển hệ thống?
a. Thiết kế hệ thống
b. Vận hành hệ thống
c. Thực hiện và chuyển đổi
d. Phân tích hệ thống

Câu 11: Lựa chọn nào dưới đây là ưu điểm của phương án mua phần mềm khoán trọn gói: (chọn nhiều đáp án)
a. Cho phép DN tập trung vào giá trị cốt lõi
b. Hệ thống có khả năng đáp ứng tốt nhu cầu thông tin của DN
c. Quá trình phát triển hệ thống được kiểm soát chặt bởi người dùng hệ thống
d. Tiết kiệm thời gian phát triển hệ thống

Câu 12: Lựa chọn nào dưới đây không phải là nguyên nhân phát triển hệ thống
a. Thu hút lao động có trình độ cao
b. Tích hợp các hệ thống
c. Tạo lợi thế cạnh tranh
d. Công nghệ thay đổi
ĐỀ CÔ TRẦN BÍCH LIÊN
CHƯƠNG 4:
1. Trong mô hình ERM, có 4 mục tiêu ban quan lý phải đạt được để có thể đạt được mục tiêu của tổ chức.
Mục tiêu nào dưới đây KHÔNG NẰM TRONG 4 mục tiêu này
A. Mục tiêu trách nhiệm
B. Mục tiêu chiến lược
C. Mục tiêu tuân thủ
D. Mục tiêu báo cáo
E. Mục tiêu hoạt động
2. Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất
A. Khuôn mẫu ERM của COSO là có phạm vi hẹp và giới hạn trong kiểm soát tài chính
B. Khuôn mẫu Internal control integrated của COSO xác định có 4 mục tiêu kiểm soát mà ban quản lý cần đạt
được để hoàn thành mục tiêu của tổ chức CÓ 3 MỤC TIÊU: HOẠT ĐỘNG, BÁO CÁO, TUÂN THỦ
C. Khuôn mẫu Internal control integrated của COSO được chấp nhận rộng rãi, là căn cứ cho thiết kế và triển
khai kiểm soát nội bộ để kiểm soát hoạt động kinh doanh
D. Sẽ dễ dàng hơn khi gắn thêm các kiểm soát vào 1 hệ thống được thiết kế sẵn so với thiết kế các kiểm soát
cùng lúc trong giai đoạn thiết kế ban đầu. KO GẮN THÊM
3. Nếu tất cả các vấn đề khác đều tương đương nhau thì nội dung nào dưới đây là đúng nhất
A. Kiểm soát phát hiện cần ưu tiên hơn kiểm soát ngăn ngừa
B. Kiểm soát bù đắp (corrective controls) cần ưu tiên hơn kiểm soát ngăn ngừa
C. Kiểm soát ngăn ngừa cần ưu tiên tương đương kiểm soát phát hiện
D. Kiểm soát ngăn ngừa cần ưu tiên hơn kiểm soát phát hiện
4. Phát biểu nào sau đây là SAI về môi trường kiểm soát
A. Một cấu trúc tổ chức phức tạp và không rõ ràng có thể là dấu hiệu của các vấn đề nghiêm trọng hơn
B. Một văn bản ban hành chính sách hoặc cẩm nang hướng dẫn thực hành (procedures manual) là một công cụ
quan trọng cho phân chia trách nhiệm
C. Hành vi đạo đức và quan điểm của ban quản lý hướng về kiêm soát nội bộ sẻ ít ảnh hưởng tới hành động và
niềm tin của nhân viên trong tổ chức
D. Sự giám sát là quan trọng đặc biệt trong tổ chức có đặc điểm là không thể đáp ứng các báo cáo trách nhiệm
chi tiết hoặc quá nhỏ nên không thể phân chia trách nhiệm đầy đủ
5. Những phân chia nào dưới đây đảm bảo được nguyên tắc phân chia trách nhiệm 1 cách đầy đủ
A. Ủy quyền; Ghi chép; và Bảo vệ tài sản
B. Kiểm soát; ghi chép; và giám sát
C. Kiểm soát; bảo vệ; và ủy quyền
D. Giám sát; Ghi chép; và lập kế hoạch
6. Những nội dung nào dưới đây KHÔNG PHẢI là kiểm tra độc lập
A. Kế toán trưởng thực hiện đối chiếu ngân hàng
B. Kế toán ngân hàng hoặc nhân viên giao dịch ngân hàng thực hiện đối chiếu ngân hàng
C. Ban kiểm soát so sánh định kỳ giữa số liệu trên sổ cái và sổ chi tiết liên quan
D. Kế toán phải trả tính lại tổng giá trị nhóm/lô hóa đơn mua hàng đã ghi trong báo cáo nợ phải trả để kiểm
tra số liệu mình phụ trách trước khi nộp báo cáo này
E. A và C
F. B và D
G. Tất cả các đáp án đều đúng.
H. Tất cả các đáp án đều sai
7. Trình tự nào sau đây PHÙ HỢP trong qui trình đánh giá rủi ro
A. Xác định kiểm soát; Ước tính rủi ro; Xác định nguy cơ; Ước tính chi phí và lợi ích kiểm soát
B. Ước tính rủi ro; xác định kiểm soát; Xác định nguy cơ; Ước tính chi phí và lợi ích kiểm soát;
C. Xác định nguy cơ; Ước tính rủi ro; Xác định kiểm soát; Ước tính chi phí và lợi ích kiểm soát
D. Ước tính chi phí và lợi ích kiểm soát; Xác định nguy cơ; Ước tính rủi ro; Xác định kiểm soát;
8. Công ty XYZ có 1 vấn đề kiểm soát nội bộ nghiêm trọng và ước tính mức ảnh hưởng liên quan tới vấn đề là
10 triệu, xác suất xẩy ra vấn đề là 5%. Có 2 thủ tục kiểm soát được đề nghị để giải quyết vấn đề. Thủ tục A
có chi phí 250,000 và làm giảm xác suất xẩy ra vấn đề xuống còn 2%. Thủ tục B có chi phí ước tính 360,000,
xác xuất xẩy ra vấn đề giảm được 4%. Nếu áp dụng đồng thời cả 2 thủ tục thì xác xuất xẩy ra vấn đề chỉ
còn là 0.1%.
A. Áp dụng thủ tục A
B. Áp dụng thủ tục B
C. Áp dụng cả A & B
D. Không áp dụng thủ tục nào hết
9. Thủ tục nào dưới đây là cơ bản, quan trọng và hiệu quả nhất để ngăn ngừa gian lận xẩy ra
A. Buộc nghỉ phép
B. Kiểm soát truy cập (logical access control)
C. Phân chia trách nhiệm KIỂM SOÁT NGĂN NGỪA
D. Kiểm soát virus
10. Thủ tục nào sau đây có thể làm giảm thiệt hại của gian lận một khi nó xẩy ra
A. Mua bảo hiểm
B. Sao lưu dự phòng 1 cách thường xuyên các dữ liệu và phần mềm xử lý
C. Thực hiện kế hoạch dự phòng (contingency plan)
D. Phân chia trách nhiệm NGĂN NGỪA TRƯỚC KHI GIAN LẬN XẢY RA
E. A&B
F. A &B &C
G. Tất cả đều đúng

CHƯƠNG 5:
1. Liên quan tới vấn đề an ninh thông tin, nguyên nhân nào là thường gặp nhất
Select one:
a. Nguồn điện máy tính

b. Sai sót do con người


c. Thảm họa tự nhiên
d. Sai sót phần mềm
2. Ví dụ nào sau đây KHÔNG PHẢI là Gian lận máy tính
Select one:
a. Thực hiện việc sửa chữa chương trình máy tính nhưng không được phép
b. Ăn cắp tiền bằng cách sửa các ghi chép bằng máy tính (computer records)

c. Thực hiện không thành công việc bảo trì có kế hoạch/bảo trì phòng ngừa (preventive maintenance)
d. Sử dụng máy tính để có thông tin 1 cách bất hợp pháp
3. Phát biểu nào sau đây là đúng
Select one:
a. An ninh thông tin chủ yếu là vấn đề công nghệ thông tin, không phải là vấn đề quản lý
b. Mô hình an ninh dựa trên thời gian (time - based model of security) có thể diễn tả bởi công thức sau: P < D+C
c. Khái niệm “phòng thủ sâu” (defense-in-depth) phản ánh rằng an ninh bao gồm việc sử dụng một vài kiểm soát kỹ
thuật phức tạp
d. An ninh thông tin là cần thiết cho bảo vệ tính bí mật; riêng tư; toàn vẹn của xử lý; và sự sẵn sàng của nguồn lực
thông tin
4. Nội dung nào dưới đây KHÔNG PHẢI là kiểm soát ngăn ngừa
Select one:
a. Huấn luyện
b. Xây dựng chính sách an ninh hệ thống
c. Phân tích tập tin ghi nhận các truy cập hệ thống
d. Phân chia trách nhiệm
5. Thủ tục kiểm soát để giới hạn việc truy cập tới một phần nào đó của hệ thống thông tin cũng như hoạt
động gì sẽ được thực hiện
Select one:
a. Ủy quyền (Authorization controls)
b. Tất cả đáp án trên đều đúng
c. Xác thực (Authentication controls)
d. Tất cả đáp án trên đều sai
6. Thủ tục kiểm soát nào sau đây liên quan tới cả thiết kế và sử dụng chứng từ và các ghi chép
Select one:
a. Đối chiếu các tài khoản ngân hàng
b. So sánh số lượng hàng thực tế với số lượng hàng ghi chép trên sổ
c. Hóa đơn được đánh số trước theo trình tự
d. Cất giữ SEC trắng trong tủ được khóa
7. Trật tự nào là đúng trong qui trình đánh giá rủi ro
Select one:
a. Ước tính rủi ro và mức ảnh hưởng (rủi ro tiềm tàng), Xác định kiểm soát, Xác định nguy cơ, Ước tính chi phí và lợi
ích
b. Xác định kiểm soát (indentify control), Ước tính rủi ro và mức ảnh hưởng (rủi ro tiềm tàng), Xác định nguy cơ
(threat), Ước tính chi phí và lợi ích
c. Ước tính chi phí và lợi ích, Xác định nguy cơ, Xác định kiểm soát, Ước tính rủi ro và mức ảnh hưởng (rủi ro tiềm
tàng)
d. Xác định nguy cơ, Ước tính rủi ro và mức ảnh hưởng (rủi ro tiềm tàng), Xác định kiểm soát, Ước tính chi phí và lợi
ích
8. Hiện nay hệ thống có nguy cơ chính với khả năng tin cậy 80% và mức ảnh hưởng từ nguy cơ này là
100.000.000 đ. Có 2 thủ tục kiểm soát A và B được xây dựng để kiểm soát. Nếu thực hiện một mình thủ tục
A, chi phí cần 2.500.000đ và giảm được khả năng rủi ro 8%. Nếu thực hiện một mình thủ tục B, chi phí
5.000.000đ và xác suất xẩy ra rủi ro là 9%. Nếu thực hiện đồng thời cả 2 kiểm soát thì tổng chi phí cần là
7.000.000 và xác suất xẩy ra rủi ro là 5%. Theo bạn, doanh nghiệp nên chọn đáp án nào dưới đây?
Select one:
a. Không áp dụng thủ tục nào
b. Áp dụng KS A
c. Áp dụng cả A &amp; B
d. Áp dụng KS B
9. Thủ tục kiểm soát để xác định người hay thiết bị đang cố gắng truy cập tới hê thống gọi là
Select one:
a. Xác thực (Authentication controls)
b. Ủy quyền (Authorization controls)
c. Tất cả đáp án trên đều sai
d. Tất cả đáp án trên đều đúng
10. Phát biểu nào sau đây là đúng.
Select one:
a. Những thủ tục kiểm soát để đảm bảo bảo mật thông tin là không hiệu quả cho bảo vệ quyền riêng tư
b. Tất cả phát biểu trên đầu đúng
c. Tất cả phát biểu trên đều sai
d. Chỉ cần Mã hóa là đủ để đảm bảo (bảo vệ thông tin nhằm đảm bảo) bảo mật thông tin (confidentiality) và quyền
riêng tư (privacy)
11. Bảo mật thông tin (confidentiality) tập trung trong bảo vệ
Select one:
a. Kế hoạch mua bán và sáp nhập (Merger &amp; Acquisition)
b. Tất cả các nội dung trên
c. Báo cáo thường niên của công ty được lưu trữ trên Website
d. Thông tin cá nhân khách hàng
11b. Phát biểu nào sau đây là đúng
a. Có thể sử dụng những thủ tục kiểm soát giống nhau để đảm bảo hiệu quả Bảo mật thông tin và đảm bảo quyền riêng
tư.
b. Phạm vi thông tin trong mục tiêu của bảo mật thông tin và đảm bảo quyền riêng tư.
c. Các phát biểu trên là đúng
d. Các phát biểu trên là sai
12. Phát biểu nào sau đây là đúng
Select one:
a. Không A, không B
b. Phạm vi thông tin trong mục tiêu của bảo mật thông tin và đảm bảo quyền riêng tư là khác nhau
c. Cả A và B
d. Có thể sử dụng những thủ tục kiểm soát giống nhau để đảm bảo hiệu quả Bảo mật thông tin và đảm bảo quyền riêng

13. Các thủ tục kiểm soát nào sử dụng để đảm bảo bảo mật và quyền riêng tư
Select one:
a. Kiểm soát truy cập thông tin
b. Huấn luyện
c. Mã hóa thông tin
d. Tất cả các thủ tục trên
e. Xác định và phân loại thông tin cần bảo vệ
f. Không có thủ tục nào được trình bày bên trên
14. Những thủ tục nào dưới đây đo lường số lượng dữ liệu có thể bị mất khi hệ thống bị ngưng trệ do thất
bại (failure)
Select one:
a. Mục tiêu thời gian khôi phục (Recovery Time Objective).
b. Kế hoạch tiếp tục hoạt động (business continuity plan)
c. Kế hoạch phục hồi do thiên tai (disaster recovery plan)
d. Mục tiêu điểm khôi phục (recovery point objective)
15. Đánh số trước tất cả chứng từ là một kiểm soát giảm thiểu để đảm bảo dữ liệu chính xác và tin cậy tại
giai đoạn nào trong qui trình xử lý
Select one:
a. Xử lý
b. Đầu ra
c. Đầu vào
16. Kiểm soát nhập liệu nào có thể phát hiện và ngăn ngừa nhập dữ liệu chữ vào mục giá hàng tồn kho?
Select one:
a. Kiểm soát dấu (sign check)
b. Kiểm soát giới hạn (limit check)
c. Kiểm soát hợp lý (reasonableness check)
d. Kiểu vùng dữ liệu (field check)
17. Kiểm soát nào sau đây có thể ngăn ngừa nhập mã số khách hàng không tồn tại (không có thực) trong
một nghiệp vụ bán hàng?
Select one:
a. Kiểm tra hợp lệ (completeness check)
b. Kiểu vùng dữ liệu (field check)
c. Kiểm tra sự đầy đủ (completeness check)
d. Tổng lô (batch total)
18. Chiến lược khôi phục thảm họa nào (disaster recovery strategy) gồm có một hợp đồng cho việc sử dụng
một vị trí vật lý gồm tất cả các thiết bị máy tính cần thiết và các thiết bị này được giao trong vòng 24-36 giờ
Select one
a. Data mirroring
b. Virtualization
c. Hot site
d. Cold site
19. Thông tin cần được lưu trữ để đảm bảo an toàn cho 10 năm hoặc hơn thì thường được lưu trong kiểu tập
tin nào dưới đây
Select one:
a. Log
b. Backup
c. Archive
d. Mã hóa (encrypted)
20. Ví dụ nào sau đây là tổng Hash (hash total)
Select one:
a. Tổng số (sum) của vùng mã số chứng từ trong nhóm các đặt hàng mua
b. Số lượng chứng từ đã hoàn thành trong nhóm các đặt hàng mua
c. Một số tổng (sum)của vùng số tiền mua hàng trong một nhóm các đặt hàng mua

d. Tất cả các ví dụ trên


21. Nội dung nào dưới đây cung cấp những thủ tục chi tiết để giải quyết những vấn đề là hậu quả từ một
trận lũ quét làm phá hủy hoàn toàn một trung tâm dữ liệu của công ty
Select one:
a. Kế hoạch lưu trữ dự phòng (backup plan)
b. Kế hoạch tiếp tục hoạt động (business continuity plan (BCP)
c. Kế hoạch lưu trữ dài hạn (archive plan)
d. Kế hoạch phục hồi do thiên tai (disaster recovery plan (DRP)
22. Những thủ tục kiểm soát nào dưới đây được sử dụng để kiểm tra tính chính xác của thông tin chuyển
qua một mạng truyền thông
Select one:
a. Kiểm tra ngang bằng (parity bit)
b. Số kiểm tra (check digit)
c. Kiểm tra tính đầy đủ (completeness check)
d. Kiểm tra dung lượng vùng dữ liệu (Size check)
23. Hoạt động nào sau đây thuộc khái niệm (Efective supervision) được đề cập trong ERM
Select one:
a. Giám sát (overseeing) nhân viên liên quan tới việc tiếp cận tài sản
b. Sửa chữa các sai sót
c. Huấn luyện và hỗ trợ nhân viên
d. Tất cả các hoạt động trên
e. Giám sát (monitoring : Quan sát và kiểm tra) kết quả hoạt động của nhân viên
24. Hoạt động nào sau đây thuộc thành phần giám sát được đề cập trong ERM
Select one:
a. Thực hiện kiểm toán định kỳ
b. Sử dụng hệ thống kế toán trách nhiệm
c. Giám sát hoạt động hệ thống
d. Tất cả các hoạt động trên
e. Đánh giá kiểm soát nội bộ
f. Triển khai giám sát hiệu quả
25. Phát biểu nào sau đây là đúng.

Select one:

a. Tất cả phát biểu trên đầu đúng


b. Tất cả phát biểu trên đều sai
c. Những thủ tục kiểm soát để đảm bảo bảo mật thông tin là không hiệu quả cho bảo vệ quyền riêng tư
d. Chỉ cần Mã hóa là đủ để đảm bảo (bảo vệ thông tin nhằm đảm bảo) bảo mật thông tin (confidentiality) và
quyền riêng tư (privacy)

CHƯƠNG 6:
1. Những dữ liệu quan trọng của công ty nên được mã hóa trong lưu trữ để ngăn ngừa nhân viên IT không
được quyền truy cập hệ thống ERP sử dụng những đặc quyền hệ thống để truy cập tới các tập tin lưu trữ
này
a. Đúng
b. Sai
2. Một chứng từ dùng để ủy quyền việc mua hoặc sản xuất bổ sung những mặt hàng bị thiếu hụt phục vụ
cho các đặt hàng từ khách hàng được gọi là
a. Đơn đặt hàng (purchase order)
b. Đặt hàng từ khách hàng (customer order)
c. Đặt hàng bổ sung (back order) chứng từ uỷ quyền để mua hoặc sản xuất những mặt hàng (đc tạo ra khi có 1 sự ko
đầy đủ)
Back order là một yêu cầu của nhà bán lẻ cho một nhà cung ứng hay nhà bán buôn về nguồn hàng bổ sung của
một mặt hàng bán ra để đáp ứng đơn đặt hàng chưa được thanh toán của khách hàng.
d. Phiếu xuất kho (picking ticket)
3. Phương pháp yêu cầu khách hàng cần thanh toán theo từng hóa đơn gọi là
a. Phương pháp hóa đơn mở (open – invoice method)
b. Phương pháp chuyển số dư (balance forward method)
c. Báo cáo công nợ hàng tháng (monthly statement) ko phải phương pháp theo dõi công nợ phải thu
4. Những hoạt động nào sau đây có thể được LOẠI TRỪ bằng cách ứng dụng công nghệ/công nghệ thông
tin
a. Nhập lệnh bán hàng (sales order)
b. Gửi hàng
c. Lập hóa đơn
d. Thu tiền
5. Trong cơ sở dữ liệu tích hợp/dùng chung, những đe dọa nào dưới đây liên quan tới toàn bộ các hoạt động
trong chu trình
a. Dữ liệu trên tập tin chính không chính xác hoặc không hợp lệ
b. Công bố trái phép các thông tin quan trọng của DN
c. Dữ liệu bị mất hoặc phá hủy
d. Toàn bộ các lựa chọn trên
6. Chứng từ nào được sử dụng để thông báo cho kế toán đặt hàng được chấp nhận
a. Hóa đơn
b. Phiếu xuất kho
c. Phiếu gửi hàng
d. Hợp đồng kinh tế / đặt hàng được chấp
7. Để đảm bảo kiểm soát nội bộ tốt, ai nên chấp thuận/xét duyệt chứng từ ủy quyền điều chỉnh giảm nợ phải
thu (credit memo)
a. Quản lý bán hàng
b. Quản lý bán chịu (của phòng tài chính)
c. Quản lý lập hoá đơn
d. Quản lý BP kế toán/kế toán trưởng
8. Để kiểm soát nguy cơ bán hàng không thu được tiền, thủ tục kiểm soát nào sau đây là phù hợp nhất nội
bộ tốt
a. Bộ phận bán chịu xét duyệt tín dụng khách hàng (credit)
b. Bộ phận xét duyệt tín dụng/ giới hạn bán chịu khách hàng không phải là bộ phận bán hàng
c. Giới hạn truy cập tới tập tin chính khách hàng
d. A và C
e. B và C
f. Tất cả đều đúng
9. Chứng từ để ủy quyền ghi giảm số dư trên tài khoản nợ phải thu do giảm giá hàng bán, trả lại hàng hoặc
chiết khấu thương mại là:
a. Phiếu thu
b. Hóa đơn bán hàng
c. Credit memo
d. Tất cả đều đúng Sai
10. Chu trình lập hóa đơn (cycle billing) là qui trình phân chia tập tin chính khách hàng thành các nhóm
nhỏ và lập hóa đơn cho các khách hàng trong cùng nhóm nhỏ này tại mỗi thời gian khác nhau
a. Đúng
b. Sai
11. Chứng từ thể hiện trách nhiệm của bên thứ ba trong hoạt động gửi hàng cho khách hàng
a. Credit Memo
b. Hóa đơn do đơn vị bán hàng lập (invoice)
c. Vận đơn (bill of lading)
d. Giấy báo trả tiền (remittance advice)
12. Những thủ tục kiểm soát nào là phù hợp để NGĂN NGỪA nguy cơ “ sai sót khi gửi hàng cho khách
hàng”
a. Đối chiếu bảng kê đóng gói hàng (packing lists) với lệnh bán hàng (sales order)
b. Sử dụng quét mã vạch sản phẩm (bar codes) hoặc thẻ nhận dạng tần sóng vô tuyến (RFID tags)
c. Kiểm kê hàng tồn kho
d. Đối chiếu hóa đơn với bảng kê đóng gói hàng và lệnh bán hàng
e. (1) Đối chiếu bảng kê bán hàng với lệnh bán hàng; và (2) sử dụng quét mã vạch sản phẩm hoặc RFID
f. (1) Đối chiếu bảng kê bán hàng với lệnh bán hàng; (2) sử dụng quét mã vạch SP hoặc RFID; (3) Kiểm kê hàng tồn
kho
g. Tất cả A,B,C,D
13. Thủ tục kiểm soát nào là phù hợp nhất để NGĂN NGỪA nguy cơ “Ăn cắp tiền khách hàng thanh toán”
a. Phân chia trách nhiệm người giữ tiền và người ghi sổ công nợ phải thu
b. Đối chiếu công nợ với khách hàng hàng tháng (Phát hiện)
c. Đối chiếu hóa đơn và chứng từ thu tiền
d. Tất cả đều đúng
14. Thủ tục kiểm soát nào là KHÔNG phù hợp nhất để KIỂM SOÁT NGUY CƠ “Ăn cắp tiền khách hàng
thanh toán”
a. Phân chia trách nhiệm người giữ tiền và người ghi sổ công nợ phải thu (KS ngăn ngừa)
b. Đối chiếu công nợ với khách hàng hàng tháng (KS phát hiện)
c. Đối chiếu hóa đơn và chứng từ thu tiền
d. Tất cả đều đúng
15. Thủ tục kiểm soát nào KHÔNG phù hợp để kiểm soát nguy cơ “ghi nhầm tài khoản công nợ từ khách
hàng này sang khách hàng khác”
a. Đối chiếu công nợ với khách hàng hàng tháng
b. Sử dụng Kiểm soát vòng lặp kín (closed loop verification) khi nhập liệu hoạt động thu tiền
c. Kiểm tra hợp lệ (verification check) khi nhập liệu hoạt động thu tiền
chỉ biết khách hàng có tồn tại nhưng ko biết là ghi đúng hay sai
16. Thủ tục kiểm soát nào là KHÔNG phù hợp để KIỂM SOÁT “nhân viên doanh nghiệp ăn cắp hàng tồn
kho”
a. Phân chia trách nhiệm: Thủ kho và kế toán tiền lương (khác loại tài sản)
b. Kiểm soát truy cập hoặc tiếp cận tới hàng tồn kho
c. Kiểm kê định kỳ
d. Sử dụng phương pháp kê khai thường xuyên
17. Kiểm soát nào KHÔNG phù hợp để kiểm soát “giảm giá hàng để bán cho người quen”
a. Kiểm soát truy cập tới tập tin chính hàng tồn kho (có dữ liệu giá bán và chiết khấu)
b. Nhân viên bán hàng chỉ đọc, không nhập, không sửa dữ liệu trên tập tin chính hàng tồn kho
c. Kiểm soát truy cập tới tập tin chính khách hàng
d. Sử dụng mã vạch và (barcodes) and thẻ nhận dạng song vô tuyến (RFID tags) để xác định sản phẩm và giá bán
18. Kiểm soát nào KHÔNG phù hợp để NGĂN NGỪA nguy cơ “không lập hóa đơn hoặc lập hóa đơn sai
cho khách hàng”
a. Định kỳ, Đối chiếu hóa đơn với lệnh bán hàng (sales order) và phiếu giao hàng (packing tiket)
b. Đối chiếu lệnh bán hàng (sales oreder) với chứng từ giao hàng, xuất kho (phiếu giao hàng, phiếu xuất kho, vận đơn)
trước khi lập hoá đơn
c. Phân chia trách nhiệm giữa bộ phận giao hàng và bộ phận lập hóa đơn (tránh th ko lập hoá đơn hoặc lập sai)
d. Kiểm soát quá trình nhập liệu đặt hàng, xuất kho, giao hàng
e. Kiểm soát việc truy cập tới các tập tin chính liên quan hoạt động bán hàng
f. Tất cả các lựa chọn trên
câu a KS phát hiện
câu b,c,d,e KS ngăn ngừa
19. Kiểm soát nào phù hợp để kiểm soát nguy cơ “không lập hóa đơn hoặc lập hóa đơn sai cho khách hàng”
a. Định kỳ, Đối chiếu hóa đơn với lệnh bán hàng (sales order) và phiếu giao hàng (packing tiket)
b. Đối chiếu lệnh bán hàng (sales oreder) với chứng từ giao hàng, xuất kho (phiếu giao hàng, phiếu xuất kho, vận đơn)
trước khi lập hoá đơn
c. Phân chia trách nhiệm giữa bộ phận giao hàng và bộ phận lập hóa đơn
d. Kiểm soát quá trình nhập liệu đặt hàng, xuất kho, giao hàng
e. Kiểm soát việc truy cập tới các tập tin chính liên quan hoạt động bán hàng
f. Tất cả các lựa chọn trên
20. Kiểm soát nào phù hợp để kiểm soát nguy cơ “Lập Credit Memo bị sai hoặc không đúng”
a. Người lập và duyệt Credit Memo với người nhập lệnh bán hàng/đặt hàng và người duy trì tập tin khách hàng
b. Phân chia trách nhiệm giữa lập và phát hành/ duyệt Credit Memo với người lập hóa đơn và theo dõi công nợ phải thu
và thủ quỹ
c. Phân chia trách nhiệm nhiệm giữa phát hành/ duyệt Credit Memo với BP giao hàng
d. Lập Credit Memo dựa trên các chứng từ chứng minh như phiếu nhập kho, biên bản nhận hàng và trả lại hàng, hóa
đơn hàng trả lại (khách hàng lâp) và hợp đồng kinh tế
e. Kiểm tra, đối chiếu chứng từ chứng minh liên quan trước khi lập và phát hành Credit Memo
21. Chức năng nào dưới đây có thể kiêm nhiệm được mà vẫn đảm bảo kiểm soát nội bộ tốt
a. Xét duyệt/chấp thuận thay đổi hạn mức tín dụng bán chịu và nhập dữ liệu đặt hàng
b. Gửi hàng và lập hóa đơn
c. Thủ quỹ hoặc nộp tiền ngân hàng và phát hành/xét duyệt Credit Memo
d. Thủ quỹ hoặc nộp tiền ngân hàng và đối chiếu với ngân hàng
e. Nhập dữ liệu đặt hàng và lập hóa đơn
22. Những thủ tục nào là KHÔNG Phù hợp để kiểm soát nguy cơ "khách hàng phủ nhận đã đặt hàng". (có
thể có nhiều lựa chọn)
a. Kiểm tra chữ ký và tính pháp nhân của khách hàng trên đặt hàng
b. Yêu cầu đặt hàng thực hiện bằng văn bản
c. Xây dựng hạn mức bán chịu phù hợp
d. Xét duyệt đặt hàng

CHƯƠNG 7:
1. Những quà người mua hàng nhận từ người bán liên quan với mục đích tạo ảnh hưởng tới việc lựa chọn
nhà cung cấp được gọi là
a. Hoa hồng (kichback)
b. Mua chuộc (Bribes)
c. Hóa đơn (invoice)
2. Phân chia trách nhiệm có thể giúp giảm thiểu rủi ro ăn cắp hàng tồn kho. Những người có trách nhiệm
truy cập vật lý (tiếp cận) hàng tồn kho thì không nên có trách nhiệm điểu chỉnh ghi chép hàng tồn kho (trừ
trường hợp được duyệt xét và ủy quyền riêng biệt)
a. Đúng
b. Sai
3. Những phương pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để tránh dự trữ hàng dư thừa hoặc thiếu so với nhu
cầu
a. Phương pháp MRP (material requirement planning)
b. Phương pháp EFT (electronic funds transfer)
c. Sử dụng phương pháp EOQ (Economic Order Quantity)
d. Phương pháp JIT (just in time) inventory system
4. A report telling how well all approved vendors have performed in the prior 12 months is information that
is MOST needed in which business process?
a. Selling merchandise
b. Paying vendors
c. Acquiring inventory
d. Paying employees
5. Phát biểu nào sau đây là đúng
Select one:
a. Một bộ chứng từ thanh toán (voucher package) bao gồm cả bản điều chỉnh nợ phải trả (Debit Memo)
b. Công thức EOQ được sử dụng để xác định khi nào đặt hàng hàng tồn kho
c. Hoạt động kiểm soát “sử dụng quỹ chi tiêu lặt vặt (imprest fund)” vi phạm nguyên tắc phân chia trách nhiệm
d. Dễ dàng kiểm tra tính chính xác của hóa đơn mua dịch vụ hơn là của hóa đơn mua hàng hóa
6. “Hệ thống quản lý hàng tồn kho kịp thời (just in time) cố gắng loại trừ hoàn toàn nhưng nếu không thể thì
giảm thiểu hết mức hàng tồn kho dựa trên nhu cầu bán hàng”. Mệnh đề này đúng hay sai?
Select one:
a. Sai
b. Đúng

7. Hoạt động nào trong chu trình chi phí có thể loại trừ qua việc ứng dụng công nghệ thông tin hoặc tái cấu
trúc DN
Select one:
a. Đặt hàng
b. Chi tiền
c. Chấp thuận hoá đơn mua hàng
d. Nhận hàng
8. Thủ tục nào là tốt nhất để ngăn ngừa thanh toán hóa đơn hai lần
Select one:
a. Chỉ lập SEC dựa trên những hóa đơn đã được kiểm tra phù hợp với phiếu nhập kho và đặt hàng
b. Yêu cầu có đủ hai chữ ký trên SEC
c. Đóng dấu đã thanh toán trên toàn bộ các chứng từ làm căn cứ để lập SEC
d. Phân chia trách nhiệm giữa người lập SEC và ký SEC
10. Chứng từ nào sau đây được dung làm căn cứ để điều chỉnh phải trả người bán do trả lại hàng cho người
bán
a. Phiếu nhập kho (receiving report)
b. Đặt hàng mua (Purchase order)
c. Credit Memo
d. Debit Memo
11. Hệ thống nào dưới đây phù hợp nhất với mô tả “Môt hệ thống kiểm soát hàng tồn kho kích hoạt hoạt
động sản xuất dựa trên cơ sở dự đoán bán hàng”
a. EOQ (economic order quantity)
b. JIT (Just in time)
c. MRP (material requirements planning)
d. Tất cả lựa chọn trên
12. Hệ thống nào dưới đây phù hợp nhất với mô tả “Môt hệ thống kiểm soát hàng tồn kho kích hoạt sản xuất
dựa trên nhu cầu bán hàng thực sự”
a. Tất cả lựa chọn trên
b. JIT (Just in time)
c. EOQ (economic order quantity)
d. MRP (material requirements planning)
13. Hệ thống nào dưới đây phù hợp nhất với mô tả “Môt hệ thống kiểm soát hàng tồn kho nhằm giảm thiểu
tổng chi phí đặt hàng, chi phí bảo quản hàng và thiệt hại do thiếu hụt hàng”.
a. JIT (Just in time)
b. MRP (material requirements planning)
c. EOQ (economic order quantity)
d. Tất cả lựa chọn trên
14. Một chứng từ được sử dụng để liệt kê mỗi hóa đơn được thanh toán trong 1 tờ SEC thanh toán, được gọi
là:
a. Bộ chứng từ thanh toán (Voucher packet)
b. Bảng kê chứng từ thanh toán (Disbursement voucher )
c. Debit Memo
d. Đơn đặt hàng đặc biệt/ đặt hàng tổng (blanket purchase order)
15. Phương pháp quản lý nợ phải trả bằng cách có thể lập 1 SEC để trả cho 1 nhóm các hóa đơn của cùng 1
nhà cung cấp
a. Cả A và B
b. Hệ thống sử dụng bảng kê chứng từ thanh toán (voucher system)
c. Không A, không B
d. Hệ thống không sử dụng bảng kê chứng từ thanh toán (nonvoucher system)
16. THủ tục nào dưới đây có thể kiểm soát được nguy cơ “không được hưởng chiết khấu thanh toán do
thanh toán không đúng thời hạn”
a. Tất cả các lựa chọn
b. Giới hạn truy cập tới tập tin chính nhà cung cấp
c. Lưu hóa đơn theo ngày cần thanh toán
d. Giới hạn truy cập tới SEC trắng
17. Thủ tục nào dưới đây có thể KHÔNG kiểm soát được nguy cơ “mua hàng với giá cao không phù hợp
chất lượng”.
a. Huấn luyện nhân viên cách phản ứng đúng và phù hợp với quà tặng hoặc các ưu đãi từ người bán
b. Sử dụng danh sách người bán được chấp thuận và yêu cầu mua hàng từ những nhà cung cấp trong danh sách này
c. Yêu cầu người mua hàng công bố các lợi ích tài chính hoặc quan hệ mật thiết liên quan với nhà cung cấp
d. Tất cả các lựa chọn trên
e. Giới hạn truy cập tới tập tin chính nhà cung cấp
f. Yêu cầu người quản lý mua hàng phải chịu trách nhiệm với các chi phí thêm vào do hàng bị hư hoặc do chất lượng
không đảm bảo
18. Thủ tục nào dưới đây có thể kiểm soát được nguy cơ “mua hàng có chất lượng không đảm bảo”.
a. Giới hạn truy cập tới tập tin chính nhà cung cấp
b. Huấn luyện nhân viên cách phản ứng đúng và phù hợp với quà tặng hoặc các ưu đãi từ người bán
c. Sử dụng danh sách người bán được chấp thuận và yêu cầu mua hàng từ những nhà cung cấp trong danh sách này
d. Tất cả các lựa chọn trên
e. Yêu cầu người mua hàng công bố các lợi ích tài chính hoặc quan hệ mật thiết liên quan với nhà cung cấp
f. Yêu cầu người quản lý mua hàng phải chịu trách nhiệm với các chi phí thêm vào do hàng bị hư hoặc do chất lượng
không đảm bảo
19. Lưu trữ dự phòng dữ liệu giúp kiểm soát nguy cơ nào dưới đây
a. Công bố trái phép thông tin người bán
b. Cả 2 lựa chọn
c. Mất dữ liệu hoạt động mua hàng một cách tình cờ
20. Giới hạn truy cập tới tập tin chính giúp kiểm soát nguy cơ nào dưới đây
a. Công bố trái phép thông tin người bán
b. Mất dữ liệu hoạt động mua hàng một cách tình cờ
c. Cả 2 lựa chọn
21. Phát biểu nào dưới đây KHÔNG PHÙ HỢP để mô tả “Phiếu đặt hàng mua hàng (purchase order)”
a. Có thể trở thành chứng từ luân chuyển (turnaround document)
b. Chứng từ nội bộ, là kích hoạt bắt đầu cho hoạt động mua hàng
c. Là chứng từ xác định yêu cầu của đơn vị gửi người bán
d. Là lời hứa thanh toán và trở thành một hợp đồng kinh tế nếu nhà cung cấp chấp nhận những nội dung này trên chứng
từ
22. Mục đích nào là PHÙ HỢP NHẤT với thủ tục “người chấp thuận hóa đơn mua hàng khác với người xét
duyệt thanh toán”
a. Phát hiện thanh toán cho những mặt hàng không đặt hàng
b. Ngăn ngừa việc mua hàng không được ủy quyền
c. Ngăn ngừa thanh toán cho hóa đơn khống

CHƯƠNG 8:
1. Qui trình kinh doanh (business process) là tập hợp gồm cả hoạt động kinh doanh/kinh tế và hoạt động xử
lý thông tin để giúp hoàn thành mục tiêu của tổ chức
a. Đúng
b. Sai
2. Những nội dung nào là nguyên nhân doanh nghiệp thay đổi hệ thống AIS
Select one:
a. Đạt được lợi thế cạnh tranh
b. Tất cả các nguyên nhân trên
c. Gia tăng hiệu suất
d. Phù hợp với hoạt động phát triển kinh doanh
e. Do thu hẹp hoạt động kinh doanh
3. Bộ phận mua hàng đang tiến hành việc thiết kế 1 hệ thống thông tin kế toán mới. Những đối tượng nào
dưới đây là thích hợp nhất để xác định yêu cầu thông tin của bộ phận
a. Bộ phận mua hàng
b. Kế toán trưởng (controller)
c. Ban quản lý cấp cao (top management)
d. Ban chỉ đạo hệ thống thông tin (Information systems steering committee)
4. Nội dung nào sau đây là trình tự chính xác nhất của các bước trong phân tích hệ thống
Select one:
a. Khảo sát hệ thống; điểu tra ban đầu; Xác định nhu cầu thông tin và yêu cầu hệ thống; nghiên cứu khả thi
b. Điều tra ban đầu; khảo sát hệ thống; nghiên cứu khả thi; xác định nhu cầu thông tin và yêu cầu hệ thống
c. Điều tra ban đầu; Xác định nhu cầu thông tin và yêu cầu hệ thống; nghiên cứu khả thi; khảo sát hệ thống
d. Xácđịnh nhu cầu thông tin và yêu cầu hệ thống; khảo sát hệ thống; nghiên cứu khả thi; Điều tra ban đầu
5. Hồ sơ/chứng từ nào dưới đây xác định hệ thống sẽ gồm những gì, cách thức phát triển hệ thống thế nào, ai
sẽ thực hiện, nguồn lực nào sẽ cần và tầm nhìn của hệ thống là gì?
Select one:
a. Kế hoạch phát triển tổng thể (master plan)
b. Kế hoạch phát triển dự án
c. Chu trình phát triển hệ thống
d. Ghi chú hay biên bản họp của ban chỉ đạo hệ thống
6. Doanh nghiệp quyết định đi mua phần mềm AIS hơn là tự phát triển thì vẫn cần thực hiện đầy đủ qui trình
phát triển hệ thống
Select one:
a. Sai
b. Đúng
7. Phát biểu nào sau đây là SAI
Select one:
a. Một công ty không nên cố gắng tự phát triển phần mềm của mình trừ khi doanh nghiệp có đủ nhân viên lập trình
kinh nghiệm và chi phí lập trình thấp hơn chi phí thuê hay mua ngoài
b. Như một nguyên tắc chung, công ty nên mua hơn là tự phát triển phần mềm nếu tìm thấy gói phần mềm đáp ứng nhu
cầu
c. Như một nguyên tắc chung công ty nên tự phát triển phần mềm khi nó cung cấp một lợi thế cạnh tranh đáng kể
d. Bởi vì 1 hệ thống thông tin kế toán tăng về kích cỡ và độ phức tạp, nên khả năng tìm được 1 phần mềm đóng gói đáp
ứng yêu cầu sẽ cao hơn.
8. Nội dung nào dưới đây KHÔNG PHẢI LÀ LỢI THẾ của phương pháp Phát triển hệ thống theo mẫu thử
nghiệm (prototyping)
Select one:
a. Người sử dụng tham gia đầy đủ và hài lòng hơn
b. Thời gian phát triển nhanh hơn
c. Xác định nhu cầu người sử dụng tốt hơn
d. Hệ thống được lập hồ sơ và kiểm tra đầy đủ
9. Sau mỗi giai đoạn trong chu trình phát triển hệ thống, nhà quản lý cần quyết định có tiếp tục chuyển sang
giai đoạn sau hay không. Nhà quản lý cần căn cứ vào báo cáo được lập sau mỗi giai đoạn để ra quyết định,
điều này đúng hay sai
Select one:
a. Đúng
b. Sai

10. Báo cáo có nội dung và hình thức xác định trước, được lập bình thường theo đúng kỳ báo cáo
a. Báo cáo định kỳ (Scheduled reports)
b. Báo cáo theo yêu cầu (demand reports)
c. Báo cáo phân tích cho mục đích đặc biệt (special- purpose analysis reports)
d. Báo cáo đối phó tình huống bất thường (triggered exeption reports)
11. Báo cáo có nội dung và hình thức xác định trước, được lập để phản ánh 1 tình trạng bất thường nào đó
a. Báo cáo theo yêu cầu (demand reports)
b. Báo cáo định kỳ (Scheduled reports)
c. Báo cáo phân tích cho mục đích đặc biệt (special- purpose analysis reports)
d. Báo cáo đối phó tình huống bất thường (triggered exeption reports)
12. Báo cáo có nội dung và hình thức xác định trước, được lập theo một yêu cầu nào đó
a. Báo cáo đối phó tình huống bất thường (triggered exeption reports)
b. Báo cáo phân tích cho mục đích đặc biệt (special- purpose analysis reports)
c. Báo cáo theo yêu cầu (demand reports)
d. Báo cáo định kỳ (Scheduled reports)
13. Báo cáo không có nội dung, không có hình thức và không có lịch trình lập được xác định trước. Nó chỉ
được lập để đáp ứng một yêu cầu quản lý nào đó, thì gọi là
a. Báo cáo phân tích cho mục đích đặc biệt (special- purpose analysis reports)
b. Báo cáo theo yêu cầu (demand reports)
c. Báo cáo định kỳ (Scheduled reports)
d. Báo cáo đối phó tình huống bất thường (triggered exeption reports)
14. Báo cáo loại nào là phù hợp nhất mô tả tình huống sau. Trưởng bộ phận bán hàng được mời đưa ý kiến
về vấn đề dòng sản phẩm của công ty. Ông yêu cầu nhân viên của mình lập báo cáo về doanh số bán 3 quý
trước theo từng sản phẩm và các phàn nàn cũng như góp ý của khách hàng.
a. Báo cáo định kỳ (Scheduled reports)
b. Báo cáo theo yêu cầu (demand reports)
c. Báo cáo đối phó tình huống bất thường (triggered exeption reports)
d. Báo cáo phân tích cho mục đích đặc biệt (special- purpose analysis reports)
15. Chuyển đổi nào là thích hợp để mô tả triển khai hệ thống tại 1 chi nhánh, hoàn thành tất cả các điều
chỉnh để giải quyết vấn đề trước khi triển khai cho toàn doanh nghiệp được gọi là
a. Chuyển đổi thí điểm (pilot conversion)
b. Chuyển đổi Trực tiếp (direct convertion)
c. Chuyển đổi Song song (parallel convertion)
d. Chuyển đổi từng phần (phase-in conversion)
16. Chuyển đổi nào là thích hợp để mô tả triển khai hệ thống bằng cách thay thế từ từ các thành phần của
hệ thống cũ bằng hệ thống mới cho đến khi toàn bộ hệ thống cũ được thay thế hoàn toàn
a. Chuyển đổi từng phần (phase-in conversion)
b. Chuyển đổi thí điểm (pilot conversion)
c. Chuyển đổi Trực tiếp (direct convertion)
d. Chuyển đổi Song song (parallel convertion)
17. Trình tự nào là hợp lý nhất mô tả các giai đoạn trong chu trình phát triển hệ thống
a. Không trình tự nào đúng
b. Phân tích hệ thống; Thiết kế vật lý; Thiết kế luận lý; Thực hiện, chuyển đổi; Vận hành và bảo trì
c. Phân tích hệ thống; Thiết kế luận lý; Thực hiện, chuyển đổi; Thiết kế vật lý; Vận hàng và bảo trì
d. Phân tích hệ thống; Thiết kế luận lý; Thiết kế vật lý; Thực hiện, chuyển đổi; Vận hành và bảo trì
18. Trong giai đoạn thực hiện hệ thống, các hồ sơ hệ thống mới cần được hoàn chỉnh bao gồm
a. Hồ sơ phát triển hệ thống &amp; Hồ sơ hoạt động hệ thống &amp; Hồ sơ hướng dẫn sử dụng
b. Hồ sơ hướng dẫn sử dụng
c. Cả 4 loại hồ sơ trên
d. Hồ sơ hoạt động hệ thống
e. Hồ sơ phát triển hệ thống &amp; Hồ sơ hướng dẫn sử dụng
f. Hồ sơ phát triển hệ thống
g. Hồ sơ phát triển hệ thống &amp; Hồ sơ tuyển dụng nhân viên
h. Hồ sơ phát triển hệ thống &amp; Hồ sơ hoạt động hệ thống
i. Hồ sơ tuyển dụng nhân viên
19. Việc Người sử dụng chấp nhận “Báo cáo xem xét và đánh giá sau chuyển đổi” là quan trọng vì:
a. Xác nhận cuối cùng của người sử dụng chấp thuận hệ thống
b. Là bước thủ tục cuối cùng trong chu kỳ phát triển hệ thống để hệ thống sử dụng chính thức
c. Báo cáo này phân tích hệ thống mới đã được triển khai xem nó có đạt được mục đích dự định ban đầu hay không?
d. Tất cả đều đúng

ĐỀ TỔNG HỢP HTTKT


1. Những thủ tục nào sau đây KHÔNG ĐẢM BẢO TẤT CẢ CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ sẽ được thu thập đầy
đủ
a. Chứng từ được Đánh số trước và liên tục
b. Thiết kế hình thức, nội dung màn hình nhập liệu tốt
c. Sử dụng thu thập dữ liệu tự động
d. Tất cả đều sai

2. Những thủ tục nào sau đây giúp NỘI DUNG CÁC NGHIỆP VỤ sẽ được thu thập đầy đủ, chính xác
a. Tất cả đều sai
b. Chứng từ được đánh số trước và liên tục
c. Thiết kế hình thức, nội dung chứng từ và màn hình nhập liệu tốt

3. Giá trị của thông tin chính là lợi ích của thông tin.
a. Sai
b. Đúng

4. Một cơ sở dữ liệu nhân viên được hợp nhất dữ liệu tiền lương, nhân viên, tập tin chính kỹ năng công việc thì
được gọi là:
a. Tích hợp dữ liệu
b. Độc lập dữ liệu
c. Sự Chia sẻ dữ liệu

5. Nội dung nào dưới đây là kiểm soát quan trọng, cơ bản và hiệu quả để kiểm soát gian lận
a. Tất cả các lựa chọn
b. Nghỉ định kỳ theo qui định của doanh nghiệp
c. Kiểm soát truy cập
d. Phân chia trách nhiệm
6. Hoạt động kiểm soát nào dưới đây sẽ không phát huy tác dụng giảm thiệt hại sau ngưng trệ hệ thống
a. Phân chia trách nhiệm truy cập
b. Kế hoạch dự phòng
c. Bảo hiểm
d. Lưu dự phòng thường xuyên chương trình và dữ liệu

7. Rủi ro nào dưới đây phản ánh mức độ rủi ro doanh nghiệp sẵn sàng chấp nhận để đạt mục tiêu
a. Rủi ro còn lại (residual risk)
b. Khả năng chấp nhận rủi ro (risk appetite)
c. Rủi ro tiềm tàng (inherent risk)

8. Rủi ro tiềm tàng và rủi ro còn lại khác nhau do áp dụng thủ tục kiểm soát hay không áp dụng thủ tục kiểm soát
a. Sai
b. Đúng

9. Mức độ Thiệt hại kỳ vọng/ thiệt hại dự đoán (expected loss) khác với mức ảnh hưởng của nguy cơ (impact of
threat) là do khả năng xẩy ra nguy cơ/rủi ro
a. Đúng
b. Sai

10. Khuôn mẫu kiểm soát nội bộ của ERM gồm…………………….thành phần và cách tiếp cận xây dựng khuôn
mẫu dựa trên……………………..
a. 8 thành phần; trên cơ sở rủi ro
b. 8 thành phần; trên cơ sở kiểm soát

11. Kiểm soát nào sau đây có thể ngăn ngừa việc nhập liệu nghiệp vụ bán hàng cho một khách hàng không tồn tại
a. Kiểm tra đầy đủ (completeness check)
b. Kiểm tra vùng dữ liệu (filed check)
c. Tính tổng lô
d. Kiểm tra hợp lệ (validity check)

12. Nội dung nào dưới đây cung cấp thủ tục/qui trình chi tiết giải quyết các vấn đề liên quan trung tâm dữ liệu bị
hư hỏng hoàn toàn và tất cả các hoạt động kinh doanh bị ảnh hưởng bởi bão lụt
a. Kế hoạch lưu dự phòng ngắn hạn (backup plan)
b. Kế hoạch tiếp tục kinh doanh BCP (Business continuity plan)
c. Kế hoạch lưu dữ liệu dự phòng dài hạn (Archive plan)
d. Kế hoạch phục hồi do thiên tai – DRP (disaster recovery plan DRP)

13. Phương pháp theo dõi công nợ nào liên quan tới khách hàng thanh toán theo từng hóa đơn
a. Báo cáo hàng tháng
b. Phương pháp hóa đơn mở (opend invoice)
c. Phương pháp chuyển số dư

14. Chứng từ nào sau đây KHÔNG PHẢI là chứng từ luân chuyển
a. Chứng từ do doanh nghiệp phát hành cho đối tượng bên ngoài và được đối tượng bên ngoài gửi trả lại
b. Giấy thông báo trả tiền gửi kèm cùng tiền thanh toán của khách hàng
c. Chứng từ do doanh nghiệp phát hành cho đối tượng bên ngoài

15. Hệ thống nào sau đây xác định số lượng hàng cần mua dựa trên nhu cầu thực tế tiêu thụ hay thực tế sản xuất
a. MRP
b. Chuyển số dư
c. EOQ
d. JIT

16. Đặc tính thông tin nào là phù hợp nhất cho phát biểu sau: “Một báo cáo phân tích nợ phải thu theo thời hạn nợ
được kiểm tra bởi 3 người khác nhau để đảm bảo nó chính xác, không bỏ sót dữ liệu và không thiên vị”.
a. Phù hợp (Relevant)
b. Đầy đủ (complete)
c. Kịp thời (Timely)
d. Tin cậy (reliable)

17. Khi nhập liệu nghiệp vụ kinh tế, thủ tục nào là phù hợp nhất để ngăn ngừa nhập dữ liệu nhầm từ khách hàng
này sang khách hàng khác
a. Kiểm soát hợp lệ (validaty check)
b. Kiểm soát vòng lặp kín (closed loop verification)
c. Kiểm soát độ dài hay dung lượng vùng dữ liệu (size check)
d. Kiểm soát kiểu vùng dữ liệu (field check)

18. Xác định trật tự đúng của hoạt động đánh giá rủi ro
a. Không lựa chọn nào
b. Xác định nguy cơ, xác định kiểm soát; Ước tính chi phí lợi ích của thủ tục kiêm soát; và Ước tính rủi ro và thiệt hại
c. Xác định nguy cơ, xác định kiểm soát; ước tính rủi ro và thiệt hại, và ước tính chi phí lợi ích của thủ tục kiêm soát
d. Xác định kiểm soát, ước tính rủi ro và thiệt hại, xác định nguy cơ, ước tính chi phí và lợi ích
e. Ước tính rủi ro và thiệt hại, xácđịnh kiểm soát, xác định nguy cơ, ước tính chi phí và lợi ích

19. Thủ tục kiểm soát được thiết kế để xác định bạn đúng là người được phép truy cập hệ thống
a. Ủy quyền (Authorization)
b. Xác thực (Authentication)
c. Kiểm soát xâm nhập
d. Không thủ tục nào đúng

20. Chỉ cần Mã hóa là đảm bảo hiệu quả để bảo mật thông tin
a. Đúng
b. Sai

21. Người xét duyệt hạn mức bán chịu nên là


a. Không lựa chọn nào đúng
b. Kế toán trưởng
c. Người quản lý bán chịu
d. Người quản lý lập hóa đơn

22. Để kiểm soát tiền thanh toán của khách hàng, tiền hay SEC thanh toán được gửi tới……………………., thông
báo trả tiền được gửi tới …………………..
a. Thu ngân; Kế toán phải thu
b. Thu ngân; bộ phận bán hàng
c. Kế toán phải thu; thu ngân
d. Kế toán lập hóa đơn; Thủ quỹ/thu ngân

23. Những cặp chức năng nào sau đây không vi phạm nguyên tắc bất kiêm nhiêm
a. Chấp thuận/xét duyệt thay đổi hạn mức tín dụng; và xử lý đặt hàng, tạo lệnh bán hàng
b. Gửi hàng; và lập hóa đơn
c. Nộp tiền khách hàng vào ngân hàng; và kế toán phải thu khách hàng
d. Nhận đặt hàng; và kiểm tra hàng tồn kho cho xử lý đặt hàng
24. Những cặp chức năng nào sau đây không vi phạm nguyên tắc bất kiêm nhiêm
a. Nộp tiền khách hàng thanh toán vào ngân hàng; và đối chiếu ngân hàng
b. Xét duyệt, Phát hành ghi nợ tín dụng (credit memo); và Kế toán phải thu
c. Nộp tiền khách hàng thanh toán vào ngân hàng; và xét duyệt, phát hành ghi nợ tín dụng (credit memo)
d. Lập hóa đơn bán hàng; và theo dõi công nợ phải thu

25. Hệ thống nào sau đây xác định số lượng hàng cần mua dựa trên dự đoán tiêu thụ có điều chỉnh với kế hoạch
sản xuất
a. Chuyển số dư
b. JIT
c. EOQ
d. MRP

26. Chức năng nào có thể kiêm nhiệm mà vẫn đảm bảo nguyên tắc phân chia trách nhiệm
a. Xét duyệt đặt hàng mua; và đề nghị/yêu cầu mua hàng
b. Đối chiếu ngân hàng; và Viết SEC
c. Đối chiếu ngân hàng; và gửi SEC
d. Viết SEC và đóng dấu đã thanh toán lên bộ chứng từ thanh toán

27. Chức năng nào không được kiêm nhiệm để đảm bảo nguyên tắc bất kiêm nhiệm
a. Chấp thuận hóa đơn nhà cung cấp; và viết SEC
b. Thủ kho và nhận hàng
c. Tất cả các lựa chọn
d. Không lựa chọn nào đúng

28. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất


a. Giới hạn truy cập tới dữ liệu người bán giúp kiểm soát việc công bố trái phép thông tin và hạn chế khả năng thêm
người bán giả mạo để có thể phát hành SEC thanh toán cho người bán giả mạo này.
b. Một bộ chừng từ thanh toán (voucher package) bao gồm 1 bản điều chỉnh nợ phải trả (debit memo)
c. Kiểm tra (nội dung) hóa đơn mua dịch vụ dễ hơn kiểm tra (nội dung) hóa đơn mua hàng hóa
d. Công thức EOQ chỉ được sử dụng để xác định lúc nào sẽ đặt hàng

29. Thủ tục nào là quan trọng nhất để ngăn ngừa thanh toán nhiều lần 1 hóa đơn
a. Lập SEC dựa trên hóa đơn được đối chiếu với phiếu nhập kho và đặt hàng trước khi lập SEC
b. Đóng dấu đã thanh toán lên tất cả các chứng từ trong bộ chứng từ thanh toán
c. Người lập SEC khác với người ký duyệt SEC
d. Sử dụng hình thức thanh toán điện tử qua ngân hàng

30. Chứng từ nào được sử dụng để ghi nhận việc điều chỉnh khoản phải trả người bán khi trả lại hàng cho người
bán
a. Phiếu nhập kho
b. Bản điều chỉnh nợ phải trả (debit memo)
c. Hóa đơn từ người bán và đặt hàng mua
d. Bản ghi nhớ tín dụng (credit memo)

31. Thủ tục nào là HOÀN TOÀN KHÔNG thích hợp để ngăn ngừa nhân viên mua hàng nhận tiền chênh lệch /hoa
hồng trái phép từ nhà cung cấp
a. Duy trì 1 danh sách người bán được chấp thuận và yêu cầu ưu tiên chọn người bán trong danh sách này cho tất cả đặt
hàng
b. Yêu cầu tất cả các đặt hàng được xét duyệt trước khi gửi người bán
c. Yêu cầu nhân viên mua hàng công bố tất cả các lợi ích và quyền lợi liên quan do các quan hệ đầu tư hay cá nhân với
nhà cung cấp.
d. Đặt hàng mua/đơn đặt hàng được đánh số trước và kiểm tra định kỳ tất cả đặt hàng mua

32. Hệ thống nào sau đây xác định số lượng hàng cần mua dựa trên dự đoán nhu cầu dự trữ nhằm tối ưu tất cả các
chi phí liên quan mua hàng và bảo quản hàng
a. MRP
b. JIT
c. EOQ
d. Chuyển số dư

33. Kiểm tra lại các tính toán là một ví dụ về kiểm soát ________ và các quy trình để gửi lại các giao dịch bị từ
chối là một ví dụ về kiểm soát ________.
a. Sửa chữa; phát hiện
b. Phát hiện; sửa chữa
c. Phát hiện; ngăn ngừa
d. Ngăn ngừa; sửa chữa

34. Rủi ro tồn tại trước khi thực hiện bất kỳ một hoạt động nào để giảm thiểu nó, được gọi là
a. Rủi ro tiềm tàng (inherit risk)
b. Rủi ro còn lại (redual risk)
c. Đánh giá rủi ro (risk management)
d. Khả năng chấp nhận rủi ro (appetise risk)

35. Công ty du lịch ABC thực hiện các tour khách hàng và xác định tỷ lệ xẩy ra các hoạt động bất cẩn là 0.1%. Chi
phí để đền bù các vụ kiện từ hoạt động bất cẩn này trung bình là 50 triệu đồng (50.000.000). Công ty đã mua bảo
hiểm khách hàng là 10.000.000 đ và bảo hiểm sẽ thanh toán các chi phí liên quan kiện tụng như tòa án, đi lại v.v.
Mức tác động (impact) của rủi ro là bao nhiêu nếu không tính tới khoản bảo hiểm.
a. 50.000
b. 10.000
c. 10.000.000
d. 50.000.000

36. Công ty du lịch ABC thực hiện các tour khách hàng và xác định tỷ lệ xẩy ra các hoạt động bất cẩn là 0.1%. Chi
phí để đền bù các vụ kiện từ hoạt động bất cẩn này trung bình là 50 triệu đồng (50.000.000). Công ty đã mua bảo
hiểm khách hàng là 10.000.000 đ và bảo hiểm sẽ thanh toán các chi phí liên quan kiện tụng như tòa án, đi lại v.v.
Thiệt hại kỳ vọng (expected loss) của rủi ro là bao nhiêu nếu không tính tới khoản bảo hiểm.
a. 50.000
b. 10.000.000
c. 10.000
d. 50.000.000

37. Công ty du lịch ABC thực hiện các tour khách hàng và xác định tỷ lệ xẩy ra các hoạt động bất cẩn là 0.1%. Chi
phí để đền bù các vụ kiện từ hoạt động bất cẩn này trung bình là 50 triệu đồng (50.000.000). Công ty đã mua bảo
hiểm khách hàng với mệnh giá là 10.000.000 đ và bảo hiểm sẽ thanh toán các chi phí liên quan kiện tụng như tòa
án, đi lại v.v. Thiệt hại kỳ vọng (expected loss) của rủi ro là bao nhiêu nếu tính tới khoản bảo hiểm.
a. 60.000
b. 10.000
c. 40.000
d. 50.000
38. Hồ sơ/chứng từ nào dưới đây xác định hệ thống sẽ gồm những gì, cách thức phát triển hệ thống thế nào, ai sẽ
thực hiện, nguồn lực nào sẽ cần và tầm nhìn của hệ thống là gì?
a. Kế hoạch phát triển dự án
b. Kế hoạch phát triển tổng thể (master plan)
c. Ghi chú hay biên bản họp của ban chỉ đạo hệ thống
d. Chu trình phát triển hệ thống
39. Đặc tính thông tin nào là phù hợp nhất cho phát biểu sau: “Một báo cáo phân tích nợ phải thu theo thời hạn nợ
được gửi đến nhà quản lý trước khi ra quyết định điều chỉnh giới hạn bán chịu cho khách hàng”.
a. Kịp thời (Timely)
b. Tin cậy (reliable)
c. Phù hợp (Relevant)
d. Đầy đủ (complete)

40. Chuyển đổi nào là thích hợp để mô tả triển khai hệ thống bằng cách thay đổi từng thành phần của hệ thống cũ
cho đến khi nào thay thế hoàn toàn bằng hệ thống mới
a. Chuyển đổi từng phần (phase-in conversion)
b. Chuyển đổi Song song (parallel convertion)
c. Chuyển đổi thí điểm (pilot conversion)
d. Chuyển đổi Trực tiếp (direct convertion)

41. Chương trình phần mềm điều khiển một hệ thống cơ sở dữ liệu gọi là
a. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu – DBMS (Database Management system)
b. Ngôn ngữ chuyển dữ liệu – DML ( Data Manipulation Language)
c. Người quản trị cơ sở dữ liệu – DBA (Database Administrator)
d. Ngôn ngữ định nghiã dữ liệu – DDL (Data Definition language)

42. Nội dung nào sau đây là ví dụ tiêu biểu cho xử lý theo lô
a. Tất cả các hoá đơn mua hàng trong nhóm được xử lý một lần để cập nhật tập tin phải trả người cung cấp.
b. Cả a và b
c. Các dữ liệu được xử lý định kỳ để xác định việc thanh toán
d. Không a, không b

43. Thông thường, lượng số tối đa giữa thực thể bán hàng và thực thể hàng tồn kho là
a. Nhiều – nhiều
b. Một – nhiều
c. Một – một
d. Nhiều – một
44. Một sơ đồ dòng dữ liệu thể hiện
a. Cách nhìn Logic của xử lý và luân chuyển dữ liệu
b. Các tình huống quyết định trong một chương trình máy tính
c. Một hệ thống thiết bị phần cứng của máy tính
d. Cách nhìn vật lý của dữ liệu

45. Thông thường, lượng số tối đa giữa thực thể bán hàng và thực thể khách hàng là
a. Một – nhiều
b. Nhiều – một
c. Nhiều – nhiều
d. Một – một

46. Lựa chọn nào là phù hợp để mô tả mối quan hệ giữa bán hàng và nhận tiền trong hoạt động bán trả góp
a. (1,1): (0,N)
b. (0,1): (0,1)
c. (1,1): (0,1)
d. (1,N): (0,N)

47. Phát biểu nào là KHÔNG ĐÚNG khi mô tả mối quan hệ của ba loại thực thể trong mô hình dữ liệu REA
a. Mỗi nguồn lực (resource) phải liên kết với ít nhất một đối tượng tác nhân (agent) liên quan
b. Mỗi sự kiện (event) phải liên kết với ít nhất là một nguồn lực (resource) mà nó ảnh hưởng
c. Mỗi sự kiện (event) phải liên kết ít nhất tới một sự kiện (event) khác
d. Mỗi sự kiện (event) phải liên kết với ít nhất hai đối tượng tác nhân(agent) tham gia

48. Hoạt động nào sau đây thuộc khái niệm (Efective supervision) được đề cập trong ERM
a. Huấn luyện và hỗ trợ nhân viên
b. Giám sát (monitoring : Quan sát và kiểm tra) kết quả hoạt động của nhân viên
c. Tất cả các hoạt động trên
d. Giám sát (overseeing) nhân viên liên quan tới việc tiếp cận tài sản
e. Sửa chữa các sai sót

49. Nội dung nào dưới đây không phải là đặc tính để xác định Giá trị của thông tin
a. Sự tin cậy (reliability)
b. Sự thuận tiện (convenience)
c. Sự đầy đủ (Completeness)
d. Sự phù hợp (relevance)

50. Hoạt động nào sau đây thuộc thành phần giám sát được đề cập trong ERM
a. Thực hiện kiểm toán định kỳ
b. Triển khai giám sát hiệu quả
c. Đánh giá kiểm soát nội bộ
d. Tất cả các hoạt động trên
e. Giám sát hoạt động hệ thống
f. Sử dụng hệ thống kế toán trách nhiệm

51. Nội dung nào dưới đây KHÔNG phải là lợi thế của xử lý theo thời gian thực (online real time proceesing) và
xử lý theo lô (Batch processing)
a. Dữ liệu đầu vào được kiểm soát tốt hơn
b. Thông tin được cập nhật kịp thời
c. Không có lựa chọn nào đúng
d. Gia tăng dịch vụ khách hàng

52. Hoạt động nào dưới đây có thể phù hợp với xử lý theo lô (batch processing)
a. Tiền lương
b. Tất cả các lựa chọn
c. Ghi nhận bán hàng tại các nơi bán hàng quẹt thẻ tín dụng (point of sale)
d. Đặt chỗ vé máy bay

53. Đặc tính thông tin nào là phù hợp nhất cho phát biểu sau: “Một báo cáo phân tích nợ phải thu theo thời hạn nợ
được dùng để quyết định điều chỉnh giới hạn bán chịu cho khách hàng”.
a. Tin cậy (reliable)
b. Phù hợp (Relevant)
c. Kịp thời (Timely)
d. Đầy đủ (complete)

54. Loại mã nào dưới đây KHÔNG PHÙ HỢP NHẤT để xây dựng mã số tài khoản trong Hệ thống tài khoản kế
toán
a. Mã trình tự
b. Mã nhóm
c. Mã gợi nhớ
d. Không lựa chọn nào

55. Mô hình dữ liệu quan hệ (entity relationship model) cấp logic mô tả dữ liệu được lưu trữ trong hình thức nào
dưới đây
a. Hình cây
b. Mục tiêu
c. Tập tin
d. Bảng

56. Khoản phải thu được phân loại gì sau đây trong mô hình REA
a. Tác nhân
b. Tất cả lựa chọn đều sai
c. Nguồn lực
d. Sự kiện

57. Hãy sắp xếp các bước sau theo trình tự đúng để phát triển một mô REA.
a. Xác định sự kiện phù hợp; Xác định lượng số của mối quan hệ; Xác định các nguồn lực và tác nhân
b. Xác định lượng số của mối quan hệ; Xác định nguồn lực và tác nhân; Xác định sự kiện phù hợp
c. Xác định sự kiện phù hợp; Xác định các nguồn lực và tác nhân; Xác định lượng số của mối quan hệ
d. Xác định nguồn lực và tác nhân; Xác định sự kiện phù hợp; Xác định lượng số của mối quan hệ

58. Trong một cơ sở dữ liệu, một tập hợp các thuộc tính (attribute) của một thành phần cụ thể (instance) trong thực
thể (an entity), có thể được gọi là gì
a. Khóa (key)
b. Ký tự (character)
c. Tập tin (file)
d. Mẫu tin (record)

59. Kiểm soát nội bộ đảm bảo chắc chắn ghi chép kế toán chính xác và tin cậy
a. Sai
b. Đúng
60. Lý do vì sao mà một tổ chức thiết lập một hệ thống kiểm soát nội bộ
a. An toàn cho tài sản
b. Báo cáo tin cậy
c. Đảm bảo tuân thủ pháp luật và qui định
d. Gia tăng hiệu quả hoạt động
e. Tất cả các lựa chọn

61. Thông đồng xẩy ra khi hai hoặc nhiều người cùng có trách nhiệm cho riêng một nhiệm vụ (single task)
a. Đúng
b. Sai

62. Phát biểu nào sau đây là KHÔNG chính xác


a. Tất cả các lựa chọn
b. Người bảo vệ tài sản không nên thực hiện việc ghi chép kế toán tài sản đó
c. Rất lãng phí khi có một người thực hiện kiểm tra nội bộ độc lập
d. Kiểm soát sẽ hữu hiệu khi hai hoặc ba người được giao trách nhiệm cho cùng nhiệm vụ (task)

63. Phân công công việc nào dưới đây KHÔNG VI PHẠM nguyên tắc bất kiêm nhiệm
a. Nhân viên bộ phận lương gửi SEC thanh toán lương cho các nhân viên vắng mặt trong ngày than toán lương
b. Quản lý bán hàng xét duyệt tín dụng và ủy quyền xóa nợ phải thu
c. Thủ kho; Lựa chọn nhà cung cấp để đặt hàng và ủy quyền mua hàng khi hàng trong kho thiếu hụt
d. Giám đốc tài chính ký SEC thanh toán

64. Cung cấp thông tin kịp thời các chi tiết nghiệp vụ để phân loại và lập báo cáo tài chính đúng là một ví dụ của
a. Giám sát
b. Thông tin và truyền thông
c. Môi trường kiểm soát
d. Đánh giá rủi ro

65. Để đảm bảo các nghiệp vụ quan trọng sẽ được thực hiện là hợp lệ và phù hợp với mục tiêu quản lý là một ví dụ
của
a. Ủy quyền nghiệp vụ
b. Ghi chép kế toán
c. Giám sát
d. Kiểm tra độc lập

66. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về chứng từ luân chuyển
a. Nó giúp giảm sai sót trên chứng từ được gửi từ đối tượng bên ngoài
b. Nó vừa là đầu vào (input) vừa là đầu ra (output)
c. Nó chỉ được dùng trong nội bộ của đối tượng bên ngoài
d. Tất cả lựa chọn

67. Những nội dung nào dưới đây KHÔNG PHẢI là kiểm tra độc lập
a. Tất cả các đáp án đều đúng.
b. Kế toán trưởng thực hiện đối chiếu ngân hàng
c. (1) Kế toán trưởng thực hiện đối chiếu ngân hàng; và (2) Ban kiểm soát so sánh định kỳ giữa số liệu trên sổ cái và sổ
chi tiết liên quan
d. Tất cả các đáp án đều sai
e. (1) Kế toán ngân hàng hoặc nhân viên giao dịch ngân hàng thực hiện đối chiếu ngân hàng ; và (2) Kế toán phải trả
tính lại tổng giá trị nhóm/lô hóa đơn mua hàng đã ghi trong báo cáo nợ phải trả để kiểm tra số liệu mình phụ trách
trước khi nộp báo cáo này
f. Ban kiểm soát so sánh định kỳ giữa số liệu trên sổ cái và sổ chi tiết liên quan
g. Kế toán ngân hàng hoặc nhân viên giao dịch ngân hàng thực hiện đối chiếu ngân hàng
h. Kế toán phải trả tính lại tổng giá trị nhóm/lô hóa đơn mua hàng đã ghi trong báo cáo nợ phải trả để kiểm tra số liệu
mình phụ trách trước khi nộp báo cáo này

68. Đặc tính thông tin nào là phù hợp nhất cho phát biểu sau: “Một báo cáo phân tích nợ phải thu theo thời hạn nợ
bao gồm công nợ của tất cả các khách hàng”.
a. Tin cậy (reliable)
b. Đầy đủ (complete)
c. Kịp thời (Timely)
d. Phù hợp (Relevant)

69. Đặc tính thông tin nào là KHÔNG phù hợp nhất cho phát biểu sau: “Một báo cáo phân tích nợ phải thu theo
thời hạn nợ được kiểm tra bởi 2 người khác nhau để đảm bảo cho ra cùng một kết quả giống nhau”
a. Có thể hiểu được (Understandable)
b. Có thể kiểm chứng được (Verifiable)
c. Tất cả đều phù hợp với phát biểu
d. Tin cậy (reliable)
70. Đặc tính thông tin nào là phù hợp nhất cho mô tả sau“Rốt cuộc tôi cũng tìm được báo cáo phân tích nợ phải thu
theo thời hạn nợ trên hệ thống báo cáo được bảo mật của công ty. Nhưng tiếc là nó đã trễ để kiểm tra tín dụng cho
khách hàng kỳ này“.
a. Có thể kiểm chứng được (Verifiable)
b. Kịp thời (Timely)
c. Tin cậy (reliable)
d. Có thể hiểu được (Understandable)
e. Đầy đủ (complete)
f. Phù hợp (Relevant)
g. Có thể truy cập được (Accesssible)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ KI1 – K44
Câu 1: Những thủ tục nào sau đây KHÔNG ĐẢM BẢO TẤT CẢ CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ sẽ được thu thập đầy
đủ:
a. Sử dụng thu thập dữ liệu tự động
b. Chứng từ được đánh số trước và liên tục
c. Thiết kế hình thức, nội dung màn hình nhập liệu tốt
d. Tất cả đều sai

Câu 2: Những thủ tục nào sau đây giúp NỘI DUNG CAC NGHIỆP VỤ sẽ được thu thập đầy đủ:
a. Thiết kế hình thức, nội dung chứng từ và màn hình nhập liệu tốt
b. Chứng từ được đánh số trước và liên tục
c. Tất cả đều sai

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là KHÔNG chính xác:


a. Rất lãng phí khi có một người thực hiện kiểm tra nội bộ độc lập
b. Người bảo vệ tài sản không nên thực hiện việc ghi chép kế toán tài sản đó
c. Kiểm soát sẽ hữu hiệu khi 2 hoặc 3 người được giao trách nhiệm cho cùng nhiệm vụ (task)
d. Tất cả các lựa chọn

Câu 4: Một cơ sở dữ liệu nhân viên được hợp nhất dữ liệu tiền lương, nhân viên, tập tin chính kỹ năng công việc thì
được gọi là:
a. Độc lập dữ liệu
b. Sự chia sẻ dữ liệu
c. Tích hợp dữ liệu

Câu 5: Chương trình phần mềm điều khiển 1 hệ thống cơ sở dữ liệu gọi là:
a. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu – DDL( Data Definition language)
b. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu – DBMS (Database Management system)
c. Ngôn ngữ chuyển dữ liệu – DML (Data Manipulation Language)
d. Người quản trị cơ sở dữ liệu – DBA (Database Administrator)

Câu 6: Phát biểu nào là KHÔNG ĐÚNG khi mô tả mối quan hệ của 3 loại thực thể trong mô hình dữ liệu REA:
a. Mỗi sự kiện phải liên kết với ít nhất 2 đối tượng tác nhân (agent) tham gia
b. Mỗi sự kiện phải liên kết với ít nhất là 1 nguồn lực mà nó ảnh hưởng
c. Mỗi sự kiện phải liên kết với ít nhất tới 1 sự kiện khác
d. Mỗi nguồn lực phải liên kết với ít nhất 1 đối tượng tác nhân (agent) liên quan

Câu 7: Rủi ro nào dưới đây phản ánh mức độ rủi ro doanh nghiệp sẵn sàng chấp nhận để đạt mục tiêu:
a. Rủi ro còn lại (residual risk)
b. Khả năng chấp nhận rủi ro (risk appetite)
c. Rủi ro tiềm tàng (inherent risk)

Câu 8: Rủi ro tiềm tàng và rủi ro còn lại khác nhau do áp dụng thủ tục kiểm soát hay không áp dụng thủ tục kiểm soát
a. Đúng
b. Sai

Câu 9: Hệ thống nào sau đây xác định số lượng hàng cần mua dựa trên dự đoán nhu cầu dự trữ nhằm tối ưu tất cả các
chi phí liên quan mua hàng và bảo quản hàng:
a. MRP
b. Chuyển số dư
c. JIT
d. EOQ

Câu 10: Khuôn mẫu KSNB của ERM gồm………..thành phần và cách tiếp cận xây dựng khuôn mẫu dựa
trên…………
a. 8 thành phần, trên cơ sở rủi ro
b. 8 thành phần, trên cơ sở kiểm soát

Câu 11: Người xét duyệt hạn mức bán chịu nên là:
a. Người quản lý tín dụng (credit manager)
b. Kế toán trưởng
c. Người quản lý lập hóa đơn
d. Tất cả đều sai

Câu 12: Nội dung nào dưới đây cung cấp thủ tục/quy trình chi tiết giải quyết các vấn đề liên quan trung tâm dữ liệu bị
hư hỏng hoàn toàn và làm các hoạt động kinh doanh bị ảnh hưởng bão lụt:
a. Kế hoạch phục hồi do thiên tai – DRP (disaster recovery plan DRP)
b. Kế hoạch tiếp tục kinh doanh BCP (business continuity plan)
c. Kế hoạch lưu dự phòng ngắn hạn (backup plan)
d. Kế hoạch lưu trữ dữ liệu dự phòng dài hạn (Archive plan)

Câu 13: Phương pháp theo dõi công nợ nào liên quan tới khách hàng thanh toán theo từng hóa đơn:
a. Phương pháp chuyển số dư
b. Phương pháp hóa đơn mở (open – invoice)
c. Báo cáo hàng tháng

Câu 14: Chứng từ nào sau đây không phải chứng từ luân chuyển:
a. Giấy thông báo trả tiền gửi kèm cùng tiền thanh toán của khách hàng
b. Chứng từ do doanh nghiệp phát hành cho đối tượng bên ngoài và được đối tượng bên ngoài gửi trả lại
c. Chứng từ do doanh nghiệp phát hành cho đối tượng bên ngoài.

Câu 15: Hệ thống nào sau đây xác định số lượng hàng cần mua dựa trên nhu cầu thực tế tiêu thụ hay thực tế sản xuất:
a. Chuyển số dư
b. EOQ
c. JIT
d. MRP

Câu 16: Đặc tính thông tin nào là phù hợp nhất cho phát biểu sau: “Một báo cáo phân tích nợ phải thu theo thời hạn nợ
được kiểm tra bởi 3 người khác nhau để đảm bảo nó chính xác, không bỏ sót dữ liệu và không thiên vị”
a. Đầy dủ (complete)
b. Phù hợp (relevant)
c. Tin cậy (reliable)
d. Kịp thời (timely)

Câu 17: Để kiểm soát tiền thanh toán của khách hàng, tiền hay SEC thanh toán được gửi tới……, thông báo trả tiền
được gửi tới…………
a. Kế toán phải thu; thu ngân
b. Kế toán lập hóa đơn; thủ quỹ/thu ngân
c. Thu ngân; kế toán phải thu
d. Thu ngân; bộ phận bán hàng

Câu 18: Lựa chọn nào dưới đây mô tả đúng thứ tự các bước đánh giá rủi ro theo ERM:
a. Xác định các nguy cơ, ước tính rủi ro và khả năng xảy ra, xác định các thủ tục kiểm soát, ước tính lợi ích và
chi phí
b. Xác định các thủ tục kiểm soát, ước tính rủi ro và khả năng xảy ra, xác định các nguy cơ, ước tính lợi ích và
chi phí
c. Ước tính rủi ro và khả năng xảy ra, xác định các thủ tục kiểm soát, xác định các nguy cơ, ước tính lợi ích và
chi phí
d. Ước tính lợi ích và chi phí, xác định các nguy cơ, xác định các thủ tục kiểm soát, ước tính rủi ro và khả năng
xảy ra

Câu 19: Thủ tục là kiểm soát được thiết kế để xác định bạn đúng là người được phép truy cập hệ thống:
a. Xác thực (Authentication)
b. Không thủ tục nào đúng
c. Ủy quyền (Authorization)
d. Kiểm soát xâm nhập

Câu 20: Mối đe dọa/nguy cơ với hệ thống kế toán ngày càng tăng là do:
a. Nhiều doanh nghiệp không cho rằng việc bảo mật thông tin là rất quan trọng đối với doanh nghiệp
b. Nhiều doanh nghiệp đầu tư rất nhiều vào nguồn lực để bảo vệ tài sản của mình
c. Nhiều doanh nghiệp tin rằng việc bảo mật thông tin là yêu cầu chiến lược quan trọng
d. Tất cả các lựa chọn đều sai

Câu 21: Thủ tục nào là HOÀN TOÀN KHÔNG thích hợp để ngăn ngừa nhân viên mua hàng nhận tiền chênh lệch/hoa
hồng trái phép từ nhà cung cấp:
a. Đặt mua hàng/đơn đặt hàng được đánh số trước và kiểm tra định kỳ tất cả đặt hàng mua
b. Yêu cầu nhân viên mua hàng công bố tất cả các lợi ích và quyền lợi liên quan do các quan hệ đầu tư hay cá nhân
với nhà cung cấp
c. Duy trì 1 danh sách người bán được chấp thuận và yêu cầu ưu tiên chọn người bán trong danh sách này cho tất cả
đặt hàng
d. Yêu cầu tất cả các đơn đặt hàng được xét duyệt trước khi gửi người bán
Câu 22: Những nội dung nào dưới đây KHÔNG PHẢI kiểm tra độc lập:
a. Kế toán trưởng thực hiện đối chiếu ngày bán hàng
b. Kế toán ngân hàng hoặc nhân viên giao dịch ngân hàng được thực hiện đối chiếu ngân hàng
c. Kế toán phải trả tính lại tổng giá trị nhóm/lô hóa đơn mua hàng đã ghi trong sổ theo dõi nợ phải trả để kiểm tra số
liệu mình phụ trách trước khi nộp báo cáo này
d. A và B
e. B và C

Câu 23: Những cặp chức năng nào sau đây không vi phạm nguyên tắc bất kiêm nhiệm:
a. Chấp thuận/xét duyệt thay đổi hạn mức tín dụng; và xử lý đặt hàng, tạo lệnh bán hàng
b. Nhận đặt hàng; và kiểm tra hàng tồn kho cho xử lý đặt hàng
c. Nộp tiền khách hàng vào ngân hàng; và kế toán phải thu khách hàng
d. Gửi hàng, và lập hóa đơn

Câu 24: Hệ thống nào sau đây xác định số lượng hàng cần mua dựa trên dự đoán tiêu thụ có điều chỉnh với kế hoạch
sản xuất:
a. MRP
b. EOQ
c. Chuyển số dư
d. JIT

Câu 25: Chức năng nào không được kiêm nhiệm để đảm bảo nguyên tắc bất kiêm nhiệm:
a. Chấp thuận hóa đơn nhà cung cấp; và viết SEC
b. Thủ kho và nhận hàng
c. Các lựa chọn trên đều đúng
d. Không lựa chọn nào đúng

Câu 26: Chức năng nào có thể kiêm nhiệm mà vẫn đảm bảo nguyên tắc phân chia trách nhiệm:
a. Viết SEC và đóng dấu đã thanh toán lên bộ chứng từ thanh toán
b. Xét duyệt đặt mua hàng; và đề nghị/yêu cầu mua hàng
c. Đối chiếu ngân hàng; và viết SEC
d. Đối chiếu ngân hàng; và gửi SEC

Câu 27: Thông đồng xảy ra khi 2 hoặc nhiều người cùng có trách nhiệm cho riêng 1 nhiệm vụ (single task)
a. Đúng
b. Sai

Câu 28: Thủ tục nào là quan trọng nhất để ngăn ngừa thanh toán nhiều lần 1 hóa đơn:
a. Sử dụng hình thức thanh toán điện tử qua ngân hàng
b. Đóng dấu đã thanh toán lên tất cả các chứng từ trong bộ chứng từ thanh toán
c. Người lập SEC khác với người ký duyệt SEC
d. Lập SEC dựa trên hóa đơn được đối chiếu với phiếu nhập kho và đặt hàng trước khi lập SEC

Câu 29: Chứng từ nào được sử dụng để ghi nhận việc diều chỉnh khoản phải trả người bán khi trả lại hàng cho người
bán
a. Hóa đơn từ người bán và đặt hàng mua
b. Bản điều chỉnh nợ phải trả (debit memo)
c. Bản điều chỉnh nợ phải thu (credit memo)
d. Phiếu nhập kho

Câu 30: Kiểm tra lại các tính toán là 1 ví dụ về kiểm soát ……………. Và chỉnh sửa các quy trình để gửi lại các giao
dịch bị từ chối là 1 ví dụ về kiểm soát…………
a. Ngăn ngừa; ngăn ngừa
b. Sửa chữa; phát hiện
c. Phát hiện; sửa chữa
d. Phát hiện; ngăn ngừa

Câu 31: Nội dung nào dưới đây KHÔNG phải là lợi thế của xử lý theo thời gian thực (online real time proceesing)
a. Dữ liệu đầu vào được kiểm soát tốt hơn
b. Giúp gia tăng dịch vụ khách hàng
c. Thông tin được cập nhật kịp thời
d. Không lựa chọn nào đúng

Câu 32: KSNB đảm bảo chắc chắn ghi chép kế toán chính xác và tin cậy
a. Đúng
b. Sai

Câu 33: Thông thường, lượng số tối đa giữa thực thể bán hàng và thực thể khách hàng là:
a. Nhiều – nhiều
b. Một – một
c. Nhiều – một
d. Một – nhiều

Câu 34: Khi nhập liệu nghiệp vụ kinh tế, thủ tục nào là phù hợp nhất để ngăn ngừa nhập dữ liệu nhầm từ khách hàng
này sang khách hàng khác:
a. Kiểm soát kiểu vùng dữ liệu (field check)
b. Kiểm soát vòng lặp kín ( closed loop verification)
c. Kiểm soát hợp lệ (validaty check)
d. Kiểm soát độ dài hay dung lượng vùng dữ liệu (size check)

Câu 35: Công ty du lịch ABC thực hiện các tour KH và xác định tỷ lệ xảy ra rủi ro 0,1%. Chi phí để đền bù các vụ
kiện từ hoạt động bất cẩn này trung bình là 50.000.000 đ. Công ty đã mua bảo hiểm KH là 10.000.000 đ và bảo hiểm
sẽ thanh toán các chi phí liên quan kiện tụng như tòa án, đi lại.v..v. Thiệt hại kỳ vọng (expected loss) của rủi ro là bao
nhiêu nếu không tính tới khoản bảo hiểm.
ĐỀ KN5:

Chương 1
1. Hoạt động trả nợ ngân hàng là thuộc chu trình kinh doanh nào?
a. Chu trình tài chính
b. Chu trình chi phí
c. Chu trình sản xuất
d. Chu trình doanh thu

2. Dữ liệu khác gì với thông tin?


a. Dữ liệu là đầu ra, thông tin là đầu vào của hệ thống
b. Dữ liệu là thông tin có ý nghĩa
c. Thông tin là đầu ra, dữ liệu là đầu vào của hệ thống
d. Không có sự khác biệt
3. Một báo cáo cho biết tất cả các nhà cung cấp (trong danh sách nhà cung cấp đã được phê duyệt) đã thực
hiện đơn hàng của họ tốt như thế nào trong 12 tháng vừa qua là thông tin cần thiết nhất trong hoạt động
nào sau đây?
a. Bán hàng hóa &amp; dịch vụ
b. thanh toán cho nhà cung cấp
c. Mua hàng hóa &amp; dịch vụ
d. Trả lương cho nhân viên

4. Mục tiêu chính của kế toán là để:


a. cung cấp thông tin hữu ích cho người dùng
b. chuẩn bị báo cáo tài chính
c. thực hiện các thủ tục kiểm soát
d. đảm bảo khả năng sinh lời của DN

5. Chu trình nghiệp vụ nào bao gồm những hoạt động tương tác giữa doanh nghiệp & nhà cung cấp?
a. Chu trình doanh thu
b. Hệ thống báo cáo &amp; nhật ký chung
c. Chu trình chi phí
d. Chu trình nhân sự

6. Vai trò của kế toán đã thay đổi trong thời gian gần đây vì:
a. Tất cả đều sai
b. Chu trình kế toán quá phức tạp và chỉ có thể được thực hiện bởi kế toán viên
c. Các cơ quan chuyên môn đã tìm ra cách xác định và định vị lại chức năng kế toán
d. Các hệ thống máy tính đã xuất hiện để xử lý các hoạt động phân loại nghiệp vụ và ghi chép truyền thống

7. Phát biểu nào sau đây xác định sự khác nhau giữa dữ liệu và thông tin?
a. Thông tin và dữ liệu là tương tự nhau
b. Thông tin ít hữu ích hơn dữ liệu
c. Thông tin luôn luôn hữu ích bất kể dữ liệu chỉ đôi khi hữu ích
d. Thông tin là dữ liệu đã được xử lý và chuyển đổi

8. Hệ thống thông tin kế toán có chức năng:


a. Phân bổ nguồn lực doanh nghiệp hợp lý hơn
b. Tiết kiệm chi phí cho doanh nghiệp
c. Tự động hóa việc ra quyết định
d. Chuyển dữ liệu thành thông tin hữu ích đối với doanh nghiệp

9. Việc chuyển đổi dữ liệu thành thông tin mà nhà quản lý có thể lên kế hoạch, thực hiện, kiểm soát và đánh
giá các hoạt động, nguồn lực và nhân sự là thành phần nào của HTTTKT?
a. Thủ tục, qui trình, hướng dẫn để thu thập, xử lý và lưu trữ dữ liệu
b. Phần mềm được sử dụng để xử lý dữ liệu
c. Yếu tố con người
d. Dữ liệu về doanh nghiệp và các hoạt động của nó

10. Hoạt động nộp thuế tài sản khi một tòa văn phòng là thuộc chu trình kinh doanh nào?
a. Chu trình doanh thu
b. Chu trình tài chính
c. Chu trình sản xuất
d. Chu trình chi phí

11. Hệ thống thông tin kế toán không có khả năng giúp doanh nghiệp:
a. quyết định mua bao nhiêu hàng từ nhà cung cấp
b. loại bỏ gian lận tài chính
c. xác định dự phòng nợ xấu
d. xác định xem có nên phê duyệt việc bán chịu hay không
12. Qui trình liên quan đến việc lưu trữ hàng hóa, nhận hóa đơn người bán, và cập nhật nợ phải trả là thuộc:
a. Chu trình nhân sự
b. Chu trình doanh thu
c. Chu trình chi phí
d. Chu trình tài chính

13. Những đặc tính nào sau đây không phải là đặc tính của thông tin hữu ích?
a. đáng tin cậy
b. phù hợp
c. rẻ
d. kịp thời

14. Một hệ thống thông tin kế toán hữu hiệu và hiệu quả chắn chắn sẽ giúp doanh nghiệp loại bỏ các gian lận
tài chính
a. Đúng
b. Sai

15. Khi mục tiêu của hệ thống con không nhất quán với mục tiêu của các hệ thống con khác, hoặc không nhất
quán với mục của hệ thống cha. Tình huống này liên quan đến:
a. Cả hai đều đúng
b. Cả hai đều sai
c. Sự mâu thuẫn mục tiêu
d. Sự tương đồng mục tiêu

16. Chu trình nào liên quan đến sự tương tác giữa doanh nghiệp và khách hàng:
a. Chu trình chi phí
b. Chu trình doanh thu
c. Chu trình tài chính
d. Chu trình nhân sự

17. Vai trò của kế toán đã thay đổi trong thời gian gần đây vì:
a. Các cơ quan chuyên môn đã tìm ra cách xác định và định vị lại chức năng kế toán
b. Chu trình kế toán quá phức tạp và chỉ có thể được thực hiện bởi kế toán viên
c. Các hệ thống máy tính đã xuất hiện để xử lý các hoạt động phân loại nghiệp vụ và ghi chép truyền thống
d. Tất cả đều sai

18. Chu trình nghiệp vụ nào mà doanh nghiệp sẽ giao hàng cho KH?
a. Chu trình sản xuất
b. Chu trình tài chính
c. Chu trình chi phí
d. Chu trình doanh thu

19. Phát biểu nào sau đây không liên quan đến việc giúp thông tin tăng cường khả năng ra quyết định
a. Việc tăng sự quá tải thông tin
b. Thông tin giúp xác định các tình huống cần có các hoạt động quản trị hỗ trợ.
c. Thông tin được xác nhận là đáng tin cậy
d. Thông tin giúp cung cấp những phản hồi về tính hữu hiệu của các quyết định đã ra trước đó.

20. Một hệ thống thông tin kế toán xử lý … để cung cấp … cho ngừơi dùng
a. dữ liệu, thông tin
b. dữ liệu, lợi ích
c. thông tin, dữ liệu
d. dữ liệu, nghiệp vụ

Chương 2
1. Sơ đồ và lưu đồ cùng mô tả các hoạt động xử lý
a. Đúng
b. Sai

2. Lưu đồ là hình vẽ có mô tả:


a. Không ai cả
b. Đối tượng bên trong
c. Cả hai
d. Đối tượng bên ngoài

3. Sơ đồ mô tả cách thức dữ liệu được lưu trữ


a. Sai
b. Đúng

4. Khi vẽ sơ đồ dòng dữ liệu về qui trình thanh toán cho khách hàng, “khách hàng” sẽ xuất hiện với ký hiệu:
a. hai đường kẻ song song
b. hình tròn
c. đường kẻ có hướng mũi tên
d. hình vuông

5. Thành phần nào sau đây không bao gồm trong sơ đồ cấp khái quát?
a. đầu vào của hệ thống
b. đầu ra của hệ thống
c. đối tượng bên ngoài
d. nơi lưu trữ dữ liệu

6. Phương pháp tài liệu hóa (sử dụng DFDs, lưu đồ) giúp tiết kiệm thời gian, tiền bạc và gia tăng giá trị cho
DN
a. Đúng
b. Sai

7. Sơ đồ dòng dữ liệu là
a. hình vẽ mô tả mối quan hệ giữa thành phần đầu vào, xử lý &amp; đầu ra của một hệ thống thông tin
b. hình vẽ mô tả dòng chứng từ và thông tin giữa các bộ phận
c. hình vẽ mô tả nguồn dữ liệu (điểm bắt đầu, điểm kết thúc) &amp; chỉ ra cách luân chuyển của dòng dữ liệu trong
doanh nghiệp
d. hình vẽ mô tả trình tự của các hoạt động máy tính

8. Khi vẽ sơ đồ dòng dữ liệu về qui trình thanh toán cho khách hàng, “dữ liệu thanh toán của khách hàng” sẽ
xuất hiện với ký hiệu:
a. đường kẻ có hướng mũi tên
b. hình tròn
c. hình vuông
d. hai đường kẻ song song

9. Trong lưu đồ chứng từ của qui trình tính lương thủ công của doanh nghiệp, “cập nhật thông tin chi tiết của
từng nhân viên” sẽ được mô tả bằng kí hiệu …….., và “lập bảng tính lương” sẽ được mô tả bằng kí hiệu
…….
a. ký hiệu xử lý thủ công, ký hiệu xử lý thủ công
b. ký hiệu xử lý thủ công, đầu ra
c. đầu vào, kí hiệu xử lý thủ công
d. đầu vào, đầu ra

10. Đối tượng nào phải đọc hiểu được công cụ mô tả hệ thống?
a. kế toán viên &amp; người thiết kế hệ thống
b. kiểm toán viên &amp; kế toán viên
c. ban quản trị
d. Người thiết kế hệ thống
11. Sơ đồ dòng dữ liệu mô tả:
a. người thực hiện hoạt động xử lý, nhưng không mô tả cách họ thực hiện xử lý
b. hoạt động xử lý, nhưng không mô tả người thực hiện hoạt động xử lý
c. hoạt động xử lý, nhưng không mô tả dữ liệu giữa các hoạt động xử lý
d. người thực hiện hoạt động xử lý, nhưng không mô tả dữ liệu giữa các hoạt động xử lý

12. Sơ đồ dòng dữ liệu mô tả việc lưu trữ dữ liệu & cả cách thức lưu trữ của dữ liệu
a. Sai
b. đúng

13. Khi vẽ sơ đồng dòng dữ liệu về qui trình thanh toán cho khách hàng, “cập nhật khoản phải thu” sẽ xuất
hiện trong ký hiệu:
a. Tất cả đều sai
b. hình tròn
c. Hai đường kẻ song song
d. hình chữ nhật

14. Lưu đồ là hình vẽ thể hiện


a. kết xuất đầu ra
b. dữ liệu đầu vào
c. tất cả
d. trình tự xử lý

15. Bảng mô tả đối tượng & hoạt động của đối tượng không hỗ trợ cho việc:
a. xác định cách thức luân chuyển chứng từ
b. xác định các hoạt động không hiệu quả
c. xác định trình tự của các hoạt động xử lý
d. phân loại đối tượng bên trong và bên ngoài hệ thống

16. Cái gì được dùng để xác định phạm vi của hệ thống


a. Sơ đồ cấp khái quát
b. Lưu đồ
c. Sơ đồ
d. Sơ đồ cấp 0

17. Mr. Chan là trợ lý kiểm toán nội bộ. Anh ta được yêu cầu tìm hiểu về hệ thống thông tin kế toán hiện tại để
cải tiến đề xuất nó. Anh ta bắt đầu gặp các nhân viên trong doanh nghiệp để có được hiểu biết chung về
HTTTKT bao gồm nhập dữ liệu, lưu trữ & báo cáo. Công cụ tài liệu mà anh ta nên sử dụng cho mục đích
này là:
a. lưu đồ
b. sơ đồ dòng dữ liệu
c. cả hai
d. không có công cụ nào phù hợp

Chương 3
1. Mô hình tổ chức dữ liệu nào có thể gây trùng lắp khi lưu trữ dữ liệu
a. Mô hình tổ chức theo tập tin truyền thống
b. Mô hình kế toán truyền thống
c. Mô hình tổ chức theo hệ cơ sở dữ liệu
d. Tất cả trừ C.

2. Trong đa số các trường hợp, mối quan hệ giữa thực thể đối tượng và thực thể sự kiện là:
a. 0:N
b. M:N
c. 1:1
d. 1:N
3. Mỗi sự kiện trong mô hình REA liên kết với ít nhất ….. nguồn lực, ….. sự kiện, và …….. đối tượng
a. 2, 1, 1
b. 1, 1, 2
c. 1, 2, 1
d. Tất cả đều sai

4. Tài khoản phải thu khách hàng nên xuất hiện trên mô hình REA dưới dạng thực thể:
a. Nguồn lực
b. Tất cả đều sai
c. Sự kiện
d. Đối tượng

5. Đọc mô hình sơ đồ quan hệ thực thể ER có thể hiểu được trình tự của các hoạt động trong qui trình
a. Sai
b. Đúng

6. Trong mô hình REA, có tồn tại mối liên kết giữa HH và KH?
a. Không
b. Có

7. Sự kiện nào trong chu trình doanh thu là sự kiện kinh tế (1) xử lý đặt hàng, (2) xuất kho, (3) lập hóa đơn,
(4) thu tiền
a. (2) và (4)
b. (1) và (2)
c. (2) và (3)
d. (1) và (4)

8. Cái gì sau đây không phải là một thực thể trong mô hình REA?
a. Hóa đơn
b. Khách hàng
c. Giao hàng
d. Bán hàng

9. Thực thể trong mô hình REA là:


a. nguồn lực, sự kiện, đối tượng
b. đối tượng, sự kiện, nguồn lực
c. đối tượng, sự kiện, hoạt động
d. bất kỳ những gì mà DN muốn lưu trữ

10. Mô hình tổ chức dữ liệu theo hệ quản trị cơ sở dữ liệu có ưu điểm:


a. tránh mâu thuẫn dữ liệu
b. tránh được sự trùng lặp dữ liệu
c. tăng tính kịp thời cho dữ liệu
d. Tất cả đều đúng

11. Lượng số tối đa của một thực thể liên kết với một thành phần của một thực thể khác là
a. 1 và N
b. 0 và 1
c. 0 và N
d. N

12. Mã khách hàng KH001527 là ví dụ của loại mã nào?


a. Mã trình tự &amp; mã gợi nhớ
b. Mã gợi nhớ &amp; mã khối
c. Mã khối &amp; mã nhóm
d. Mã nhóm &amp; mã gợi nhớ
13. Bộ mã nào có xu hướng dễ bị lạm dụng nhất với những dữ liệu thừa
a. mã gợi nhớ
b. mã khối
c. mã nhóm
d. mã trình tự

14. Tên của các thực thể trong mô hình REA đều là danh từ
a. Sai
b. Đúng

15. Loại mã nào mô tả các thuộc tính của đối tượng được mã hóa
a. mã nhóm
b. mã trình tự
c. mã gợi nhớ
d. mã khối

16. Tên của các thực thể trong mô hình REA đều là danh từ
a. Đúng
b. Sai

Chương 4
1. Chứng từ được đánh số trước là ví dụ về:
a. Thủ tục thiết kế mẫu biểu chứng từ, sổ sách
b. Thủ tục ủy quyền phù hợp
c. Kiểm soát nhập liệu
d. Thủ tục giám sát

2. Trình tự hình thành các mục tiêu


a. Mục tiêu báo cáo, mục tiêu hoạt động, mục tiêu tuân thủ và mục tiêu chiến lược
b. Mục tiêu tuân thủ và (mục tiêu chiến lược, mục tiêu hoạt động, mục tiêu báo cáo)
c. Mục tiêu chiến lược và (mục tiếu hoạt động, mục tiêu báo cáo, mục tiêu tuân thủ)
d. Mục tiêu báo cáo và (mục tiêu chiến lược, mục tiêu hoạt động, mục tiêu tuân thủ)

3. Triết lý quan trọng nhất của kiểm soát nội bộ theo COSO là gì?
a. Chính sách và thủ tục kiểm soát giúp quản lý rủi ro và đạt được mục tiêu
b. thông tin đáng tin cậy
c. Sự tuân thủ luật lệ và qui định
d. hoạt động hữu hiệu và hiệu quả

4. Ví dụ nào sau đây thể hiện việc phân chia trách nhiệm yếu kém?
a. Nhân viên kho hàng được phép giao hàng cho KH
b. Bộ phân mua hàng được phép tạo ra các yêu cầu mua hàng
c. Bộ phận kiểm soát hàng tồn kho được phép nhận hàng hóa
d. Tất cả đều đúng

5. Khuôn mẫu COBIT:


a. là khuôn mẫu được công nhận ở Úc và Newzealand
b. chỉ áp dụng cho các DN lớn
c. là khuôn mẫu về quản trị doanh nghiệp
d. là khuôn mẫu về quản trị công nghệ thông tin

6. Môi trường nội bộ là:


a. môi trường kiểm soát
b. văn hóa doanh nghiệp
c. B và D
d. tác động đến hành vi ứng xử của nhân viên
7. Sau khi xác định rủi ro, nhà quản lý sẽ quyết định chính sách và thủ tục phù hợp để giảm thiểu rủi ro.
Những chính sách và thủ tục này gọi là:
a. qui trình kiểm soát
b. thủ tục kiểm soát
c. chính sách kiểm soát
d. hoạt động kiểm soát

8. Đánh giá rủi ro là:


a. Cả hai đúng
b. quá trình tìm kiếm, xác định những rủi roc ó thể ngăn cản DN đạt được mục tiêu nhằm đưa ra những sửa chữa
thích hợp
c. quá trình tìm kiếm, xác định những rủi ro có thể ngăn cản DN đạt được mục tiêu
d. Cả hai sai
9. Người có trách nhiệm thiết lập các chính sách kiểm soát trong doanh nghiệp là:
a. Hội đồng quản trị
b. Kiểm toán viên độc lập
c. Kiểm toán viên nội bộ
d. Nhà quản lý cấp cao

10. Hoạt đông hữu hiệu và hiệu quả; thông tin đáng tin cậy; sự tuân thủ luật lệ và qui định là mục tiêu mà
khuôn mẫu nào nhắm tới:
a. ERM
b. COBIT
c. COSO
d. không khuôn mẫu nào

Chương 5
1. Ma trận kiểm soát truy cập:
a. được sử dụng để thực hiện các kiểm soát xác thực
b. Là một bảng chỉ định phần nào của hệ thống mà người dùng được phép truy cập
c. khớp giữa thông tin xác thực của người dung với việc ủy quyền của anh ta.
d. cần được cập nhật thường xuyên

2. Kiểm tra tính chính xác của dữ liệu nhập được thực hiện bằng các thủ tục kiểm soát nhập liệu đầu vào sau:
a. Cả hai là sai
b. Kiểm tra giới hạn
c. Cả hai là đúng
d. Kiểm tra tính hợp lý

3. Khi nhập đúng mã KH, màn hình nhập liệu sẽ hiện lên tên, địa chỉ của KH. Đây là ví dụ về:
a. Kiểm tra lỗi
b. Closed-loop verification
c. Kiểm soát Định dạng trước
d. prompting

4. Ví dụ tốt nhất về số tổng hash cho tập tin nghiệp vụ tiền lương có thể là:
a. Tổng số nhân viên
b. Tổng số giờ làm việc
c. Tổng của những số an ninh xã hội của nhân viên
d. Tổng số tiền ròng

5. Kiểm soát phân quyền trong hệ thống thông tin bằng máy có thể được hình thành thông qua:
a. Cả hai đều đúng
b. Kiểm soát quyền truy cập người dùng
c. Cả hai đều sai
d. Giới hạn về những gì mà các ngừoi dùng khác nhau có thể làm trong hệ thống
6. Hạn chế quyền truy cập của người dung vào các phần cụ thể của hệ thống cũng như là các tác vụ cụ thể là
giải thích cho kiểm soát:
a. Xác định
b. Giám sát nguy cơ
c. Phân quyền (authorization)
d. xác thực (authentication)

7. Báo cáo hàng tháng được gửi đến cho KH nhằm phục vụ cho mục đích kiểm soát thông qua việc:
a. Tính tổng số tiền nợ đến hạn thanh toán của các KH
b. Nhắc KH về khoản nợ đến hạn thanh toán
c. Kích hoạt quá trình ghi nhận việc thanh toán của KH
d. Tạo cơ hội cho KH xác minh số dư nợ

8. Một virus máy tính được tìm thấy trong một tập tin trong hệ thống máy tính. Bởi vì công ty chưa có sẵn
giải phải cho việc khôi phục tập tin, nên tập tin bị nhiễm virus được kiểm duyệt và cách ly bởi phần mềm
chống virus. Đây là ví dụ về:
a. Kiểm soát bù đắp
b. Kiểm soát phát hiện
c. Kiểm soát ngăn ngừa
d. Kiểm soát ngăn ngừa và kiểm soát bù đắp

9. Mô tả nào sau đây không phải là yêu cầu đối với mật khẩu mạnh:
a. Mật khẩu không nên là từ được tìm thấy trong từ điển
b. Mật khẩu phải chứa một hỗn hợp gồm chữ hoa, chữ thường, số và ký tự đặc biệt
c. Mật khẩu không nên dài quá 8 ký tự
d. Mật khẩu nên được thay đổi định kỳ và đều đặn

Chương 6
1. Rủi ro nào sau đây là rủi ro khi nhận thanh toán từ KH?
a. Không thanh toán
b. Trộm cắp tiền
c. Thanh toán trễ hoặc chậm
d. Tất cả đều đúng

2. Để đảm bảo phân chia trách nhiệm đúng đắn, chỉ…… mới có quyền phát hành bản ghi nhớ tín dụng (credit
memos)
a. Người giám sát khoản phải thu KH
b. Kiểm soát viên
c. Người quản lý tín dụng
d. Nhân viên thu ngân

3. EDI là viết tắt của:


a. Extensible digital information
b. Electronic department integration
c. Electronic data interchange
d. Ecommerce data interchange

4. Công nghệ nào sau đây không liên quan trực tiếp đến chu trình doanh thu?
a. SCM
b. EDI
c. ERP
d. CRM

5. Chứng từ nào sau đây thường kích hoạt quá trình ghi nhận việc thanh toán của KH?
a. Thông báo chuyển tiền
b. Bảng sao kê hàng tháng của KH
c. Phiếu gửi tiền
d. Hóa đơn bán hàng

6. Mục tiêu chính của chu trình doanh thu là:


a. để bán nhiều sản phẩm nhất có thể
b. để cung cấp đúng sản phẩm ở đúng nơi, đúng thời điểm và với giá hợp lý
c. để tối đa doanh số, tối thiểu chi phí
d. để giảm số dư nợ phải thu khách hàng bằng cách tăng thu tiền mặt

7. Thủ tục kiểm soát tốt nhất để ngăn chăn việc lập hóa đơn cho KH với số lượng đặt hàng lớn hơn số lượng
giao hàng trên lệnh bổ sung hàng (backorder)?
a. Sử dụng thông tin từ phiếu xuất kho để lập hóa đơn bán hàng
b. Sử dụng thông tin từ phiéu đóng gói để lập hóa đơn bán hàng
c. Sử dụng thông tin từ vận đơn để lập hóa đơn bán hàng
d. Sử dụng thông tin từ lệnh bán hàng để lập hóa đơn bán hàng

8. Kiểm tra tín dụng cần biết:


a. Tất cả đều đúng
b. Chi tiết của những lần bán hàng gây đây nhất có thể chưa được cập nhật vào tài khoản phải thu KH
c. Liệu rằng có còn đủ mức tín dụng hay không
d. Liệu rằng hạn mức tín dụng đã được thiết lập cho KH hay chưa

9. Chứng từ nào không được tạo ra trong chu trình doanh thu?
a. Vận đơn
b. Lệnh bán hàng
c. Yêu cầu mua hàng
d. Giấy giao hàng

10. Hoạt động nào sau đây không phải là hoạt động cơ bản của chu trình doanh thu?
a. Giao hàng
b. Nhận hàng
c. Lập hóa đơn
d. Xử lý đặt hàng

11. ABC, một ông vua bán sỉ và lẻ trên Internet, đang xem xét một hệ thống kiểm soát hàng tồn kho mới. Hệ
thống hiện tại không phù hợp vì dẫn đến việc hết hàng trong kho làm gián đoạn sản xuất hoặc dư thừa một
số mặt hàng dẫn đến việc phải bán giảm giá và chi phí lưu kho tăng cao. Hệ thống mới sẽ tập trung vào
việc dự đoán nhu cầu. ABC sẽ sử dụng:
a. Hệ thống quản lý hàng tồn kho JIT
b. Hệ thống quản lý hàng tồn kho EOQ
c. Hệ thống quản lý hàng tồn kho MRP
d. Tất cả đều đúng

12. Trong chu trình doanh thu, trước khi lập giấy giao hàng, nhân viên bộ phận giao hàng cần đối chiếu giữa
hàng nhận được từ kho với chi tiết từ chứng từ:
a. Lệnh bán hàng
b. Phiếu đóng gói
c. Lệnh bán hàng và vận đơn
d. Phiếu đóng gói và lệnh bán hàng

13. Một hóa đơn bán hàng được tạo ra cho mỗi một nghiệp vụ bán hàng hợp lệ dựa trên:
a. Dữ liệu KH và thông tin hàng hóa
b. Yêu cầu bán hàng và thông tin giá
c. Dữ liệu KH và lệnh bán hàng
d. Thông tin về giá cả và thông tin hàng hóa

14. Chu trình doanh thu bắt đầu khi:


a. một khoản thanh toán được nhận
b. nghiệp vụ bán hàng được ghi nhận
c. lập hóa đơn cho KH
d. một KH xác định họ muốn mua HH hoặc dịch vụ

15. Để giảm nguy cơ cho phép tiến hành xử lý một đơn đặt hàng của KH khi hàng hóa không có sẵn hoặc từ
chối một đơn đặt hàng khi hàng hóa có sẵn, điều cần làm là:
a. Định kỳ ghi sổ theo dõi hàng hóa một cách chính xác và kịp thời, đồng thời thực hiện kiểm kê kho định kỳ
b. Thường xuyên ghi sổ theo dõi hàng hóa một cách chính xác và kịp thời, đồng thời thực hiện kiểm kê kho định kỳ
c. Thường xuyên ghi sổ theo dõi hàng hóa một cách chính xác và kịp thời, đồng thời thực hiện kiểm kê kho thường
xuyên
d. Định kỳ ghi sổ theo dõi hàng hóa một cách chính xác và kịp thời, đồng thời thực hiện kiểm kê kho định kỳ

16. Mục tiêu của giai đoạn bán hàng trong chu trình doanh thu là:
a. Thực hiện việc bán hàng hữu hiệu
b. Thực hiện, ghi nhận và giám sát việc bán hàng một cách hữu hiệu
c. Thực hiện, ghi nhận và giám sát việc bán hàng một cách hữu hiệu, đồng thời cung cấp hàng hóa và dịch vụ
nhanh chóng
d. Thực hiện việc bán hàng hữu hiệu và sắp xếp việc cung cấp hàng hóa và dịch vụ nhanh chóng

Chương 7
1. Đặc điểm nào sau đây mô tả tốt nhất hệ thống Just in Time (JIT)?
a. giao hàng thường xuyên với số lượng nhỏ đến các địa điểm trung tâm
b. Tất cả đều sai
c. giao hàng ít thường xuyên với số lượng lớn đến nơi nhận hàng
d. giao hàng thường xuyên với số lượng lớn đến các địa điểm trung tâm

2. Kiểm soát nào sau đây ít hữu hiệu trong việc ngăn ngừa thanh toán 2 lần cho cùng 1 hóa đơn
a. Chỉ cho phép bộ phận kế toán phải trả xét duyệt việc thanh toán cho hóa đơn mua hàng, và chỉ cho phép thủ quỹ
trả tiền cho NCC
b. Chỉ thanh toán cho các hóa đơn gốc
c. Đóng dấu từng chứng từ trong bộ chứng từ thanh toán một khi séc được lập và gửi đi
d. Chỉ thanh toán cho những hóa đơn đã được đối chiếu và điều chỉnh theo đơn đặt hàng và báo cáo nhận hàng

3. Trách nhiệm quan trọng nhất của bộ phận nhận hàng là:
a. quyết định có nên chấp nhận việc giao hàng của NCC hay không
b. xác minh bất kỳ các khoản giảm giáo mua hàng nào cho việc giao hàng của NCC
c. quyết định vị trí cất giữ hàng chờ sử dụng
d. cập nhật sổ chi tiết theo dõi hàng hóa.

4. Đặc điểm nào sau đây mô tả tốt nhất hệ thống MRP?


a. Giảm lượng hàng tồn bằng cách lên kế hoạch sản xuất hơn là ước tính nhu cầu
b. Tối thiểu hoặc loại bỏ hoàn toàn chi phí lưu kho
c. Tất cả đều sai
d. xác định số lượng hàng đặt tối ưu

5. Một nguy cơ liên quan đến qui trình xử lý của hoạt động nhận và nhập kho là:
a. kickback
b. sai sót trong khâu kiểm đếm
c. yêu cầu các mục không cần thiết
d. lỗi trên hóa đơn mua hàng của NCC

6. Các hóa đơn được chấp nhận được phân loại theo ngày dự định thanh toán. Đây là đặc điểm của hệ thống
a. Non-voucher systems
b. Tất cả đều đúng
c. Tất cả đều sai
d. Voucher systems
7. Kiểm soát tốt nhất để giảm thiểu nguy cơ trả giá quá cao đối với hàng hóa đặt mua là:
a. yêu cầu bộ phận nhận hàng xác minh về sự tồn tại của đơn đặt hàng hợp lệ
b. chỉ thanh toán cho hóa đơn có đầy đủ chứng từ thanh toán
c. sử dụng công nghệ mã vạch để loại bỏ lỗi nhập liệu
d. chỉ đặt hàng ở các NCC đã được phê duyệt và kêu gọi các đấu giá cạnh tranh

8. So sánh số lượng trên hóa đơn mua hàng với số lượng trên báo cáo nhận hàng sẽ không ngăn ngừa hay
phát hiện được những tình huống:
a. Nhận và đồng ý nhập kho với những mặt hàng không được đặt
b. Cập nhật sai các mặt hàng do lỗi nhập liệu
c. Ăn cắp hàng hóa bởi nhân viên bộ phận nhận hàng
d. Tất cả đều sai

9. Bảng kê chứng từ thanh toán (disbursement voucher) liên quan đến:


a. Danh sách các hóa đơn chưa thanh toán
b. Ghi giảm trên sổ nhật ký chung
c. Tất cả đều đúng
d. Số tiền phải thanh toán sau khi khấu trừ các khoản chiết khấu và các khoản giảm trừ được hưởng

10. Thông tin nào nhìn chung không được thể hiện trên báo cáo nhận hàng:
a. Số ĐĐH
b. Số lượng
c. Giá của các mặt hàng
d. được đếm và kiểm tra bởi nhân viên nào

Chương 8
1. Phát biểu đúng về giai đoạn thiết kế hệ thống:
a. xác định đầu vào trước khi xác định đầu ra
b. trình tự không liên quan khi xác định đầu vào và đầu ra
c. xác định đầu vào và đầu ra nên được tiến hành đồng thời
d. xác định đầu ra trước khi xác định đầu vào

2. Bước nào của giai đoạn phân tích hệ thống cần phải mô hình hóa hệ thống hiện tại?
a. khảo sát hệ thống
b. phân tích nhu cầu thông tin và yêu cầu của hệ thống
c. điều tra ban đầu
d. nghiên cứu tính khả thi

3. Khi xem xét các cơ hội công nghệ mới, doanh nghiệp cần xem xét:
a. Tất cả đều đúng
b. liệu rằng công nghệ đó có phải mới nhất
c. liệu rằng công nghệ có thân thiết với người dùng
d. liệu rằng công nghệ đó có phù hợp với chiến lược chung của doanh nghiệp hay không

4. Trình tự các giai đoạn trong qui trình phát triển hệ thống là:
a. thiết kế khái niệm, phân tích hệ thống, thiết kế vật lý, thực hiện và chuyển đổi
b. phân tích hệ thống, thiết kế vật lý, thiết kế khái niệm, triển khai và chuyển đổi, và vận hành và bảo trì
c. thiết kế khái niệm, thiết kế vậy lý, phân tích hệ thống, triển khai và chuyển đổi và vận hành và bảo trì
d. phân tích hệ thống, thiết kế khái niệm (logic), thiết kế vật lý, triển khai và chuyển đổi, và vận hành và bảo trì

5. Mục đích của phân tích hệ thống là để:


a. xác định thông số kỹ thuật cho hệ thống mới
b. truyền đạt các nhu cầu thông tin để xem xét vấn đề tái cấu trúc qui trình kinh doanh
c. phát hiện bất kỳ hành vi vi phạm chính sách được thiết lập bởi ủy ban giám sát hệ thống thông tin
d. xác định các vấn đề mà hệ thống mới cần giải quyết và nguyên nhân của các vấn đề đang tồn tại ở hệ thống hiện
tại
6. Phân tích tính khả thi không liên quan đến việc xác định:
a. liệu rằng hệ thống mới có thể xây dựng trong một khoảng thời gian cụ thể hay không
b. liệu rằng người dùng trong DN có chấp nhận hệ thống mới hay không
c. môi trường pháp lý phù hợp với hệ thống mới
d. liệu rằng chi phí hệ thống mới có nhiều quá hay không

7. Ai có trách nhiệm đảm bảo hệ thống mới sẽ đáp ứng nhu cầu của người dùng?
a. người phân tích hệ thống và các lập trình viên
b. kế toán viên
c. đội phát triển hệ thống
d. ủy ban giám sát hệ thống thông tin

8. Thông thường, thiết kế hệ thống có thể tiếp cận theo hai khía cạnh:
a. khía cạnh bên trong và bên ngoài
b. khía cạnh kỹ thuật và xã hội
c. khía cạnh phần mềm và phần cứng Sai
d. khía cạnh logic và vật lý

Các câu ôn tập thêm


1. Công cụ ........... giúp hiểu được cách phân chia trách nhiệm giữa các nhân viên/ phòng ban
a. Mô hình REA
b. Tất cả đều sai
c. Sơ đồ
d. Lưu đồ

2. (C4.xx4) Một nhóm được tạo ra đển hướng dẫn và giám sát việc mua phần mềm mới cho doanh nghiệp
a. Ban kiểm soát
b. Ban chỉ đạo hệ thống thông tin
c. Ban Giám đốc
d. Hội đồng quản trị

3. (C4.x10) Cơ sở để ghi giảm nợ phải thu là:


a. Chứng từ thanh toán của ngân hàng
b. Phiếu thu
c. Biên bản điều chỉnh giảm
d. Tất cả

4. (C4.xx6) Sự khác biệt lớn nhất giữa khuôn mẫu kiểm soát tích hợp COSO (Integrated Control - IC) và
khuôn mẫu quản trị rủi ro doanh nghiệp (ERM) là:
a. IC dựa trên rủi ro trong khi ERM dựa trên kiểm soát
b. IC là bắt buộc trong khi ERM là tùy chọn
c. IC là tùy chọn trong khi ERM là bắt buộc
d. IC dựa trên kiểm soát trong khi ERM dựa trên rủi ro

5. (C4.xx1) Thủ kho lấy tài sản của đơn vị mang về nhà dùng. Tìn huống này liên quan đến yếu tố nào của
môi trường nội bộ trong khuôn mẫu ERM?
a. Các cách thức phân chia quyến hạn và trách nhiệm
b. Tính chính trực và giá trị đạo đức
c. Triết lý quản lý rủi ro
d. Hạn chế tiếp cận tài sản doanh nghiệp

6. Yếu kém của hệ thống là nguyên nhân dẫn đến


a. Sự kiện tiềm tàng
b. Nguy cơ
c. Rủi ro
d. Thiệt hại

7. Để đảm bảo an toàn thông tin của hệ thống, hệ thống luôn hoạt động theo nguyên tắc: (1) xác định quyền
xem, thêm, sửa, xóa của người dùng, (2) xác minh danh tính người dùng truy cập vào hệ thống, (3) xác
định người dùng được phép tiếp cận dữ liệu nào. Sắp xếm trình tự đúng cho các nguyên tắc trên:
a. 2, 3, 1
b. 3, 2, 1
c. 1, 2, 3
d. 2, 1, 3

8. (C4.xx8) ĐĐH trị giá dưới 100 triệu do NVBH duyệt có bán chịu hay không là ví dụ của
a. Ủy quyền chung
b. Ủy quyền cụ thể
c. Ủy quyền được chia sẻ
d. Ủy quyền đặc biệt

9. Việc nhân viên phải có thể nhân viên mới có thể ra vào công ty, phải quét vân tay để điểm danh, phải nhập
password để vào hệ thống là ví dụ của:
a. Xác thực đa cách thức
b. Xác thực đa nhân tố

10. Trong rạp phim, vé xem phim đều được đánh STT trước. Cuối mỗi ngày, so sánh vé đầu vé cuối bán ra
trong ngày để:
a. Tìm ra khách dùng vé chưa xé của ngày cũ
b. Không có mô tả nào đúng
c. Tính số lượng khách thực có trong rạp
d. Tìm ra khách xem phim không có vé

11. (C4.xx9) ĐĐH trị giá trên 100 triệu do trưởng bộ phần bán hàng duyệt có bán chịu hay không là ví dụ của
a. Ủy quyền cụ thể
b. Ủy quyền đặc biệt
c. Ủy quyền được chia sẻ
d. Ủy quyền chung

12. Thủ tục kiểm soát để hạn chế việc không thu được tiền:
a. Đánh giá tuổi nợ của khách hàng
b. Thiết lập hạn mức tính dụng
c. Cân nhắc lịch sự thanh toán của khách hàng
d. Tất cả đều đúng

13. (C4.x17) Đóng mộc lên chứng từ xác định chứng từ đã được xử lý là ví dụ của:
Select one:
a. KS thông tin đầu ra
b. KS quá trình nhập liệu
c. KS xử lý
d. KS nguồn dữ liệu

14. (C4.xx2) Dựa vào kết quản đánh giá rủi ro nội bộ, công ty ABC quyết định thuê thêm nhân viên làm ca tối
để tăng cường kiểm soát kho. Đối với rủi ro thất thoát hàng hóa tại kho ban đêm, công ty ABC đã chọn:
a. Chia sẻ rủi ro
b. Né tránh rủi ro
c. Giảm thiểu rủi ro
d. Chấp nhận rủi ro

15. (C5, slide16) Đối với thông tin lưu trữ trên web, mã hóa là cách duy nhất để bảo mật thông tin
a. Đúng
b. Sai
16. Kiểm kê kho định kỳ là ví dụ của thủ tục kiểm soát:
a. Đảm bảo an toàn cho tài sản
b. Kiểm soát hạn chế vật lý
c. KIểm tra đối chiếu
d. Phân chia trách nhiệm

17. (C4.x11) Để kiểm tra việc tính tổng tiền lương của các nhân viên trên bảng lương trên phần mềm đúng hay
sai, hệ thống có các TTKS sau:
a. Kiểm tra tính hợp lý
b. Kiểm tra chéo
c. Tất cả trừ câu B
d. Kiểm tra tính hợp lệ

18. (C4.xx5) Chính sách luân chuyên nhân sự giúp ngăn chặn:
a. Sai sót của nhân viên
b. Thông đồng giữa các nhân viên
c. Lòng tham của nhân viên
d. Sự bất mãn của nhân viên

19. (C4.x20) Thủ tục kiểm soát để ngăn ngừa rủi ro mất hàng trong kho là:
a. Hạn chế tiếp cận vật lý với hàng hóa trong kho
b. Lập chứng từ với tất cả trường hợp luân chuyển hàng hóa
c. Tất cả đều đúng
d. Kiểm kê kho định kỳ

20. Thủ tục kiểm soát nào xuất hiện trong hầu hết các nhóm kiểm soát (ks an toàn thông tin, ks bảo mật thông
tin, ks quyền riêng tư, ks tính toàn vẹn, ks tính khả dụng)
a. Mã hóa
b. Hạn chế tiếp cận tài sản
c. Xác thực và phân quyền
d. Huấn luyện nhân sự

21. C4.x22. Thủ tục kiểm soát để hạn chế việc thanh toán trùng các khoản nợ với NCC
a. Chi được phép dùng chứng từ bản gốc để thanh toán
b. Cần đóng dấu đã thanh toán lên các chứng từ liên quan đến khoản thanh toán
c. Tất cả đều đúng
d. Yêu cầu có bộ chứng từ thanh toán đầy đủ cho các lần thanh toán

22. Nếu các nhân viên thông đồng với nhau, vấn đề gian lận càng khó phát hiện
a. Sai
b. Đúng

You might also like