Basic Grammar Book 1-Update Final Version
Basic Grammar Book 1-Update Final Version
Basic Grammar Book 1-Update Final Version
an umbrella
a/an+ danh từ
số ít an elephant
an orange
an apple
1
1 Circle the vowels
1 5
people
bag monkey
2 6
places
girl school
3 7
animals
zoo car
4 8
things
bear teacher
2
3 Look and write
_______________________________ ______________________________
bag
_______________________________ eraser
______________________________
_______________________________ ______________________________
_______________________________ ______________________________
_______________________________ ______________________________
_________________________ ______________________________
3
6 Look at the pictures and fill “ a” or “ an”
11. _______sheep 12. _____donkey 13. ____lion 14. ____mouse 15. ___alligator
16. ______zebra 17. ______octopus 18. ______insect 19. _____ant 20. _____monkey.
4
WORDS TO LEARN
16. girl 17. insect 18. igloo 19. school 20. mouse
5
MY VOCABULARY
6
V-E TRASLATION-DỊCH VIỆT ANH
Vietnamese English
No
1 một quả táo an apple
2 một con ong
3 một người giáo viên
4 một cái bàn
5 một con voi
6 một quả cam
7 một củ hành
8 một quả dưa hấu
9 một con bạch tuộc
10 một con đà điểu
11 một cục tẩy
12 một chiếc thước kẻ
13 một con động vật
14 một trường học
15 một giáo viên
16 một lều tuyết
17 một con rắn
18 một chiếc xe buýt.
19 một cái quả dứa
20 một chiếc xe đạp
22 một quả dứa
23 một con côn trùng
7
)
s GRAMMAR BOARD es
o,ch,x, sh, z, s, ss + es
a boy two boys a potato two potatoes
≠pianos, radios,
photos, videos
two bees a watch two watches
a bee
8
1 Count and write.
1 a bee 1four
four bees
……………………………………………………………
2 a box
…………………………………………….
3 an orange
……………………………………………………………
4 a dish
…………………………………………….
5 a watch
…………………………………………….
6 a bear
7 a bus ……………………………………………………………
…………………………………………….
9
3 Circle the correct words.
10
y-ies
f/fe-ves
s es ies
11
IRREGULAR NOUNS
12
6 Look at the nouns below and then count
woman
1. one…………………………..
2. two…………………………
3. three…………………………
4. four……………………………
5. five…………………………….
6. six……………………………..
7. seven………………………..
8. eight………………………….
9. nine…………………………
10.fifteen ……………………….
men
1. man………………… 7.apple……………. 13. leaf…………………
13
8 Look at the pictures and write the plurals.
Muốn chuyển một danh từ số ít sang số nhiều ta lưu ý những điểm sau
14
MY VOCABULARY
15
V-E TRASLATION-DỊCH VIỆT ANH
Vietnamese English
No
1 2 bạn trai two boys
2 10 người đàn ông
3 5 cái xe buýt
4 6 chiếc lá
5 3 chiếc đàn piano
6 7 chiếc cốc
7 4 quả cà chua
8 20 con chuôt
9 32 cái răng
10 9 con cá
11 12 con dao
12 14 bàn chân
13 10 em bé
14 17 quả dâu tây
15 40 người
16 15 người đàn bà
17 5 con cục tẩy
18 8 cái hộp
19 17 cái khăn quàng
20 50 đứa trẻ
22 1 bạn gái
23 21 con bướm
16
GRAMMAR BOARD
I tôi
He anh ấy
She cô ấy
It nó
17
1 Circle the correct words
1. they 3. 4.
2.
5. 6. 7. 8.
18
3 Look at the pictures and write pronouns.
4.
6.
5.
7.
3.
2.
1.
19
5 Look and write.
20
6 Choose the right option.
1 2 3 4
a. He c. It a. He c. It a. He c. It a. He c. It
5 6 7 8
a. He c. It a. He c. It a. He c. It a. He c. It
b. She d. They b. She d. They b. She d. They b. She d. They
9 10 11 12
a. He c. It a. He c. It a. He c. It a. He c. It
b. She d. They b. She d. They b. She d. They b. She d. They
13 14 15 16
a. He c. It a. He c. It a. He c. It a. He c. It
21
7 Look and rewrite the sentences.
__________________________
He is in the bathroom. _____________
1
_____________________________ __________________________
__________ _____________
_____________________________ __________________________
__________ _____________
_____________________________ __________________________
__________ _____________
_____________________________ __________________________
__________ _____________
_____________________________ __________________________
__________ _____________
22
GRAMMAR BOARD
23
1 Look and write “ is, are”
24
3 Read and write the contraction of the sentences.
25
5 Look, read and write
1 2 3 4
26
QUESTION ( CÂU HỎI)
QUESTION ANSWER
5. Are you a nurse? 6. Is it a motorbike? 7. Are they dogs? 8. Are you eight?
______________________ _______________________ _____________________ ______________________
27
8 Answer the questions.
1. He _______
is a policeman. 1. He _______
isn’t a policeman.
2. I _________a student. 2. I _________a student.
3. She ______a secretary. 3. She ______a secretary.
4. Your brother _______twelve years old. 4. Your brother _____twelve years old.
5. Karin and Mark _______brother and 5. Karin and Mark _______brother and
sister. sister.
6. It _______ a large truck. 6. It _______ a large truck.
7. I ________ going to the station. 7. I ________ going to the station.
8. My neighbours _________ Japanese. 8. My neighbours _________ Japanese.
9. Your girlfriend ___________ very cute! 9. Your girlfriend _________very cute!
10. I ___________going to school today. 10. I ___________going to school today.
28
10 Read and complete.
1. ___________she
Is a dancer? she isn’t
No, ____________________.
2. __________they from Japan? No, _____________________.
3. __________he a bus driver? Yes,_____________________.
4. ________it a rabbit? Yes, _____________________.
5. _________they dirty? Yes, ______________________.
6. __________Mary from Italy? No, _______________________.
7. ________Mr Damce a doctor? No, _______________________.
8. ________you a pilot? No, _______________________.
9. __________they penguins? Yes,______________________.
10. ____________you dancers? Yes,______________________.
---------------------------------------------------
8. He is not a farmer.
---------
29
12 Fill in “ am, is, are”
Writing activity
Write a short text about you and your family. Use the text in the exercise 12 as a model.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
30
MY VOCABULARY
31
V-E TRASLATION-DỊCH VIỆT ANH
Vietnamese English
No
1 Chúng tôi là học sinh. We are students.
2 Anh ấy là một kỹ sư.
3 Cô ấy là một y tá.
4 Chúng là những con sư tử.
5 Tôi không phải là bác sĩ. Tôi là
giá viên
6 Họ là không phải là ca sĩ. Họ là
cứu hỏa.
7 Cô ấy là ca sĩ đúng không? Đúng
vậy.
8 Ông ấy là nông dân đúng không?
Không, ông ấy là nha sĩ.
9 Bạn là một phi công.
10 Bạn có phải là phi công không?
Đúng vậy.
11 Nó là một con chuột.
12 Chúng là những con chuột.
13 Nó là một con kiến.
14 Nó là một củ hành đúng không?
Không, nó là một quả táo.
15 Các bạn là những học sinh.
16 Anh ấy không phải là một công
nhân.
17 Bà ấy không phải là một y tá.
18 Chúng là những quả bóng bay.
32
GRAMMAR BOARD
(Chỉ hai người, vật ở gần) ( Chỉ hai người, vật trở lên ở xa.
33
1 Look and write “ This”/ “ That”.
34
3 Write “ This” “ That” These” “ Those”.
1. Is this/these a pencil?
2. This/these are my shoes.
3. That/those book is old.
4. This/these pens are red.
5. That/Those shoes are beautiful.
6. This/these is a nice shoe.
7. That/those is Jack.
8. Are this/those photos.
35
5 Look and write.
1 3 5 7
2 4 6 8
This is my kite
1. ……………………………………………………………
2. That is my kite
………………………………………………………….
3. ………………………………………………………….
4. …………………………………………………………..
5. …………………………………………………………..
6. ………………………………………………………….
7. ………………………………………………………….
8. ………………………………………………………….
36
6 Complete the sentences with “ this, that, these, those”
37
8 Fill in this, that, these, those and answer the questions.
1. What’s _____that______?
That is a helicopter.
___________________________________
_____
2. What’s ___________?
___________________________________
_____
3. What are___________?
___________________________________
_____
4. What are___________?
___________________________________
_____
5. What are___________?
___________________________________
_____
6 What’s___________?
___________________________________
_____
7. What are___________?
___________________________________
_____
8. What’s___________?
___________________________________
_____
38
MY VOCABULARY
39
V-E TRASLATION-DỊCH VIỆT ANH
Vietnamese English
No
1 Đây là một chiếc xe đạp. This is a bike.
2 Kia là một con mèo.
3 Đây là những chiếc máy bay.
4 Kia là những cái cây.
5 Cái gì đây? Đây là một cái máy
tính.
6 Những cái gì kia?
7 Kia là những cái xe máy.
8 Đây là một cái bút.
9 Kia là những cái thuyền.
10 Đây là cái bút đúng không? Đúng. Is this a pen? Yes, it is
11 Kia là những bông hoa đúng Are those flowers? No, they aren’t.
không? Không, Chúng là những They are trees.
cái cây.
12 Đây là một chiếc xe máy. Kia là
những chiếc xe máy.
13 Kia là những con chim.
14 Đây là những đứa trẻ.
15 Kia là 10 người đàn ông.
16 Đây là những con ngỗng.
17 Cái gì đây?
18 Cái gì kia?
19 Những cái gì đây?
40
GRAMMAR BOARD
41
1 Look at the picture and circle the correct the items.
mirror clock
window 1.There is/there isn’t a sofa.
lamp
computer 2.There’s/there isn’t a desk.
toys
flowers 7.There are/there aren’t some toys.
Look at the picture again and fill “ There is” “ There are”, “
2
There isn’t” , “ There aren’t.
1. _______________some
There are chairs. 5. ____________________two windows.
42
3 Look at the picture, read and cross If the
sentences are wrong, tick if the sentences are right.
5. There is a radio.
Complete the text about Ann’s room with “there is”, “there
4
isn’t”, “ there are”, there aren’t.
_______________________________
2. There isn’t a book on the shelf.
3. There is a banana. _______________________________
43
6 Look at the pictures and write the questions and answers.
the q
………………………………………………………. ……………………………………………………….
9. ................................. two children?
4. ..................................two dogs?
……………………………………………………….
……………………………………………………….
5. ..................................two cows? 10. .................................one bird?
………………………………………………………. ……………………………………………………….
44
7 Complete the questions “Is there” or “Are there?
Are there
1. __________________________any computers in your rooms?
2. ___________________________
Is a desk in your bedroom?
3. ___________________________
Are any flowers in your classroom?
4. ___________________________ a phone in your bag?
5. ___________________________ any books in your bedroom?
6. ___________________________ a sofa in your house?
7. ___________________________ any pictures in your bedroom?
8. ___________________________ a pencil in your bag?
9. ___________________________ any spiders in your house?
10. _______________________ a mirror in your classroom?
8 Look at the picture, read the questions and give the short answer.
Is there a hat?
______________________________________
Yes, there is.
1. Are there three books?
______________________________________
No, there aren't.
45
9 Fill in “ is” or “ are”
1. There _________
is a ball on the floor.
9. There _________ three apples in the fridge.
2. There _________toys on the floor.
10. There _________a bed in my room.
3. There________a cat at the wall.
11. There________many students at school.
4. There _________a photo on the wall.
12.There _________two pictures on the wall.
5. There _________parents on the photo.
13.There _________three children in the room.
6. There ________curtains on the window.
14.There ________a cupboard in the kitchen.
7. There _________a flower pot under the
15.There _________a bird in the cage.
window.
16.There __________five bikes in the park.
8. There __________five dolls on the floor.
46
Writing
………
Write a short text about your favorite room in your house using
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
47
MY VOCABULARY
48
V-E TRASLATION-DỊCH VIỆT ANH
Vietnamese English
No
1 Có một con mèo trong phòng ngủ. There is a cat in the bedroom.
2 Có 5 người trong gia đình của tôi.
3 Nhà tôi có 7 phòng. There are 7 rooms in my house/
My house has 7 rooms.
4 Có ba con chim trên cây.
5 Có một chiếc đồng hồ trên tường.
6 Không có một cái TV trong phòng There isn’t a TV in the
khách. livingroom.
7 Không có những đứa trẻ ở công
viên.
8 Có 4 cái ô tô trên sàn nhà.
9 Không có một con gà trong vườn.
10 Có 5 cái bánh trên bàn.
11 Có một con mèo trên ghế.
12 Có 3 con lợn trên trang trại.
13 Có một người phụ nữ trong
phòng.
14 Có 10 người trong phòng.
15 Không có con trai trong lớp của
tôi.
16 Lớp tôi có 12 bạn nữ.
17 Có 10 cái bút chì trong cắp sách.
18 Có 2 quả cà chua trong hộp.
19 Không có những bức tranh trên
tường.
49
GRAMMAR BOARD
she hers
her ( của cô ấy)
- Personal pronouns ( đại từ nhân xưng): Đứng ở đầu câu làm chủ ngữ.
- Possessive adjectives ( Tính từ sỡ hữu): Đứng trước một danh từ ( my book, his
book………..)
- Possessive pronouns : ( Đại từ sở hữu) : Đứng ở cuối câu sau động từ “ tobe”
50
1 Fill in possessive adjective (my, his, her, our, their, it, your).
51
3 Look at the pictures and write.
Oliver cat
1 This is Oliver’s cat
bags
2 The
girls
Peter bus
3
4 Rose bike
r
5 Mr hat
Brown
6 the books
boys
52
4 Complete the sentences with possessive
adjectives.
5 Look at the pictures and complete the sentences with “His, Her, Their”
2……………………shirt is blue
3…………………hair is dark.
5…………house is white.
6…………shirt is orange.
10…………hair is long.
53
6 Complete the sentences with the possessive form.
1. Ben’s guitar
2_____________watch..
3_____________computer.
4_____________dog.
5_____________phone.
6_____________ball.
7_____________bike
54
8 Write the possessive pronouns ( mine, yours, his, hers,theirs, ours)
1. He is my/mine friend.
2. This car is their/theirs.
3. It’s Anna’s dress. It’s her/hers dress.
4. These books are your/yours.
5. This is our/ours house. It’s ours/our.
6. This is John’s bed. It’s his/her bed.
7. The yellow hat is mine/my.
8. My/mine jacket is red.
9. This is Jane’s bag. It’s her/his bag.
55
11 Answers the questions. Khi muốn hỏi cái gì đó của ai ta
dùng từ “ whose”
…………………………………………. ………………………………………………
……………..
3. Those/girl/boots. 7. Those/Amy/friends.
…………………………………………. ………………………………………………
……………..
4. That/teachers/room. 8. These/students/desks.
…………………………………………. ………………………………………………
……………..
56
MY VOCABULARY
57
V-E TRASLATION-DỊCH VIỆT ANH
Vietnamese English
No
1 Đây là cuốn sách của tôi. This is my book.
2 Mẹ của anh ấy là một bác sĩ.
3 Đó là quả bóng của những bạn
trai.
4 Nó là cái ô của Mary.
5 Kia là trường của Tom.
6 Chúng là những cuốn sách của
Linda.
7 Con mèo của cô ấy màu đen.
8 Kia là cô giáo của chúng tôi.
9 Đây là xe ô tô của họ.
10 Cái bút này của ai? Nó là của em
trai tôi.
11 Gia đình anh ấy rất hạnh phúc.
12 Đây là con chó của Lucy. Cái đuôi
của nó rất đẹp. ( tail: đuôi)
13 Chúng là những con mèo của anh
ấy.
14 Đây là nhà của chúng tôi.
15 Họ là những người bạn của David.
16 Những cái bút này của ai?
Chúng là của Tom.
17 Kia là máy tính của chúng tôi.
18 Đây là nhà của tôi.
19 Kia là những con thỏ của bố tôi.
58
GRAMMAR BOARD
under
r behind
in on
:
ở trong ở trên ở dưới ở đằng sau
- On: Dùng khi ở trên bề mặt, phương tiện giao thông, các phương tiện
truyền thông
( onComplete
the train, the
on the bus on the floor, on the beach, on the computer, on
sentences with possessive
television.
adjectives.
nhưng “ in the car” ,
In: and
1. - Jame ở một đấthave
Alice nước, Thành phố ( địa điểm lớn): in the city, In London, In
a car.
Vietnam.
_Their___car
- At: ở một địa điểm nhỏ ( at home, at school, at the cinema. At the theater.
59
1 Read and circle.
2. There is a black cat under/on the table. 6. The table is behind/between the
two chairs.
3. There is a bowl of apples in/on the table 7. There is a boy in/at the door.
Paris
the the
a box the bus the floor America television
internet bedroom
60
3 Complete the passage with the preposition “in, on, at”.
This is Jenny’s room. It is very nice and clean. She often spends a lot of time
(1)..in.......her bedroom but now she is not (2).........home. (3).........this room,
she puts her bed (4).........the left, the sofa (5).........the right and the yellow
carpet (6).........the center. She studies (7).........her table, between the bed and
the sofa. (8).........this table, there is a laptop and a phone. She stores her
study materials (9).........the laptop but she also uses it to watch films and
listen to music. (10).........the wall, she hangs a clock, a picture and a shelf. It
looks so great!
2. There is a dog in/under the table. 6. There are apples in/under the basket.
3. There are glasses on/under the table. 7. There is a doll in/under the blue chair.
4. There is a bike behind/on the tree. 8. There is a cat on/behind the flowers.
61
5 Read and circle the correct answer.
a. under b. in c. between
1 2 3 4
the basket.
______________________________
3. Where’s the cat? __
62
7 Write the correct prepositions(in, in front of, behind, above, on)
in
They’re ________the pond. It’s _____________the school. It’s ________________the
bookstore.
63
9 Circle the correct answers.
This is my desk. On my desk, I have many things. There are pencils (1) under the
cup. They are next to my computer monitor. I have glue, staplers and sissors
(2)behind my computer. (3)There are a trash can on my desk, so I can easily
throw things away. (4)Next to the trash can, there is a thick dictionary. There is a
shelf above my desk. I have two flowers pot on the shelf.(5) There is a few books
between flowers pot.
1. in 2. 3. 4. 5.
64
GRAMMAR SUMMARY (TÓM TẮT NGỮ PHÁP)
65
Được dùng trước Street, in London, in Vietnam
một số từ/cụm từ , in the east, in a car/ taxi
chỉ nơi chốn * Lưu ý: in a car (trong xe
• Tên Châu lục hơi), but: by car (bằng xe hơi)
• Tên Quốc gia
• Tên Thành phố
Under Fish live under the water
( ở bên dưới)
Over/above Ở bên trên vật nào The plane is flying above my house.
( bên trên) đó, ko có sự tiếp
xúc
behind My house is behind a book store.
( đằng sau)
In front of I’m waiting my friend in front of
( ở phía trước) her house.
between Ở giữa hai người, I like sitting between my mum and
( ở giữa) hai vật my dad on the sofa.
among Ở giữa hai người, My house is among the trees.
vật trở lên.
next to I sit next to a very nice classmate.
( bên cạnh)
near ( ở gần) My school is near my house
opposite My school is opposite a post office.
( đối diện)
66
MY VOCABULARY
67
V-E TRASLATION-DỊCH VIỆT ANH
Vietnamese English
No
1 Có một con mèo trên ghế. There is a cat on the chair.
2 Có một ngân hang cạnh trường
của tôi.
3 Con mèo ở giữa cuốn sách và
cái bút.
4 Con chó ở dưới cái cây.
5 Đằng sau nhà tôi có một bưu
điện.
6 Có hai cái bút dưới cái bàn.
7 Có ba quả táo trên bàn.
8 Có hai cái giường trong phòng
ngủ của anh ấy.
9 Có một cái đèn ngủ cạnh cái tủ
quần áo.
10 Có hai bức tranh trên tường.
11 Có một cái vườn trước nhà của
tôi.
12 Thư viện ở cạnh bưu điện.
13 Con chó ở đằng sau cái tủ.
14 Nhà của cô ấy ở giữa trường
học và ngân hàng.
15 Trường của tôi gần nhà của tôi.
16 Có một rạp chiếu phim đối diện
trường của chúng tôi.
17 Có 3 cuốn sách trên giá sách.
18 Có 5 cái bút chì trong cặp sách.
68
GRAMMAR BOARD
69
FOR (trong) + khoảng thời gian: for two months, for a long time
SINCE (từ, từ khi) + mốc thời gian: since last Monday, since 2002
UNTIL/ TILL (đến, cho đến): until 5 o’clock, till midnight
BEFORE (trước, trước khi): before lunchtime
AFTER (sau, sau khi): after luchtime
DURING (trong, suốt): during World War II
BY (vào lúc): by the end of May
FROM … TO (từ … đến): from morning to noon.
Dear Anna,
It’s my birthday (1)__on_____ April 21st.I hope you can come to my party!
The party is (2)_______Saturday. It starts ________5 o’clock. We can play
outside (5)_______the afternoon and we can dance in the living room
(6)_________the evening. The party finishes ( 7) __________9 o’clock.
See _______Sunday afternoon!
70
3 Write the words and the phrases in the correct column.
Sundays
the morning Sunday afternoon
the autumn
2002
July 4th the winter
Wednesday
night the weekend
6 o’clock
noon
in on at
the morning
__________________ July 4th
__________________ night
__________________
1. I go to bed ____________midnight.
a. on b. in c. at.
2. Dad usually cooks ____________ the morning.
a. on b. in c. at.
3. School starts ________September.
a. on b. in c. at.
4. They usually go to work _________ 8 o’clock.
a. on b. in c. at.
5. Children don’t go to school ___________ Sundays.
a. on b. in c. at.
6. The baby is sleeping ___________________the moment.
a. on b. in c. at.
7. We usually watch T.V ________________ the evening.
71
a. on b. in c. at.
8. My birthday is ________________12th of June.
a. on b. in c. at.
9. We go skiing _________________winter.
a. on b. in c. at.
10. My mother goes to the cinema _______________Wednesday
evenings.
a. on b. in c. at.
Max and his family go to the beach (1)__in_________ the summer. They stay
in a hotel. Max gets up (2)________10 o’clock (3) ______________the morning
and swim in the sea. (4)____________noon, he eats lunch with his family. He
play on the beach (5)____________afternoon and 5 o’clock, he goes back to the
hotel. He goes out with his family (6) ______________the evening and he goes
to bed_(7)______________11 o’clock ( 8) ______night. Max loves summer!
72
10. I don’t like rainy weather ________________autumn.
11. They got married ________________2010.
12. Bye! See you _____________ Thursday.
13. Do you like to swim _________________summer?
14. Where did you live ___________________ 2011?
15. We were in the museum _________________11 a.m.
16. Our first exam is ___________________16th June.
17. The boys often go to the river ________________ summer.
Writing
_____________________________________________________________________________________________
Write your own birthday card to invite your friends to come to your party.
_____________________________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________________
Dear,
_____________________________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________________________
73
7 Circle the correct items.
My father’s day
My father gets up (1)________6 o’clock every morning.(2) _________his
breakfast, he does exercise to keep fit. Then he has breakfast with
my mother. (3)____________breakfast, he goes to work. He works
(4)__________9 a.m to 5 p.m every day. (5)___________lunchtime, he
goes to a restaurant. (6)__________the afternoon, he works in the
office again (7)_______5 o’lock. Then, he comes home. (8)_________the
evening, he read newspaper or watches TV. He goes to bed
(9)_________11 o’clock.(10)___________night, he sleep.
74
9 Write the correct prepositions.
on
1. …………..Friday. 11.……Thursday evening.
2. ………noon. 12.………midnight.
3. ……….the spring. 13……….Monday
4. ……….2007. 14……….the morning.
5. ………..one o’clock. 15………..eight o’clock.
6. ………..March 2nd 16………..the afternoon.
7. …………night. 17…………January 13th
8. …………..5: 30 18…………..the fall
9. ………Sunday morning 19………Wednesday afternoon.
75
MY VOCABULARY
76
V-E TRASLATION-DỊCH VIỆT ANH
Vietnamese English
No
1 Vào buổi chiều
2 Vào thứ sáu.
3 Vào lúc 7 giờ
4 Vào chiều chủ nhật
5 Vào mùa đông
6 Vào thế kỷ thứ 20
7 Vào bữa trưa
8 Vào bữa tối
9 Trước bữa sáng
10 Sau bữa tối
11 Vào 7 giờ ngày 12 tháng 3
12 Vào lúc nửa đêm
13 Ngay bây giờ
14 Vào ngày cuối tuần
15 Vào buổi trưa
16 Vào 9 giờ sáng thứ bẩy
17 Từ 5 giờ đến 9 giờ
18 Cho đến tận 5 giờ
19 Vào tháng 10
20 Vào ngày 1 tháng 12
21 Vào mùa hè
22 Vào thứ năm
23 Vào sáng thứ hai
24 Vào tối chủ nhật
77
GRAMMAR BOARD
I cannot= I can’t
I can
You cannot= you can’t Can I ………?
You can
He cannot= He can’t Can you……..?
He can
She cannot= she can’t Can he……..?
She can
We cannot= we can’t Can she……..?
We can
They cannot= they can’t Can we……..?
They can
We cannot= we can’t Can they…….?
It can
It cannot= it can’t Can it………..?
78
1 Look and write.
5. _______________________ 9. _____________________
79
2 Write “can” or “can’t”.
1. He _____
can play basketball. 2. He……………………..read 3. It………………walk
1. you/can/a/car/drive/? ______________________________
_
2. play/can/basketball/you/? ____________________________
__
___________________________
3. you/can/cook?
____________________________
4. you/can/swim?
80
4 Read and circle “ True” or “ False
True False
Kangaroo can jump.
1. Tiger can’t swim. True False
2. Turtles can’t run fast. True False
81
6 Ask your friends “Can you……” and circle the answers.
cook – dance - play the guitar - play the piano - play tennis -
82
7 Match the sentences to the pictures.
1. He can play the guitar. 5. He can swim. 9. She can play tennis.
2. He can ski. 6. He can run. 10. He can play football.
3. He can ride a bike. 7. She can dance. 11. He can drive a car.
4. He can sing. 8. She can play golf. 12.He can play the piano.
8 Write three things you can do and three things you can’t do.
1………………………………… 1…………………………………
2………………………………… 2…………………………………
3………………………………… 3…………………………………
83
MY VOCABULARY
84
V-E TRASLATION-DỊCH VIỆT ANH
Vietnamese English
No
1 Tôi có thể bơi. I can swim.
2 Anh ấy không thể đi xe đạp.
3 Cô ấy không thể nhìn.
4 Tôi có thể đọc nhưng tôi không I can read but I can’t write.
thể viết. ( but: nhưng)
5 Chúng không thể chạy.
6 Chim cánh cụt không thể bơi.
7 Những con gà không thể bay.
8 Anh ấy có thể đi xe đạp nhưng
anh ấy không thể nấu ăn.
9 Bà ấy có thể nấu ăn nhưng bà ấy
không thể vẽ.
10 Những con chim có thể bay.
11 Chúng tôi có thể nhảy nhưng
chúng tôi không thể hát.
12 Ông ấy có thể chơi đàn piano
nhưng ông ấy không thể chơi
bóng đá.
13 Chó không thể bơi.
14 Thỏ có thể bật nhảy.
15 Tôi không thể trèo cây.
16 Mèo có thể trèo cây nhưng mèo
không thể bay.
85
GRAMMAR BOARD
PRESENT SIMPLE
86
POSITIVE ( KHẲNG ĐỊNH)
I eat he eats
You eat she eats
They eat it eats
My parents eat. My dog eats.
wash-washes, miss-misses
87
9.fly ____________ 14.sit ____________
___ ___
10.do ____________ 15.tidy ____________
___ ___
11.read ____________ 16.enjoy ____________
___ ___
____________ 17.try ____________
12.write
___ ___
____________ 18.work ____________
13.give
___ ___
1 2 3 4 5
brush
1. Nick brushes his teeth every day.
2. We ___________science lesson on Mondays. bay fly
flies
3. He ______________his kite very afternoon. have
4. My momkisses
__________me every day. làm do
does homework after dinner.
5. Peter ___________his kiss
hôn
3 Change and complete the sentences.
88
4 Complete the text with the correct form of the verbs.
LOVELY SUNDAY
I love
(love)____________Sundays. My brother, Nick
(love)________________Sundays
loves too. I (get up) _______________at
get up 6
o’clock, but Nick_________(sleep)
sleeps until 10 a.m. I (have)________
have
breakfast in the kitchen with mum and dad. Mum drinks
_______(drink)
coffee or tea, and I
( drink) drink
________hot coffee. My dad (drink) ________________tea
drinks or
milk.
Marry (1)____________
gets up every day at 6 o’clock. She (
sau đó
2) __________a
takes shower, then (
has
3)____________breakfast. She ( 4)___________to
walks the
bus stop and ( 5) ____________a
catches bus to school.
meets
At school, she (6) _________her friends and they (
7) _________class
go together. They all ( 8)
_____________lunch
have during recess time at 10 a.m.
xuyên suốt
After recess, lessons ( 9)______a
start gain. After
school, Marry (10)goes
______home.
again: trở lại, lặp lại, lần nữa
89
NEGATIVE ( PHỦ ĐỊNH) S+ don’t/doesn’t+ V
do not
I/YOU/WE/THEY/CHỦ NGỮ SỐ NHIỀU + + V ( nguyên thể)
88 = don’t
+ does not +
HE/SHE/IT/CHỦ NGỮ SỐ ÍT V ( nguyên thể)
= doesn’t
He doesn’t go to school on Sundays.
90
7 Look and write.
1 2
. .
study
drink
3 4
. go . play
5 6
. .
have use
7 8
live .
do
91
8 Underline the correct words.
92
QUESTIONS ( CÂU HỎI)
93
11 Write the question and negations forms of the sentences.
94
ADVERBS OF FREQUENCY ( TRẠNG TỪ CHỈ TUẦN XUẤT)
Sometimes
Occasionally
5__________ 6 ______________7_____________________8__________
95
13 Put the words to the correct order to make sentences.
96
5. He listens to the radio. (often)
___________________________________________________________
6. They read a book. (sometimes)
___________________________________________________________
7. Peter gets angry. (never)
___________________________________________________________
8. Tom is very friendly. (usually)
___________________________________________________________
9. I take sugar in my coffee. (sometimes)
___________________________________________________________
10. Ramon and Frank are hungry. (often)
___________________________________________________________
11. My grandmother goes for a walk in the evening. (always)
___________________________________________________________
12. Walter helps his father in the kitchen. (usually)
___________________________________________________________
13. They watch TV in the afternoon. (never)
___________________________________________________________
14. Christine smokes. (never)
___________________________________________________________
15. They are happy ( always)
___________________________________________________________
16. You study for the exam. ( rarely)
____________________________________________________________
17. She doesn’t help her mother. ( often)
_____________________________________________________________
97
SPEAKING
hang up the cut the make take out the walk the do laundry
trash. dog
clothes lawn the bed
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
98
MY VOCABULARY
99
V-E TRASLATION-DỊCH VIỆT ANH
Vietnamese English
No
1 Tôi thường ngủ dậy lúc 6 giờ I often get up at 6 ‘clock every
mỗi sáng.
morning.
2 Anh ấy chơi đ{n piano hai lần
một tuần.
3 Mẹ tôi không bao giờ xem Tivi
vào buổi sáng.
4 Chúng tôi hiếm khi đi học vào
chủ nhật.
5 Bố tôi đi l{m từ 9 giờ s|ng đến
5 giờ chiều mỗi ngày.
6 Peter đ|nh răng hai lần một
ngày.
7 Mẹ tôi thường đi siêu thị vào
cuối tuần.
8 David thường chơi bóng đ| v{o
buổi chiều.
9 Tôi không bao giờ đi học muộn.
10 Bố tôi thường uống café vào
buổi sáng.
11 Em trai tôi v{ tôi thường xuyên
nghe nhạc vào buổi tối.
12 Cô ấy không bao giờ đi ra ngo{i
v{o ban đêm.
13 Chúng tôi đến thăm ông b{ một
100
tuần một lần.
14 Mary không bao giờ đi bộ vào
buổi tối.
15 Bố mẹ tôi luôn luôn uống trà
vào mỗi buổi sáng.
16 Linda thường đi ngủ vào 10 giờ
tối.
17 Chị gái tôi không bao giờ làm
bài tập về nhà vào thứ bẩy.
18 Peter và Mary hiếm khi giúp đỡ
mẹ của họ.
19 Cô ấy không ăn v{o buổi tối.
20 Họ không thích táo.
21 Ông tôi thi thoảng đi bộ vào
cuối tuần.
22 Bố tôi không bao giờ đi l{m v{o
chủ nhật.
23 Họ thường xem tivi vào buổi
tối.
24 Chúng tôi có môn tiếng anh hai
lần một tuần.
25 Chúng tôi làm bài tập về nhà
mỗi ngày.
26 Bố bạn đi l{m bằng ô tô không? Does your father go to work by car?
Không. No, he doesn’t
27 Bạn thích Toán không? Có.
28 Họ đi học vào chủ nhật không?
Không.
101
GRAMMAR BOARD
S+ am not/isn’t/aren’t + V-ing
He isn’t playing football now.
(Wh)Am/is/are + S+ Ving?
Is he playing football now?
1. Nói về hành động đang diễn ra ở hiện tại , hoặc tại thời điểm nói.
We are learning English now ( Bây giờ chúng tôi đang học tiếng anh)
2. Nói về hành động trái với hoạt động thường ngày.
We often walk to school, today we are going to school by bike.
( Hằng ngày chúng tôi đi bộ đi học, hôm nay chúng tôi đi xe đạp.)
Complete
3. Nói về mộtthe sentences
hành with
động chắc possessive
chắn adjectives.
xảy ra trong tương lai, có kế
hoạch trước.
1. Jame and Alice have a car. _Their___car
He is visiting his grandparents next week.
( Anh ấy sẽ đến thăm ông bà tuần tới. )
TIME EXPRESSIONS (now, at the moment, at present, look!, listen!
today, next week…..)
102
POSITIVE ( +)
S+ am/is/are + Ving
I am drinking coffee=I’m
You are drinking coffee=you’re
He is drinking coffee=He’s
They are drinking coffee=they’re
She is drinking coffee= she’s
We are drinking coffee=we’re
It is eating= it’s
My brothers are drinking coffee.
My father is drinking coffee.
103
2 Look at the picture and use the verbs in bracket to complete
the sentences.
104
4 Choose, look and write.
1 2 3 4
5 6 7 8
105
NEGATIVE ( -)
S+ am not/is not/ are not+V-ing
106
7 Look at the picture and fill in the blanks the sentences.
107
QUESTION ( ?)
(WH)am/is/are + S+ V-ing?
108
9 Read and complete the sentences.
109
11 Write the sentence in the present continuous tense.
7. Amy/paint. ________________________________________
________________________________________
8. He/ sit on the floor.
________________________________________
? 9. Mary/smile.
________________________________________
10. You/read a newspaper.
2 3
1
4 5 6
isn’t snowing
It’s winter, but it_________________________1.( not/snow) today. The children
_______________________2.( not/play) in the house now. They’re in the garden. At
the moment, Ben _________________3.( not/ride) his bike. He __________________4.(
throw) snowballs. The girls ___________________5.( make) a snowman. Look! The
girls________________6.( not/wear) their scarves. Their scarves are on the
snowman! Can you see Mum? Listen! She ____________________7.( sing)
Grandpa/sleep. 1 Sally/cry
1 1 2 3
4 5 6
bad today. It’s raining. We (1)______________in the café at the moment. I’ve
got my computer and I (2)_____________my blog. My sister(3) ____________to
music. My brothers aren’t in the café. They(4)______________football in the
rain. My mum (5)____________to her friends on the phone. And my dad, He
(6)____________newspaper. Oh yes, my grandparents are here too. They
(7)__________cakes. I haven’t got a cake but I (8)_____________ fruit juice. I
like it. We (9)__________a good time.
WRITING
Imagine you are on your holiday with your family. Write your own blog.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
.………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
112
SPEAKING
Describe the picture to your partner and your partner corrects your
mistakes.
PICTURE A PICTURE B
Example:
113
MY VOCABULARY
114
V-E TRASLATION-DỊCH VIỆT ANH
Vietnamese English
No
1 Bây giờ mẹ tôi đang uống cà My mother is drinking coffee now.
phê.
2 Những bạn trai đang không
chơi bóng đá vào lúc này.
3 Cô ấy đang không nghe nhạc. Cô
ấy đang làm bài tập về nhà.
4 Bố bạn đang làm gì vậy? What is your father doing?
Ông ấy đang xem tivi He’s watching TV.
5 Những đứa trẻ đang chơi ở
công viên.
6 Anh ấy đang nghe nhạc phải
không? Không. Anh ấy đang đọc
báo.
7 Bây giờ trời đang mưa.
8 Bây giờ mẹ tôi đang nấu ăn
trong bếp.
9 Nhìn này! Em bé đang ngủ trên
giường.
10 Nghe này, những những chú
chim đang hót ( sing: hát, hót)
11 Bạn đang ăn táo phải không?
Đúng vậy.
12 Em trai bạn đang làm gì vậy?
Nó đang chơi đá bóng trong
vườn.
115
13 Nhìn kìa, con khỉ đang đi xe
đạp.
14 Peter đang không làm bài tập.
Anh ấy đang đọc báo.
15 Trong lúc này Mary và Linda
đang nói chuyện điện thoại.
16 Họ đang không ăn tối ở nhà. Họ
đang ăn tối ở nhà hàng.
17 Họ đang làm gì vậy? Họ đang
học tiếng anh.
18 Mary đang làm gì vậy? Cô ấy
đang đánh răng trong phòng
tắm.
19 Lucy đang ngủ phải không? Is Lucy sleeping? No, she isn’t. She
Không, cô ấy đang đi siêu thị. is going to the supermarket.
20 Bố đang đọc báo phải không?
Đúng vậy.
21 Ông tôi đang không tưới hoa.
Ông đang cho mèo ăn.
22 Bà bạn đang làm gì vậy? Bà
đang nấu ăn.
116
PRESENT SIMPLE & PRESENT CONTINUOUS
The earth goes around the sun. She is reading newspaper now.
Thói quen , sở thích ở hiện tại .Hành động trái với thói quen ở
hiện tạị.
I often get up at 6:30 in the morning. I often get up at 6:30 in the morning.
Today I am getting up at 7:30.
Diễn tả sự việc xảy ra có thời gian Diễn tả hành động chắc chắn xảy ra
biểu rõ rang như lịch tàu chạy, trong tương lai có sắp xếp trước.
lịch chiếu phim, chiếu bóng.
Dấu hiệu: always, usually, often, Dấu hiệu: Now, at the moment, at
sometimes, never, every day, once present, today, these days, this
Complete
a week, twice athe sentences with possessive
week….. adjectives.
week, this month, look!, listen!
1. Jame and Alice have a car. _Their___car
Một số động từ sau thường không dùng ở hiện tại tiếp diễn
Tobe ( thì, là , ở) like ( thích) , love ( yêu), hate ( ghét), want( muốn), need (
cần), understand ( hiểu), know ( biết),have ( có)
117
1 Circle the correct options.
118
3 Look at the pictures and write.
Barbara __________________________________
__________________________________
______________________________
grandpa __________________________________
__________________________________
__________________________________
dad __________________________________
__________________________________
__________________________________
119
4 Write the correct forms of the verbs, circle the time expressions
take
1. I always __________________a shower in the morning. take
2. Ken ___________________with his dog in the back yard right now. play
120
5 Order the words to make sentences.
____________________________________________________
2. play / are / . / today ____
/ rehearsing / a/at school / we
____________________________________________________
3. you / for / are / ? / who
____ / waiting
____________________________________________________
4. every / visit / your cousins
____ / week / do / ? / you
____________________________________________________
5. always / a nap / they____
/ the afternoon / have / in /.
____________________________________________________
6. now / aren’t / the birds
____/ watching/ . / we
____________________________________________________
____
7. goes /. / bus / to / Alice / school / usually / by
____________________________________________________
____
8. TV / the moment / is / at / who / ? / watching
____________________________________________________
9. uniform / they / wear____
/at school /. / don’t
____________________________________________________
10. my brother/ London/in/works/
____ every day/.
____________________________________________________
____
121
6 Complete the questions.
1. isn’t going
Robert _________________ (not /go) to Jane’s party next Saturday.
He___________(not have) time.
122
6. Please, switch the TV off! I __________________________(hate) this boring film.
9. You ____________ (not/write) to your pen friend very often, but he ________
(write) to you every week.
is
1. What _______________he doing
(do) ______________now?
is watering
He (water)_________________flowers in the garden.
2. At the moment, my sisters (play)____________volleyball and my brother
(play)________________soccer.
3. it is 9.00; my family (watch)___________________TV.
4. I always (visit) ______________my grandparents.
5. ____________your father (go)_____________to work by bus?
6. Today, we (have)______________English class.
7. Her favorite subject (be)__________________English.
8. Now, my brother (like)_________________eating bananas.
9. Look! Aman (call)_________________you.
10. Keep silent ! I (listen )____________________to the radio.
11. ______________ you (play)_________________badminton now?
12. Everyday, my father (get up)_________________at 5.00 a.m, but today, he
(get up) __________________ at 6.00 am.
123
13. Every morning , I (watch)_________________tv at 10.00, but today I (listen )
________________ to music at 10.00.
14. Every day , I (go) __________to school by bike but today I
________________(go) to school by motorbike.
15. Every morning, my father (have) ______________a cup of coffe but today he
(drink)______________ milk.
16. At the moment, I(read)_______________a book and my brother
(watch)_______ TV.
17. They usually (get up)___________________at 6.00 in the morning.
18. My father never (go)_________________fishing in the winter but he always
(do)_____________ it in the summer.
19. _______________he (watch)______________TV at 7.00 every morning?
20. My children (go)________________to school by bike.
22. We (go)_______________to supermarket to buy some food.
23. Mr. Brown (go)________________on business to London every month.
24. My mother (like)______________coffee very much, but I (not
like)______________it.
25. She (like )________________tea, but she (not like)____________________coffee.
26. I (love)_______________ cats, but I (not love)__________________dogs.
27. Every day ,I (go)______________to school on foot, but today I
(go)____________________to school by bike.
28. My sister (get)______________ dressed and (brush)_______________her teeth
herself at 6.30 every day.
29. It’s 9 o’clock in the morning. Lien (be)________in her room. She (listen)
_______________to music.
30. We_______________________(play) soccer in the yard now.
124
MY VOCABULARY
125
V-E TRASLATION-DỊCH VIỆT ANH
Vietnamese English
No
1 Tôi thức dậy lúc 6 giờ hằng I get up at 6 o’clock every day.
ngày.
2 Bố tôi thường đi làm bằng xe
máy mỗi ngày nhưng hôm nay
bố đi ô tô.
3 Trong lúc này, chị gái tôi đang
đọc truyện tranh (comics book),
mẹ tôi đang nấu ăn, bố tôi đang
uống cà phê.
4 Tôi sẽ đi thăm ông bà vào tuần I am visiting my grandparents next
tới. ( hiện tại tiếp diễn nói về week.
dự định trong tương lai)
5 Peter thường ăn tối lúc 7 giờ
nhưng hôm nay tối nay anh ấy
ăn tối lúc 8 giờ.
6 Nhìn này! em bé khóc.
7 Tôi tới thăm ông bà tôi 2 lần 1
tuần.
8 Bây giờ cô ấy đang đi mua sắm
ở siêu thị.
9 Trời thường nắng vào mùa hè
nhưng bây giờ trời đang mưa.
10 Tôi mua sách hàng tháng.
126
Danh
127
COMMON UNCOUNTABLE NOUNS LIST.
Materials
wood plastic stone glass silver metal wool paper
Nguyên liệu
gold ice cotton….
Substances
rice flour sugar soil salt pepper sand
Phụ liệu, gia vị, chalk wheat
128
GHI CHÚ
Một số danh từ không đếm được ta có thể trở thành
danh từ đếm được nếu trước nó là các từ bên dưới như
sau: a glass of water- two glasses of water
Ex:.
129
1 Write the following words in the correct box.
onions
________________________ milk
________________________
banana,
________________________
________________________ ________________________
________________________
________________________ ________________________
________________________
________________________ ________________________
________________________
________________________ ________________________
________________________
________________________ ________________________
________________________
________________________ ________________________
________________________
________________________ ________________________
________________________
________________________ ________________________
________________________
________________________ ________________________
________________________
130
Danh từ không đếm được không dùng “ a, an” ta dùng “ some”
Lưu ý: “some” : một vài, một ít- dùng được cả với danh từ đếm
được và không đếm được.
131
many/much/ A LOT OF: nhiều HOW MANY/ HOW MUCH
many + danh từ đếm dược Khi muốn hỏi về số lượng bao nhiêu ta
dùng “ how many” v{ “ how much”
much: danh từ không đếm được
How many + danh từ đếm được
A LOT OF+ cả danh từ đếm được
v{ không đếm được. How much+ danh từ không đếm được
<
132
6. I’ve got many-much books.
7. He slept many-much yesterday.
8. There are many - much sweets there.
9.Sam has many-much free time.
10. Tom has many-much friends.
11. We have many-much lessons today.
12. There are many-much tables there.
13. Sam ran many-much kilometers.
14. There isn’t many-much milk at home.
15. We haven’t got many-much computers.
16. Liz hasn’t got many-much sisters.
17. Bill hasn’t got many-much cars.
18. There is many-much information here.
19. I haven’t got many-much flowers.
20. Ben hasn’t got many-much money.
21. Mona has many-much guests.
22. Paul has many-much toys at home.
There are four bottles of milk there. There are five chairs in the room.
2. ________________________________? 5. ________________________________?
There are three kilos of apples in the basket. There isn’t much water in the jar
3. ________________________________? 6. ________________________________?
There isn’t much butter in the fridge. There are ten toys on the floor.
133
8 Look at the pictures and write the correct words.
1 2 3
4 5 6
three _________of bread three _________of jam
two _________of coffee
7 9
8
two _________of lemon juice. three_________of coca. three_________of cheese.
10 11 12
three _________of cereal. two _________of milk three_________of cake.
134
Một vài, một ít, một chút ANY
SOME
-Would you like some milk? - Is there any water in the bowl?
135
10 Read and fill “ some “ or “ any”
a
1. She’s wearing _________uniform. 8. There’s ____________ supermarket.
2. He’s eating_____________ pear. 9. I want ______________ piece of
3. Gina wears_______ pair of pizza.
trainers. 10. I’d like to read _____good books.
4. I’m sorry but there 11. Excuse me, Can I have _________
aren’t________ onions. white bread?
5. Can I have _____________ more 12. There are ______________ tables
tea? Yes, of course. in the basement.
6. You are carrying _________heavy 13. Don’t add _________ more salt,
boxes. please!
7. Martha’s got ___________good 14. You didn’t buy __________apples
information there. today.
136
12 Find the mistake in each sentence and correct it.
any
_______________
1. I don’t have some money. ____
_______________
2. I want a egg for breakfast this morning.
____
3. I don’t have many money. _______________
____
4. I need an information about bus schedule. _______________
____
_______________
5. Do you have some friends in America?
____
_______________
6. Are there any picture on the wall? ____
_______________
7. I want to listen to some musics. ____
_______________
8. There are any girls in the classroom. ____
_______________
9. My brother doesn’t have some homework today. ____
_______________
10.My teacher often gives us a lot of informations.
____
and write.
When you go to the beach you need to take a lot of things with
you. You need a swimsuit for swimming, and a T-shirt to wear for
playing on the beach. You should wear a pair of sandals to walk on
the hot sand. If the sun is strong, it’s good idea to rub some sun
cream on your skin and to wear a pair of sunglasses to protect
your eyes. Don’t forget to take some water to drink and some food
to eat. Remember to clear all your rubbish and throw it into the
rubbish bin.
137
14 Choose the correct word in the baskets to fill the gaps.
138
MY VOCABULARY
139
V-E TRASLATION-DỊCH VIỆT ANH
Vietnamese English
No
1 Có một chút sữa trong tủ lạnh There is some milk in the fridge.
140
Danh
Dạng câu hỏi này sẽ bắt đầu bằng Là câu hỏi bắt đầu bằng những từ
những trợ động từ như ( am, is, để hỏi như ( what, where, who..) +
are, do, does, can, have, has, did) trợ động từ + S+ V…..
141
YES/NO QUESTION Have you got a phone?
_______________________________________ ____________________________________
___
142
Change the statement to the questions.
______________________________________________________
_____________________________________________________
_______________________________________________________________
143
4 Write the short answers for the questions.
144
WHAT: cái gì ( hỏi về vật) HOW OLD: hỏi tuổi
WHO: ai ( hỏi về người)
WHERE: ở đâu ( hỏi về địa điểm) HOW LONG: bao lâu ( khoảng
thời gian
WHEN: khi nào( hỏi về thời gian)
HOW OFTEN:có thường
WHY: tại sao( hỏi về lý do)
xuyên không ( tần xuất)
WHICH: cái nào ( lựa chọn)
HOW FAR: bao xa-khoảng cách
WHOSE: của ai ( hỏi về sở hữu)
WHAT TIME: mấy giờ,
HOW: Như thế nào, bằng cách nào
WH-
HOW MANY/HOW MUCH: bao nhiêu QUESTION
145
7 Read and cirlcle.
146
9 Read and write the questions words.
147
11 Choose the correct items.
148
Complete the sentences using ( what, who,
12
whose, when, what time, where.
1. _____________do monkeys eat? - They eat bananas.
2. ____________sits next to you? - Tom sits next to me.
3. ____________did you have for breakfast? - I had cereal
4. ____________camera is that? - It’s my dad’s
5. ___________bike is that? - That’s Sam’s bike.
6. ____________can run 5 km? - John can run 5 km.
7. _____________instrument Amy play? - She plays the violin.
8. ____________are the boys? - They’re on the playground.
9. _______________is your baseball practice? - It’s at 4:30.
149
MY VOCABULARY
150
V-E TRASLATION-DỊCH VIỆT ANH
Vietnamese English
No
1 Cái gì đây?
13 Ai kia?
151
SUBJECT PRONOUN ĐỨNG ĐẦU CÂU - LÀM CHỦ NGỮ
ĐẠI TỪ CHỦ NGỮ I like apples He likes apples
152
1 Look at the pictures and fill with object pronouns ( me, you,
him, her, it, them, us.
him
1 2 3
He’s Fred. That kite She’s Carla. This phone We’re Dave and Iris. This
him
belongs to ______ belongs to ______ dog belongs to ______
4 5 6
They’re Ed and Ivy. This I’m Charlie. This guitar She’s Jane. That computer
car belongs to ______ belongs to ______ belongs to ______
The children are playing Dave and Mary can climb the
3 with their toys. 7 tree
_________ can climb______.
_____ are playing with __________.
Nick can fly the kite. Ben, can you sing with ______.
4 8
_______can fly_________.
153
3 Write the original words of the underline pronouns.
maths
1. Maths is difficult. I don’t like it.
2. Bill and John fight all the time. Stop them. ………….
3. Can you help Peter and Ann? Can you help them/her/him/it
154
5 Underline and correct the mistakes, rewrite the sentences.
155
POSTITIVE NEGATIVE QUESTION
I visited this village I didn’t visit this Did you visit this
last year. village last year? village last year.
go-went
156
You were
I was
We/They were
+ He/she/it was
My mum and dad were
Mary was
157
2 Change “ am, is, are” to “ was/were”
158
4 Look and write “was, were, wasn’t, weren’t”
It sunny yesterday?
_____________________________________________________________
6
No, it . It was cloudy.
____________________________________________________________
159
5 Read and write “was, were, wasn’t, weren’t”
160
7 Put the words to make questions and answer.
1
2 3
5 6 7
Brian and Dave…………… Claire and Ann…………… Pete…………………………..
………………………………… ………………………………… …………………………………
…. …. ….
161
S+ Ved
+
He played football yesterday morning.
REGULAR VERBS
S+ didn’t + V(o)
ĐỘNG TỪ CÓ
QUY TẮC
- He didn’t play football yesterday
morning.
arrive-arrived
Nếu động từ kết thúc bằng “
e” ta chỉ cần thêm “ d” vào hope-hoped
sau động từ đó.
invite-invited
stop- stopped
Nếu động từ 1 âm tiết có 1
nguyên âm kẹp giữa hai phụ plan-planned
âm thì gấp đôi phụ âm cuối.
mop-mopped
cry-cried
Nếu động từ kết thúc bằng “
y” và trước “ y” là một phụ fry-cried
âm thì chuyển thành “ ied”
study-studied
162
9 Write the past simple of the following verbs.
watched
1.watch ……………….. 11. cry………………….. 21.finish……………
10 Complete the sentences with the past simple form of the verbs
163
Last+ thời gian Khoảng thời gian+ ago
last night: tối hôm trước two hours ago: hai giờ trước
last Sunday: chủ nhật trước three month ago: hai tháng trước
last week: tuần trước two years ago: Hai năm trước
1. I talked to Jane an hour ago/last. 6. I walked the dog three hours ago/last.
5. they travelled by plane last/ago month. 10. Tim cooked breakfast last/ago Sunday.
visited
Yesterday, my family and I visit __________my grandparents
My mum help ____________my grandma with the house work.
My dad clean ____________the windows. My brother and I
watch __________cartoon on TV. Later, we play_______ outside in
the garden. We climb ________up the tree to get to the
treehouse. We stay ___________there all afternoon. Then our
mom call ___________us because it was time to go. Our
grandparents kiss ___________us goodbye and we return
___________home.
164
13 Mum usually does the house work, but yesterday dad did the
housework. Write the sentences.
usually yesterday
2. wash/the dishes
………………………………………………………………………
……………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………
3. cook/dinner
………………………………………………………………………
……………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………
4. iron/the clothes
………………………………………………………………………
……………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………
5.………………………………………………………………………
walk/the dog
……………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………
165
14 Change the sentences in the negative.
______________________________________________
5. The cat climbed the tree yesterday.
______________________________________________
7. He smiled at me.
______________________________________________
8. Peter tidied his room two hours ago.
3. Did mum and dad finish work late last night? No,she didn’t/ Yes, they did.
4. Did Mark watch TV last night? Yes, he did/ yes, she did.
5. Did the children walk to school yesterday? Yes, they did/ Yes, we did.
6. Did you visit your friend last week? Yes, I did /Yes, she did.
7. Did the boys watch the film last night? No, we didn’t/ No, they didn’t
8. Did mum lean the house yesterday? Yes, she did/ No, he didn’t
9. Did you and Steve clean your rooms yesterday? Yes, we did/ Yes, they did.
166
S+ V (PI)
S
S+ didn’t + V(o)
was/were
1. is/are…………………… 16.ride…………….
2. break…………………… 17.run……………..
3. buy………………………. 18.see………………..
4. come…………………… 19.sit…………………
5. cut……………………… 20.swim………………
6. cost……………………
21.sleep……………….
7. drink…………………..
22.take…………………
8. drive………………….
23.give………………….
9. eat…………………….
24.do…………………….
10.get……………........... 25.know……………........
11.go……………………… 26.hear…………………..
12. make………………. 27. say………………….
13. meet……………….. 28. speak………………..
14. put………………….. 29. tell…………………..
15.read………………….. 30. write………………..
167
17 Write the verbs in the past simple tense.
1. We __________cereal
ate for breakfast this eat
morning.
2. Sandy ______________a shower last night. take
read
6. I _____________five books last month.
168
19 Complete the sentences with a verb below in the past simple.
1 2 3
She_______________a
made cake She _________ a hat Juan ____________ a letter
an hour ago. last week. yesterday.
4 5 6
20 Fill the gaps with the past simple for of the verbs.
did
Many, many years ago, people (do) _____not have houses. They lived caves. They
(get)______their food from animals and collected fruit from the plants around
them. They (eat) ______the food raw. Later on, they (know) _________how to make
fire, they cooked the meat and plants. Their water (come) _________from rivers.
They (wear) ________animal skin to keep themselves warm. There (be) ______no
cars and people (go) ________everywhere on foot. These cave people (tell)
_________stories and (draw)_________pictures on the walls of their caves.
169
21 Write the sentences in the negative.
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
170
22 Write what Marita did or didn’t do yesterday.
3………………………………………..
3. feed the cat
4……………………………………….
4. phone Mary
5………………………………………
5. watch a film on TV
6………………………………………
6. visit her grandparents
7………………………………………
7. buy her sister a cake
5. Paul travelled to Paris by plane. 10. My father returned to Vietnam last week.
……………………………………………… …………………………………………………………
171
MY VOCABULARY
172
V-E TRASLATION-DỊCH VIỆT ANH
Vietnamese English
No
1 Tôi đã ăn một chút bánh bánh I danced and ate some cake at the
và nhảy ở bữa tiệc sinh nhật tối
birthday party last night.
qua.
2 Bố tôi đã mua cho tôi một chiếc
cặp sách ở hiệu sách ngày hôm
qua.
3 Năm ngoái, mẹ tôi không đi
London vào mùa đông.
4 Bạn đã làm gì ngày hôm qua?
Tôi đã tới thăm ông bà và chơi
bóng đá.
5 Chủ nhật tuần trước, tôi đã đi
dã ngoại với gia đình mình.
6 Em trai tôi không phải tới
trường ngày hôm qua.
7 Tuần trước, chúng tôi đã làm
một chiếc bánh.
8 Hôm qua tôi đã ngủ 12 tiếng.
9 Hè năm ngoái, chúng tôi đã đi
biển. Tôi đã bơi và chụp rất
nhiều ảnh.
10 Chúng tôi không ở nhà ngày
hôm qua. Chúng tôi đi học ở thư
viện.
173
NEAR FUTURE SIMPLE FUTURE
Tương lai gần Tương lai đơn
174
NEAR FUTURE- BE GOING TO
Plans and intentions: Nói về hành động có
đự định trước, chắc chắn sẽ xảy ra trong
tương lai.
She is going to come your party tonight.
( Cô ấy sẽ tới bữa tiệc của bạn tối nay)
- Prediction:Phỏng đoán về hành động sẽ xảy
ra dựa vào dấu hiệu, bằng chứng có thể
nhìn thấy hoặc cảm thấy.
LƯU Ý: Ta có thể dùng thì hiện tại tiếp diễn để thay thế thì tương lai gần” be
going to” khi nói về hành động chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai có dự định
trước.
She is going to.. She is not going to.. Is she going to…?
You are going to.. You are not going to… Are you going to…?
They are going to.. They are not going to.. Are they going to….?
We are going to.. We are not going to… Are we going to….?
I am= I’m You are= you’re I am not= I’m not You are not= you aren’t
He is= he’s They are= they’re He is not= he isn’t They are not= they aren’t
She is= she’s We are= we’re She is not= she isn’t We are not= we aren’t
175
1 Put the words in the correct order to make sentences.
1. isn’t/play/tennis/Tom/going/to/./
Tom isn’t going to play tennis.
_______________________________________________________
2. tonight/going/we/watch/to/TV/are/./
_________________________________________________________
3. going /to/visit/I /am/grandma/my/next week/./
_________________________________________________________
4. to/isn’t/cook/he/going/dinner/tonight/./
_________________________________________________________
5. Emily/is/that/going/read/to/?/
_________________________________________________________
6. play/he/’s/to/going/the/piano/./
________________________________________________________
7. They/to/going/’re/the wall/paint/./
_______________________________________________________
8. pick/going/we/some fruit/’re/to/./
______________________________________________________
9. Tom and Peter/catch/aren’t/to/going/the bus/./
_______________________________________________________
10. You/answer/your phone/to/are/going/./
_________________________________________________________
11. I/am/to/eat/going/not/ today/chocolate/./
________________________________________________________
12. rain/it/going/to/tonight/./is
_________________________________________________________
13. parent/my/give/going/me/a/present/are/to/./
_________________________________________________________________
176
2 Look at the pictures and write the sentences.
5. play/football 6. sleep
4. do/homework
He…………………………… They…………………………… We……………………………
177
4 Look at the Daisy’s dairy and write what her plans are next week.
1…………………………………………………
Daisy is going to meet Jane on Monday.
2…………………………………………………
My next week’s
plans 3…………………………………………………
4………………………………………………
Monday: meet Jane
Tuesday: stay at home 5………………………………………………..
Wednesday: clean the house 6……………………………………………….
Thursday: buy new shoes
Friday: visit my grandma 7……………………………………………….
Saturday: go to the cinema
Sunday: have dinner with friends
178
6 Complete the gaps and fill “ P” for prediction and “ I” for intensions.
I I P
eat
call jump buy
a house for us. this race when he sees you. cats and dogs.
179
7 Use the words to make questions.
5. I / why / do / homework?
WRITING
What are you going to do next week?
________________________________________________________________________________________
________________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________
________________________________________________________________________________________
________________________________________________________________________________________
________________________________________________________________________________________
________________________________________________________________________________________
________________________________________________________________________________________
________________________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________
180
SIMPLE FUTURE: TƯƠNG LAI ĐƠN
- Hành động quyết định ngay tại thời điểm nói.
There aren’t any milk in the fridge.
Ok, I will go to the supermarket to buy.
( Không còn chút sữa nào trong tủ lạnh. Được
rồi, tôi sẽ đi siêu thị mua)
- Hành động chưa chắc chắn xảy ra ở tương lai.
Đi với các động từ : think ( nghĩ ), hope ( hy
vọng), expect ( mong đợi), promise ( hứa),
perhaps ( có lẽ), I’m afraid ( e rằng), sure, doubt
( nghi ngờ)
LƯU Ý: Với thì tương lai đơn tất cả các chủ ngữ
có thể đi cùng với “ will” , còn với “ I” và “ We”
có thể đi với “ shall”=sẽ
Will I…?
I will…… I will not
Yes, I will/ No, I won’t
He will…… He will not Will he…….?
She will not Yes, he will/ No, he won’t
She will…..
Will she……?
It will…… It will not
Yes, she will/ No,s he won’t
You will….. You will not Will it……?
They will not Yes,it will/ No,it won’t
They will….
Will you……?
We will….. We will not
Yes, I will/ No,I won’t
Will they....?
Yes, they will/ No,they won’t
Will we….?
will= ‘ll Yes, we will/ No, we won’t
181
8 Put the verbs in brackets into Simple Future Tense.
7. Dad……………home at 4 o’clock. be
______________________________________
5. They will have a party next week.
______________________________________
7. I’ll travel to Antarctica.
______________________________________
8. The party will start at 7.30.
10. Peter and Mary will visit you some day. ______________________________________
182
10 Look at the picture and write the sentences in simple future.
12 2
3
4 5 6
2
Oliver___________________ Jack_________________(be) Frank______________(play) the
(help) his mum. a pilot one day. guitar.
7 8 9
11 12
10
13 14 15
183
11 Put the words into the correct order.
______________________________________
2. Ben / tomorrow /go dancing / will ?
______________________________________
3. in June / get married / they / will .
______________________________________
4. next week / won’t / it / be cold .
______________________________________
8. London/ to/ go/ Joe / will/ when?
______________________________________
7. Will we have English tomorrow?
______________________________________
8. Will Peter travel to Rome?
184
13 Circle the correct answers.
7. Sponge Bob is going to/ will work at the Crabby Patty tonight.
11. Be careful! You are going to/ will drop the dishes.
12. During summer vacation we are going to/ will go swimming every day.
13. I’m sure that you are going to/ will find your lost ring.
15. Look out! That dog is going to/ will bite you if you get near him.
185
14 Fill in the blanks with “ be going to” or “ will”
1. I ______________to
am going New York tomorrow.
2. _____________you
Will please get me a coffee?
He has an appointment.
186
MY VOCABULARY
187
V-E TRASLATION-DỊCH VIỆT ANH
Vietnamese English
No
1 Tôi sẽ đến thăm ông bà tôi vào I’m going to visit my grandparents
tuần tới.
next week.
2 Trời nhiều mây. Trời sẽ mưa.
3 Tôi sẽ tới bữa tiệc sinh nhật của
bạn tôi tối nay.
4 Điện thoại đang reo ( ring: reo).
Tôi sẽ nghe nó.
5 Có lẽ trời sẽ mưa vào ngày mai.
6 Tôi hy vọng anh ấy sẽ vượt qua
kỳ thi.
7 Bạn định làm gì vào ngày mai? What are you going to do tomorrow?
Tôi sẽ đi bơi. I’m going to swim.
8 Gia đình bạn định đi đâu vào
mùa hè tới? Chúng tôi sẽ đi biển
9 Tôi tin rằng đội tuyển Việt Nam
sẽ chiến thắng.
10 Tôi đói. Tôi sẽ ăn một chút cơm.
188
Đứng sau động từ to be “ am, is, are,
was, were, be….)
He is hungry.
189
1 Underline and write the adjective and noun.
ADJECTIVE NOUNS
S
small
………………. villages
………………
1. The farmers live in small villages.
2. Do you like hot weather? ……………… ………………
…. …
3. We often eat at a Chinese restaurant. ……………… ………………
…..
4. I had an exciting experience today. ……………… ………………
………………. …..
5. We had a big dinner last night. ………………..
The birds
……………………………………………….
6. They are angry birds.
190
3 Look at the pictures and write the words in the correct order.
1 2 3
10.Have you got a black bag. 20. I felt sad after the test.
191
5 Circle the correct adjective for these pictures.
1 2 3 4
sad, angry, happy sad, strong, weak happy,afraid,sad tall, afraid, small
5 6 7 8
9 10 11 12
13 14 15 16
thin, slow, fast slow, fast, weak happy, fast, lazy young, old, big
17 18 19 20
tall, small, big tall, lazy, diligent happy, hairy,bald fast, weak, strong
192
6 Match the adjectives with their opposite meanings.
12.wet thin
6.little dark
193
8 Choose and write the correct adjectives.
rich
1. My grandpa is very ______________. He has a lot of money.
2. They have a very _____________class. There are only five students.
3. It’s _________________outside. Wear your gloves!
4. Tomorrow is a _____________________day. It’s my birthday.
5. Jack is ___________________at school. Everyone likes him.
6. I need a _______________towel. This one is wet.
7. My dad has an_______________bike. It’s light and fast.
8. It’s ____________________in the city. There are many cars.
9. This sofa is _____________________. We bought it yesterday.
weak
1.strong…….......... 11.delicious…
6.dangerous……..
2.happy…………… 12.dry……………
7.tall……………
3. boring…………. 13.noisy………….
8.clean………….
4. easy……………. 14. dark……………
9. long…………….
5.bitter…………… 15.smart…………
10.rich……………
194
LINKING VERBS+ ADJECTIVES
LINKING VERBS
Động từ lên kết khác với động từ
ĐỘNG TỪ LIÊN KẾT
thường chỉ hành động “ action
verbs” như “ run, go…”
195
10 Choose and write, underline the linking verbs.
good
1. The dinner smells………………………………… tired good sad
sounds
________________ ________________
1. You idea sounds great _ _
________________ looked
________________
2. He looked at the moon above the hill. _ _
________________ ________________
3. Her new computer looks expensive.
_ _
4. I smelt the roses in the garden. ________________ ________________
_ _
________________
5. My sister lost her shoes at the park. ________________
_ _
6. The students were excited about the games. ________________ ________________
_ _
7. The dinner smells delicious. ________________ ________________
_ _
8. I found an old watch in the drawer. ________________ ________________
_ _
9. We can see many stars tonight. ________________
________________
_
_
196
Nếu trong một câu có nhiều tính từ đứng
cạnh nhau ta sắp xếp theo thứ tự sau
ADJECTIVES
ORDER
Size ( Kích cỡ) small, big, large, enormous, tiny, short, long.
Material ( chất liệu) wooden, wool, cotton, paper, leather, steel, iron, metal
197
MY VOCABULARY
198
V-E TRASLATION-DỊCH VIỆT ANH
Vietnamese English
No
1 Đây là một cô gái xinh. This is a beautiful girl.
199
Trạng từ chỉ thời gian Trạng từ chỉ nơi chốn
200
Đứng sau động từ thường- bổ nghĩa cho động từ
He did the test carefully (Anh ta đã làm bài kiểm tra một cách cẩn thận)
A A
ADJECTIVE + LY= ADVERBS
good-well
201
2 Circle the correct words
1 2 3
2
The boys are playing The cheetah runs…………… The turtle walks ……………
loudly
drum………….
4 5 6
6
202
4 Write the correct forms of the adverbs.
clearly
5. clear……………. 1. slow……………... 9. loud………….. 13. good…………..
ADVERBS ADJECTVES OR
ADJECTIVES
ADVERBS
bad simply
……………………………………………
…………………………………………… hard
……………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………
……………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………
……………………………………………
…………………………………………….. ……………………………………………..
……………………………………………..
203
6 Write the sentences in the right order.
……………………………………………………………………………………………………………
…
3 The turtle slowly moving is on the grass .
……………………………………………………………………………………………………………
…
4 boy loudly The is playing drums .
……………………………………………………………………………………………………………
…
5 girl singing is The beautifully .
……………………………………………………………………………………………………………
…
……………………………………………………………………………………………………………
…
A B C
5
D F
E
204
7 Complete the sentences using the adverbs. Circle the verbs.
205
9 Choose the correct adverbs and write in the gaps.
206
Ngoài trạng từ chỉ cách thức “ adverbs of
manner” chúng ta còn có các loại trạng từ
SUMMARY khác quan trọng như “ adverbs of
frequency” : trạng từ chỉ tần xuất- đã
được học trong UNIT 11.
quite/rather:
khá
yesterday: here: ở đây
hôm qua very/really: rất
there: ở đó
today: hôm extremely: vô
nay outside: bên cùng
ngoài
tonight: Tối Your English
nay inside: bên quiet good (
trong Tiếng anh của
tomorrow:
bạn khá tốt)
ngày mai
Đứng trước tính
từ hoặc một trạng
từ khác để nhấn
mạnh mức độ
207
MY VOCABULARY
208
V-E TRASLATION-DỊCH VIỆT ANH
Vietnamese English
No
1 Anh ấy chạy rất nhanh. He runs fast.
209
100 COMMON IRREGULAR VERBS
5 6 7 8
9 10
11 12
17 18 19 20
21 22
23 24
29 30 31 32
33 34
35 36
41 42 43 44
knew led
kept laid
known
kept led
laid
Giữ, giữ gìn Biết Dẫn dắt
Đặt, đẻ trứng
45 46
47 48
53 54 55 56
57 58
59 60
65 66 67 68
sold sent
saw set
sold sent
seen set
nhìn bán gửi
đặt, để
69 70
71 72
77 78 79 80
81 82
83 84
89 90 91 92
93 94
95 96
ngắn, thấp
dài cao cao
lùn
an toàn lười
nguy hiểm chăm chỉ
lành mạnh
thông minh thông minh ngu xuẩn
nghiêm
: đặc biệt
trọng tuyệt vời thân thiện
khác
tức giận
giống nhau nhau điềm tĩnh
vàng
đá, băng bông cát
gold ice cotton sand
soil iron
coal
OTHER NOUNS-MỘT SỐ DANH TỪ KHÁC
5 6 7 8
chải, đánh.
mua mang, vác đuổi , bắt
9 10 11 12
13 14 15 16
21 22 23 24
ăn
thích thú bay mặc quần áo
25 26 27 28
29 30 31 32
37 38 39 40
41 42 43
44
45 46 47 48
53 54 55 56
57 58 59 60
61 62 63 64
69 70 71 72
73 74 75
76
77 78 79 80
good bad
hot cold