Chương 3 - Các công cụ mô tả hệ thống Final
Chương 3 - Các công cụ mô tả hệ thống Final
Chương 3 - Các công cụ mô tả hệ thống Final
Dòng dữ liệu
Quá trình xử lý
8
PHÂN CẤP SƠ ĐỒ DÒNG DỮ LIỆU DFD
2.0
A C
A
1.0 Lưu trữ
Hệ thống
D
3.0
B
Điểm cuối B
Điểm cuối
Sơ đồ tổng quát
DFD cấp 0
9
PHÂN CẤP SƠ ĐỒ DÒNG DỮ LIỆU DFD
Lưu trữ
D I
1.2 D
E
A 3.1.1
1.1 3.1
G
J
H I
F
1.3
3.1.2
1.4 3.2
C
H
D B
Cấp 1 10
Cấp 2
DFD TỔNG QUÁT
Nộp tiền NH
Thanh toán
Khách hàng
Hệ thống
thu tiền bán
chịu
Ngân hàng
11
DFD CẤP 0
Lập giấy
Khách Tiền, Nhận chuyển ngân
hàng thanh
giấy đòi nợ hàng
toán 3.0
1.0
Giấy đòi nợ
đã xác nhận
Sổ quỹ
Chuyển tiền Chuyển tiền
Ghi nhận và Phiếu thu
thanh toán Phiếu thu
4.0 đã xác nhận
Chuyển Ngân hàng
phiếu thu đã Đối chiếu với
xác nhận tiền thực
Kế toán tổng nhận
hợp 12
2.0
PHƯƠNG PHÁP VẼ SƠ ĐỒ DÒNG DỮ LIỆU
15
BƯỚC 2: LẬP BẢNG LIỆT KÊ ĐỐI TƯỢNG VÀ
HOẠT ĐỘNG
16
BƯỚC 3: VẼ SƠ ĐỒ DÒNG DỮ LIỆU
17
BƯỚC 3: VẼ SƠ ĐỒ DÒNG DỮ LIỆU
Đối với sơ đồ dòng dữ liệu chi tiết
- Vẽ các hình chữ nhật (hình vuông) phản ảnh nguồn dữ liệu
và đích đến
- Vẽ hình tròn phản ảnh quá trình xử lý dữ liệu. Phân nhóm
các hoạt động trên cơ sở:
Nhóm các hoạt động xảy ra cùng một nơi, cùng một thời điểm
Nhóm các hoạt động xảy ra khác nơi, cùng một thời điểm
Nhóm các hoạt động xảy ra có liên quan đến cùng một nội dung
- Vẽ dòng dữ liệu nối các hình chữ nhật và hình tròn. Đặt tên
cho các dòng dữ liệu
- Vẽ ký hiệu lưu trữ dữ liệu, nêu nội dung lưu trữ bên trong
ký hiệu
- Đánh số các quá trình xử lý dữ liệu
18
BƯỚC 4: KẾT THÚC VẼ SƠ ĐỒ DÒNG DỮ LIỆU
19
LƯU Ý KHI VẼ SƠ ĐỒ DÒNG DỮ LIỆU
Hiểu rõ về hệ thống
Bỏ qua các quy trình kiểm soát và hoạt động kiểm soát
Xác định đúng giới hạn của hệ thống, nơi hệ thống bắt
đầu và kết thúc
Vẽ sơ đồ tổng quát trước, sơ đồ chi tiết sau
Vẽ sơ đồ từ trên xuống dưới, từ trái qua phải
Đặt tên các nguồn dữ liệu và điểm đến. Tránh sử dụng
nhiều đường hoặc các đường cắt nhau
Đặt tên cho các dòng dữ liệu, không đặt tên cho dòng
vào/ ra dữ liệu lưu trữ
Một quá trình xử lý cần có ít nhất một dòng dữ liệu vào
và một dòng dữ liệu ra.
20
VÍ DỤ QUY TRÌNH THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG
21
VÍ DỤ QUY TRÌNH THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG
Bộ phận quản lý lao động Cập nhật dữ liệu thay đổi bảng lương
22
BƯỚC 3: VẼ SƠ ĐỒ DÒNG DỮ LIỆU TỔNG QUÁT
Hệ thống xử lý
Các Nhà quản lý
lương
báo cáo
nội bộ
Bộ phận nhân sự
Dữ liệu về
nhân viên Các cơ quan
Các báo cáo Nhà nước
liên quan
23
BƯỚC 3: VẼ SƠ ĐỒ DÒNG DỮ LIỆU CẤP 0
Dữ liệu
Các bộ phận sử
chấm Bộ phận nhân sự
dụng lao động
công
1.0 Xử lý bảng
chấm công 2.0 Cập nhật tệp
dữ liệu lương
Trả
lương
Người lao động
Các cơ quan Nhà
Nhà quản lý
nước
24
3.3. LƯU ĐỒ (FLOWCHARTS)
25
LƯU ĐỒ CHỨNG TỪ - LƯU ĐỒ HỆ THỐNG
Lưu đồ chứng từ mô tả trình tự luân chuyển của
chứng từ, số liên chứng từ, người lập, người nhận,
nơi lưu trữ, tính chất lưu trữ…trong các hoạt
động chức năng (bán, mua, nhập xuất…)
Lưu đồ hệ thống mô tả trình tự xử lý dữ liệu, cách
thức xử lý, cách thức lưu trữ trong hoạt động xử
lý của máy tính
Kết hợp lưu đồ chứng từ và lưu đồ hệ thống trong
mô tả hệ thống sẽ thấy được các hoạt động hữu
hình và vô hình trong hệ thống.
26
LƯU ĐỒ CHỨNG TỪ (Document Flowchart)
Kế toán tiền Thủ quỹ
A
KH
Lập phiếu
thu Xác nhận
Ghi nhật
Sổ
kí ghi sổ quỹ
N
A Quá trình thu tiền
27
KH
LƯU ĐỒ HỆ THỐNG (System Flowchart)
Đơn đặt hàng
Nhập đơn đặt hàng
của khách hàng
Nhập vào
PM
Hiện thị khi
nhập
Tập tin
HTKho
Cập nhật
đơn hàng
Tập tin
KH
Tập tin Đơn đặt hàng đã N
đơn hàng xử lý
28
CÁC BIỂU TƯỢNG SỬ DỤNG TRONG LƯU ĐỒ
29
NHÓM BIỂU TƯỢNG ĐẦU VÀO – ĐẦU RA
Chứng từ gốc
nhiều liên (Multi
Hóa đơn BH
document)
30
NHÓM BIỂU TƯỢNG ĐẦU VÀO – ĐẦU RA
Lập
Lập phiếu
phiếu
thu
thu
Xử lý thủ công
(Manual operation)
32
NHÓM BIỂU TƯỢNG LƯU TRỮ
Lưu trực
tiếp trên
Lưu trữ trong máy tính máy tính
Lưu trên
Lưu băng từ
trên đĩa
Lưu trữ thủ công từ
33
CÁC BIỂU TƯỢNG KHÁC
35
PHƯƠNG PHÁP VẼ LƯU ĐỒ CHỨNG TỪ
36
PHƯƠNG PHÁP VẼ LƯU ĐỒ CHỨNG TỪ
38
Ví dụ lưu đồ tài liệu
1. Nhân viên bộ phận bán hàng nhận liên bản cứng đơn
hàng của khách qua đường thư và lập “sale order”
làm 4 liên.
2. Nhân viên bán hàng gửi Liên 1 của “sale order” tới
bộ phận tín dụng chờ chấp thuận. Ba liên còn lại và
đơn hàng của khách được lưu tạm thời chờ chấp
thuận tín dụng.
3. Nhân viên bộ phận tín dụng kiểm tra đơn hàng của
khách với sổ ghi công nợ khách hàng được lưu tại bộ
phận tín dụng. Nhân viên tín dụng ký chấp thuận và
chuyển chứng từ về cho nhân viên bán hàng.
39
Ví dụ lưu đồ tài liệu
4. Khi nhân viên bán hàng nhận được sự chấp thuận tín dụng, he/she lưu
Liên 1 và đơn hàng của khách tại bộ phận bán hàng. Nhân viên bán
hàng Liên 2 tới bộ phận kho hàng, và Liên 3 và 4 gửi tới bộ phận vận
chuyển.
5. Nhân viên kho hàng lấy hàng từ các giá hàng, ghi nhận sự chuyển hàng
vào bản ghi hàng tồn kho (thẻ kho), và gửi sản phẩm và Liên 2 tới bộ
phận vận chuyển.
6. Bộ phận vận chuyển nhận Liên 2 và hàng từ bộ phận kho hàng, gắn
Liên 2 như là “packing slip”, và chuyển hàng tới cho khách hàng. Cuối
cùng nhân viên chuyển hàng lưu Liên 3 và 4 tại bộ phận chuyển hàng.
40
Ý NGHĨA CỦA DFD VÀ FLOWCHARTS
41
SỰ KHÁC NHAU GIỮA DFD VÀ FLOWCHARTS
Lưu đồ Sơ đồ dòng dữ liệu
• Nhấn mạnh khiá cạnh vật • Nhấn mạnh sự luân chuyển
lý của dữ liệu luân chuyển logic của dữ liệu
cũng như xử lý
• Trình bày người tham gia • Không trình bày phương tiện
trong quá trình luân chuyển lưu trữ, xử lý, luân chuyển dữ
và xử lý dữ liệu liệu
• Được dùng nhiều hơn khi • Thường không trình bày
mô tả hệ thống hiện hành người tham gia trong hệ thống
• Được dùng nhiều hơn khi
•Sử dụng nhiều ký hiệu thiết kế hệ thống mới
hơn •Sử dụng ít ký hiệu hơn
42