MGT 403 TáNG HáP 1
MGT 403 TáNG HáP 1
MGT 403 TáNG HáP 1
Để doanh nghiệp tạo ra những sản phẩm độc đáo được người tiêu dùng đánh giá cao, doanh
nghiệp cần tập trung vào khối tạo lợi thế cạnh tranh:
A. Đáp ứng khách hàng vượt trội
B. Cải tiến vượt trội
C. Chất lượng vượt trội
D. Cả 3 phương án trên
5. Tập trung vào hệ thống quản lý chất lượng toàn diện, giúp doanh nghiệp vận hành các hoạt
động hiệu quả là nội dung thuộc khối tạo lợi thế cạnh tranh:
A. Chất lượng vượt trội
B. Hiệu quả vượt trội
C. Cải tiến vượt trội
D. Tất cả đều đúng
6. Nâng cao năng suất lao động, tối thiểu hoá chi phí là nội dung trọng tâm của khối nào:
A. Cải tiến vượt trội
B. Đáp ứng khách hàng vượt trội
C. Hiệu quả vượt trội
9. Nhân tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tính hấp dẫn của 1 ngành:
A. Quy mô ngành
B. Tỷ suất sinh lợi của ngành
C. Nhân tố then chốt cho sự thành bại trong cạnh tranh
D. Sức mạnh của các lực lượng cạnh tranh trong ngành
11. Các khối cơ bản tạo lợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp:
A. Công nghệ số vượt trội, Marketing vượt trội, Chiến lược vượt trội, Thay đổi vượt trội
B. Tất cả đều sai
C. Đổi mới công nghệ vượt trội, Huy động vốn vượt trội, Bán hàng vượt trội, Thương hiệu vượt
trội
D. Hiệu quả vượt trội, Chất lượng vượt trội, Đáp ứng khách hàng vượt trội, Cải tiến vượt
trội
15. Để duy trì và phát triển lợi thế cạnh tranh, các doanh nghiệp cần thực hiện nội dung nào sau
đây:
A. Tất cả đều đúng
B. Cải tiến liên tục thể chế và học hỏi
C. Theo dõi sự thực hiện tốt nhất của ngành và sử dụng việc định chuẩn
D. Vượt qua sự trì trệ
Tập trung vào việc tạo lập các khối lợi thế cạnh tranh
16. Nội dung nào sau đây không liên quan đến rào cản nhập cuộc:
A. Khả năng kênh phân phối
B. Yêu cầu về vốn
C. Ràng buộc về pháp lý và chiến lược
D. Các quy định của chính phủ
Lòng trung thành của khách hàng:
Tính kinh tế nhờ quy mô:
Sự khác biệt về sản phẩm:
Phản ứng của các công ty hiện tại trong ngành:
Các sản phẩm thay thế
17. Phát biểu nào sau đây sai:
A. Đáp ứng khách hàng vượt trội được thực hiện thông qua quá trình hiểu và đáp ứng nhu cầu
khách hàng
B. Cải tiến vượt trội chỉ giúp gia tăng lợi ích cảm nhận cho khách hàng
C. Hiệu quả vượt trội của doanh nghiệp sẽ giúp gia tăng giá trị cảm nhận cho khách hàng
D. Tất cả đều đúng
18. Tính hấp dẫn của ngành phụ thuộc:
A. Mức độ cạnh tranh
B. Quy mô và tốc độ tăng trưởng của thị trường
C. Tốc độ thay đổi công nghệ
D. Tất cả đều đúng
Khả năng sinh lợi
Yêu cầu về vốn
Tính chu kỳ
19. Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Chiến lược là khái niệm xuất hiện đầu tiên trong quân sự và chiến lược phát triển là
khái niệm sử dụng phổ biến trong quản trị doanh nghiệp
B. Chiến lược là một đường đua để đạt đến vị trí tương lai mà doanh nghiệp muốn chiếm giữ
C. Chiến lược kinh doanh là nghệ thuật xây dựng các lợi thế cạnh tranh, đây là một kế hoạch có
tính toàn diện
D. Tất cả đều sai
1. Chiến lược ở tầm vĩ mô, liên quan đến kinh tế của ngành, vùng hay một quốc gia:
a.Chiến lược cấp công ty
b.Chiến lược kinh doanh
c.Chiến lược phát triển
d.Tất cả đều đúng
2. Chiến lược kinh doanh bao gồm:
a.1 cấp
b.2 cấp (cấp công ty, cấp ngành)
c.3 cấp
d.4 cấp
3. Chiến lược là một kế hoạch mang tính thống nhất,.........và phối hợp, được thiết kế để đảm
bảo rằng các mục tiêu cơ bản của công ty sẽ được thực hiện. Hãy điền vào chỗ trống:
a.Lãnh đạo
b.Tính toàn diện
c.Tính liên kết
d.Tính hệ thống
6. Nội dung nào sau đây không phải là vai trò của Quản trị chiến lược:
a.Giúp công ty thấy rõ hướng đi
b.Ứng phó chủ động với sự thay đổi của môi trường
c.Thống nhất các quyết định quan trọng của công ty
d.Điều khiển được các yếu tố thuộc môi trường tổng quát
7.Tiến trình quản trị chiến lược bao gồm:
a.Mục tiêu chiến lược, Lựa chọn phương án, Thực thi và Kiểm soát chiến lược
b.Tầm nhìn, sứ mệnh, Phân tích môi trường, Lựa chọn phương án, Thực thi và Kiểm soát chiến
lược
c.Tầm nhìn, sứ mệnh, Phân tích môi trường, Mục tiêu, Lựa chọn phương án, Thực thi và
Kiểm soát chiến lược
d.Tầm nhìn, sứ mệnh, Mục tiêu, Phân tích môi trường, Lựa chọn phương án, Thực thi và Kiểm
soát chiến lược
9.......là khoảng cách thời gian mà ở đó công ty và môi trường đã được nhận thức. Hãy điền vào
chỗ trống:
a.Tư duy chiến lược
b.Tầm nhìn chiến lược
c.Sứ mệnh
d.Chiến lược kinh doanh
CHƯƠNG 1
1.Tai nạn giao thông do sử dụng bia rượu khi điều khiển ô tô, xe máy là yếu tố ..... tác động rất
lớn đến các doanh nghiệp kinh doanh trong ngành y tế
a.Tự nhiên
b.Chính trị - Pháp luật
c.Văn hóa - Xã hội
d.Kinh tế
2.Thuế nhập khẩu một số hàng hóa từ các nước trong khu vực ASEAN sẽ giảm xuống 0% trong
thời gian đến, đây là yếu tố:
a.Kinh tế
b.Chính trị - Pháp luật
c.Văn hóa - Xã hội
d.Tất cả đều sai
3.Công ty A dự kiến tham gia ngành kinh doanh mới và sẽ tung ra sản phẩm cà phê chồn đặc
sản trong năm đến, vậy công ty A là..... của công ty Trung Nguyên
a.Sản phẩm thay thế
b.Đối thủ cạnh tranh hiện tại
c.Đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn
d.Tất cả đều đúng
2.Giảm thiểu các sai sót để giúp doanh nghiệp giảm thiểu chi phí là nội dung của khối:
a.Chất lượng vượt trội
b.Hiệu quả vượt trội
c.Cải tiến vượt trội
d.Cả 3 phương án trên
3.Công ty VNM được đánh giá là công ty có thương hiệu mạnh, tạo niềm tin cho khách hàng,
đây chính là
a.Nguồn lực hữu hình
b.Nguồn lực vô hình
c.Năng lực tiềm tàng
d.Năng lực lõi
5.Doanh nghiệp thuê một tổ chức bên ngoài để thực hiện chương trình quảng cáo, đây là hoạt
động:
a.Mua sắm/Thu mua
b.Marketing
c.Quản trị nguồn nhân lực
d.Dịch vụ
30
Khi một ngành đi vào giai đoạn bão hòa, thì
A. Các rào cản nhập cuộc tăng lên, và đe dọa nhập cuộc từ các đối thủ tiềm tàng giảm
xuống.
B. Các rào cản nhập cuộc tăng lên, và tăng mối đe dọa nhập cuộc từ các đối thủ tiềm tàng.
C. Các rào cản nhập cuộc giảm xuống, và đe dọa nhập cuộc từ các đối thủ tiềm tàng tăng lên.
D. Các rào cản nhập cuộc giảm xuống, và giảm mối đe dọa nhập cuộc từ các đối thủ tiềm tàng.
20
Giá trị cảm nhận về sản phẩm của khách hàng dựa trên việc đánh giá sự đánh đổi giữa
cái mà họ nhận được và cái mà họ chi ra. Tức là:
A. Giá trị cảm nhận = Lợi ích cảm nhận – Giá cả cảm nhận.
B. Lợi ích cảm nhận = Giá cả cảm nhận – Giá trị cảm nhận.
C. Giá trị cảm nhận = Giá cả cảm nhận – Lợi ích cảm nhận.
D. Giá cả cảm nhận = Lợi ích cảm nhận – Giá trị cảm nhận.
21
Các nhà hoạch định chiến lược sẽ xác định được cơ hội – đe dọa từ ..... và điểm mạnh -
điểm yếu từ ......
A. Môi trường bên ngoài/Môi trường bên trong
B. Môi trường bên trong/Môi trường bên ngoài
C. Đối thủ cạnh tranh/Doanh nghiệp
D. Không có đáp án đúng
23
Các bên hữu quan bên trong công ty gồm:
A. Công đoàn, công nhân, các nhà quản trị
B. Cổ đông, công nhân viên, nhà quản trị, các thành viên ban quản trị.
C. Cổ đông và Ban quản trị bởi công nhân viên và các nhà quản trị có thể thuê ngoài
D. Công nhân viên, nhà quản trị, các thành viên Ban quản trị
24
Quản trị chiến lược bao gồm các hành động liên tục, cụ thể là:
A. Phân tích môi trường (bên trong và bên ngoài); hoạch định; thực thi và kiểm tra
đánh giá chiến lược.
B. Xác định mục tiêu, sứ mệnh và hoạch định chiến lược
C. Xác định mục tiêu, sứ mệnh, thực thi và kiểm tra đánh giá chiến lược
D. Phân tích môi trường (bên trong và bên ngoài), thực thi và kiểm tra đánh giá chiến lược.
25
Các SBU của công ty khác nhau về
A. Phối thức chiêu thị
B. Cả A, C và D
C. Nguồn lực
D. Thị trường
11
Giai đoạn phát sinh là giai đoạn ngành mới xuất hiện, và bắt đầu phát triển, có đặc điểm là:
A. Sự thiếu hụt về năng lực sản xuất.
B. Tăng trưởng chậm bởi vì doanh nghiệp mới tham gia vào ngành.
C. Tăng trưởng chậm bởi vì người mua chưa quen.
D. Tất cả các phương án trên
12
Tồn kho thành phẩm thuộc hoạt động nào sau đây trong chuỗi giá trị của chiến lược
A. Hoạt động mua sắm/ thu mua
B. Hoạt động đầu vào
C. Hoạt động vận hành
D. Tất cả đều sai
14
Tập đoàn Vingroup định hướng sản xuất ra những sản phẩm độc đáo, khác biệt để bản khắp
thế giới và thường bán ở mức giá cao hơn sơ với các sản phẩm tương đồng, vậy chiến lược
của Tập đoàn:
A. Chiến lược quốc tế.
B. Chiến lược xuyên quốc gia
C. Chiếc lược toàn cầu
D. Tất cả đều sai
16
Chiến lược tăng trưởng tập trung bao gồm các chiến lược sau, ngoại trừ:
A. Phát triển sản phẩm
B. Phát triển thị trường
C. Thâm nhập thị trường
D. Tập trung trọng điểm
17
Mục đích của việc xem xét nguồn lực hữu hình trong doanh nghiệp là để biết:
A. Nguồn lực hữu hình nào giúp công ty tạo nên lợi thế cạnh tranh.
B. Tài sản của công ty là bao nhiêu.
C. Cả A và B.
D. Không có đáp án nào đúng.
18
Thực thi chiến lược về thực chất là:
A. Quá trình tổ chức chiến lược
B. Quá trình tổ chức và lãnh đạo chiến lược.
C. Quá trình lãnh đạo chiến lược.
D. Không có đáp án đúng.
1
Chiến lược hội nhập dọc thuận chiều là:
A. Chiến lược hội nhập với nhà cung cấp và đối thủ cạnh tranh.
B. Chiến lược hội nhập với nhà phân phối.
C. Cả A và B.
D. Chiến lược tìm kiếm sự tăng trưởng bằng cách mua lại, nắm quyền sở hữu một phần
hoặc tăng cường kiểm soát đối với hoạt động đầu ra như phân phối (bán buôn, bán lẻ),
tiến gần đến khách hàng cuối cùng trên thị trường.
2
Lợi ích của việc mở rộng toàn cầu là:
A. Sự chuyển dịch các khả năng gây khác biệt (1)
B. Cho phép công ty lựa chọn nơi sản xuất với chi phí thấp nhất (3)
C. Thực hiện tính kinh tế của vị trí (2)
D. Cả (1) & (2)
4
Thực thi chiến lược là:
A. Giai đoạn quan trọng hàng đầu của quá trình quản trị chiến lược, vì nó liên quan đến việc
quản trị nguồn lực.
B. Một quá trình hành động, nó đòi hỏi kỹ năng lãnh đạo, tập hợp và cổ vũ, đồng thời yêu
cầu phải quản trị các nguồn lực trong công việc và hoạt động.
C. Giai đoạn thứ hai của quá trình quản trị chiến lược, và rất quan trọng vì nó liên quan đến việc
huy động các yếu tố nguồn lực.
D. Giai đoạn thứ hai của quá trình quản trị chiến lược, nhưng nó chỉ là việc quản trị nguồn lực.
5
Nếu người mua số lượng ít, mua hàng với quy mô lớn thì:
A. Người mua có năng lực thương lượng mạnh.
B. Người mua có năng lực thương lượng yếu.
C. Người mua không có năng lực thương lượng.
D. Không thể xác định được.
6
Rào cản chuyển đổi là:
A. Công cụ sẵn có của khách hàng để ứng phó với áp lực từ nhà cung cấp.
B. Những chi phí chỉ xảy ra một lần, diễn ra đồng thời với việc chuyển đổi sang nhà cung
cấp khác từ nhà cung cấp hiện tại.
C. Những yếu tố khách quan cần thiết cho việc chuyển đổi sang nhà cung cấp khác từ nhà cung
cấp hiện tại.
D. Công cụ của khách hàng để gây áp lực đối với nhà cung cấp.
7
Chuỗi giá trị mô tả:
A. Vai trò, khả năng sáng tạo giá trị từ các hoạt động chức năng trong công ty
B. Chuỗi các hoạt động của doanh nghiệp nhằm tạo ra và gia tăng các giá trị khách hàng.
C. Các hàng hóa đặc biệt có giá trị cao
D. Các đối tác tham gia vào quá trình cung cấp sản phẩm dịch vụ cho khách hàng
9
Chiến lược có thể hiểu là:
A. Thủ thuật: Đánh lừa đối phương => chiến thuật
B. Vị thế: Sự phù hợp giữa tổ chức với môi trường.
C. Một kế hoạch
*D. Cȧ B & C.
2. Xây dựng nội dung nào sau đây giúp doanh nghiệp thấy hình ảnh triển vọng của mình trong
tương lai?
A. Sứ mệnh
B. Tư duy chiến lược
C. Mục tiêu chiến lược
*D. Tầm nhìn chiến lược
4. Một công ty xây dựng mục tiêu chiến lược 5 năm đến: tăng đều doanh thu 30% mỗi năm và
giảm chi phí bán hàng 5% mỗi năm. Mục tiêu này không đạt yêu cầu nào:
A. Tính khả thi
B. Tính dễ hiểu
*C. Tính nhất quán
D. Tính linh hoạt
6. Nội dung bản sứ mệnh của doanh nghiệp có thể bao gồm nhiều nội dung, ngoại trừ:
A. Thành tích mong muốn
B. Ngành kinh doanh
*C. Biến động của môi trường
D. Mối quan tâm của công ty
7. Nội dung nào sau đây không phải là mục đích, vai trò của Sứ mệnh:
*A. Gia tăng thị phần của công ty ((thường liên quan đến mục tiêu ko phải là sứ mệnh)
B. Đảm bảo sự đồng tâm nhất trí trong hành động giữa các thành viên trong công ty
C. Chỉ dẫn hữu hiệu cho việc ra các quyết định chiến lược và phân bổ nguồn lực
D. Giúp phân biệt công ty này với công ty khác
8. Bản sứ mệnh của công ty là bản tuyên ngôn về mục đích, lý do tồn tại của công ty, nó chứa
đựng nguyên tắc,................. lý tưởng mà công ty tôn thờ và đề cập đến những thành tích mà
công ty muốn đạt được trong tương lai. Hãy điền vào chỗ trống:
*A. Triết lý
B. Mục đích
C. Mục tiêu
D. Tầm nhìn
9. Năm 2020, doanh thu của công ty đạt 2000 tỷ đồng. Nội dung này được hiểu:
*A. Kết quả
B. Hiệu quả
C. Nhiệm vụ
D. Mục tiêu
10. Năm đến công ty phấn đấu đạt doanh thu 35.000 tỷ đồng. Nội dung này được hiểu:
A. Mục tiêu chiến lược
B. Sứ mệnh
*C. Tất cả đều sai
D. Triết lý kinh doanh
11. Quản trị chiến lược là hệ thống các quyết định quản trị và các hành động xác định ..............
của một công ty. Hãy điền vào chỗ trống:
*A. Hiệu suất dài hạn
B. Tất cả đều sai
C. Hiệu quả vượt trội
D. Mục tiêu cơ bản dài hạn
1. Một ngành……… là một nhóm các công ty cung cấp các sản phẩm và có thể thay thế chặt chẽ
với nhau. Điền vào chỗ trống:
A. đầu vào
B. độc đáo
C. khác biệt nhau
*D. tương tự nhau
2. .............của một ngành là sản phẩm của ngành khác nhưng phục vụ nhu cầu khách hàng
tương tự như ngành đang phân tích.
*A. Sản phẩm thay thế
B. Yếu tố đầu vào
C. Sản phẩm đầu ra
D. Sản phẩm cạnh tranh
3. Khi người dân tin rằng: "di chuyển bằng đường bộ rất rủi ro". Công ty Phương Trang, một
công ty đang hoạt động trong ngành vận chuyển đường bộ cần:
A. Tuyên truyền, vận động để người dân thay đổi niềm tin
*B. Đầu tư xe mới an toàn hơn
C. Chứng minh và khẳng định rằng: "di chuyển đường bộ là an toàn
nhất"
D. Giảm giá
4..........bao gồm các công ty hiện tại không cạnh tranh trong ngành nhưng họ có khả năng làm
điều đó trong tương lai.
A. Sản phẩm thay thế
*B. Đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn
C. Nhà cung cấp
D. Đối thủ cạnh tranh hiện tại
5. Nội dung nào sau đây không liên quan đến rào cản nhập cuộc:
* A. Tâm lý lãnh đạo công ty
B. Khả năng kênh phân phối
C. Tính kinh tế nhờ quy mô
D. Lòng trung thành của khách hàng
7. Khi nhu cầu thị trường có xu hướng giảm mạnh và khuynh hướng mua lại, sáp nhập tăng lên.
Đây là dấu hiệu của giai đoạn nào trong chu trình phát triển ngành?
A. Phát sinh
*B. Tái tổ chức
C. Suy thoái
D. Tăng trưởng
9. Nhà cung cấp có thể sử dụng chiến lược nào sau đây để đe dọa các doanh nghiệp trong
ngành:
*A. Chiến lược tăng trưởng hội nhập dọc thuận chiều
B. Chiến lược tăng trưởng hội nhập dọc ngược chiều
C. Chiến lược đa dạng hóa đồng tâm
D. Chiến lược tăng trưởng hội nhập ngang
1. Để thực hiện việc tạo ra sản phẩm mới độc đáo được khách hàng ưa chuộng, qua đó gia tăng
giá trị cảm nhận của khách hàng, doanh nghiệp cần kết hợp những khối tạo lợi thế cạnh tranh
nào:
*A. Chất lượng vượt trội, Đáp ứng khách hàng vượt trội, Cải tiến vượt trội, hiệu quả vượt
trội
B. Hiệu quả vượt trội, Chất lượng vượt trội, Cải tiến vượt trội
C. Hiệu quả vượt trội, Chất lượng vượt trội, Đáp ứng khách hàng vượt trội,
D. Tất cả đều đúng
2. Hệ thống thông tin và văn hoá tổ chức liên quan đến hoạt động nào sau đây:
*A. (3)Cấu trúc hạ tầng
B. (1)&(2) đều đúng
C. (2)Phát triển công nghệ
D. (1)Quản trị nguồn nhân lực
3. Công ty C có doanh thu thuần và lợi nhuận sau thuế trong giai đoạn 2017-2020 như sau:
Doanh thu thuần lần lượt là 100 tỷ đồng, 150 tỷ đồng, 180 tỷ đồng và 250 tỷ đồng; Lợi nhuận sau
thuế lần lượt là 9 tỷ đồng, 15 tỷ đồng, 20 tỷ đồng và 50 tỷ đồng. Tỷ suất sinh lợi trên doanh thu
bình quân của ngành là 8%. Căn cứ vào tỷ số ROS, chúng ta nhận biết được:
A. Công ty C có lợi thế cạnh tranh năm 2020
*B. Công ty C có lợi thế cạnh tranh bền vững
C. Công ty C không có lợi thế cạnh tranh
D. Tất cả đều sai
4. Công ty A có tỷ suất sinh lợi trên doanh thu trong giai đoạn 2016 - 2020 như sau: 10%, 15%,
18%, 20% và 25%. Vậy có thể kết luận:
A. Công ty A có lợi thế cạnh tranh
B. Công ty A có lợi thế cạnh tranh bền vững
C. Công ty A không có lợi thế cạnh tranh bền vững
*D. Không có kết luận đúng
5. Loại bỏ các thao tác thừa trong sản xuất giúp doanh nghiệp giảm chi phí là nội dung của khối:
A. Chất lượng vượt trội
B. Hiệu quả vượt trội
*C. Cải tiến vượt trội
D. Cả 3 phương án trên
6. Khối tạo lợi thế cạnh tranh nào sau đây không tác động đến lợi ích cảm nhận của khách hàng:
A. Chất lượng vượt trội
B. Cải tiến vượt trội
C. Đáp ứng khách hàng vượt trội
*D. Hiệu quả vượt trội
7. Nội dung nào sau đây không phải là tiêu chí để xác định năng lực lõi:
*A. Vị trí cao
B. Đáng giá
C. Hiếm
D. Khó bắt chước
8. Hoạt động hướng dẫn hành khách thực hiện các thao tác, quy định trước khi chuyến bay bắt
đầu tại một hãng hàng không là hoạt động:
A. Bán hàng
B. Dịch vụ
C. Quản trị nguồn nhân lực
*D. Vận hành
9. Để nhận biết, hiểu nhu cầu khách hàng, doanh nghiệp cần thực hiện hành động nào sau đây:
A. Phát triển thương hiệu
B. Khảo sát ý kiến khách hàng
C. Quan sát hành vi khách hàng
*D. Đáp án (A) và (B) đều đúng
10. Tính năng sản phẩm của công ty được đánh giá cao hơn so với sản phẩm của các đối thủ
cạnh tranh, đây là nội dung thuộc khối tạo lợi thế cạnh tranh:
A. Đáp ứng khách hàng vượt trội
B. Tất cả đều đúng
C. Tính năng vượt trội
*D. Chất lượng vượt trội
2. Nếu một đơn vị kinh doanh thuộc ngôi sao của ma trận BCG thì
Có thị phần tương đối lớn hơn 1
có tốc độ tăng trưởng của ngành lớn hơn 10%
không có đáp án đúng
cả a và b
3. một công ty có lợi thế cạnh tranh so với đối thủ Thì đó chỉ là
một phát biểu chủ quan, chung chung
Không có phát biểu nào đúng
cả a và b đều đúng
được định lượng Thông qua so sánh lợi nhuận
9. Người mua sẽ trở thành tác lực cạnh tranh yếu Đối với công ty
Người mua không có hoặc có ít thông tin về sản phẩm của công ty
Sản phẩm quan trọng đối với người mua
số lượng người mua nhiều quy mô nhỏ trong khi lượng người bán ÍT quy mô lớn
có ABC đều đúng
36 of 40
Trình bày những yếu tố để đánh giá cường độ cạnh tranh của ngành?
=> Rào cản chuyển đổi, Cấu trúc cạnh tranh ngành, Điều kiện cầu, Rào cản rời ngành
=> chiến lược quốc tế
“Cá biệt hóa một cách rộng rãi cả việc cung cấp sản phẩm và chiến lược marketing của họ để
đáp ứng với các điều kiện quốc gia khác nhau”. Đây là đặc tính cơ bản của chiến lược nào?
=> chiến lược đa Quốc gia
“Cho phép kỹ năng và sản phẩm chảy theo hai hướng giữa công ty tại chính quốc và công ty
con tại nước ngoài, quá trình này còn được gọi là hiệu ứng học tập toàn cầu”. Đây là đặc tính cơ
bản của chiến lược nào?
=> chiến lược xuyên quốc gia
“Tập trung các nỗ lực chuyển giao các kỹ năng và cung cấp thêm nhiều chiều giữa các công ty
con trên toàn cầu. Đây là nội dung của chiến lược gì?
=> chiến lược xuyên quốc gia
“Tập trung tăng khả năng sinh lợi bằng cách thu hoạch lợi ích của sự giảm chi phí và đo hiệu
ứng đường cong kinh nghiệm và tình hình kinh tế của vị trí. Đây là nội dung chiến lược gì?
=> chiến lược toàn cầu
TRẢ LỜI NGẮN
Trình bày mối quan hệ giữa tầm nhìn chiến lược và sứ mệnh của công ty?.
=> Sứ mệnh giúp cụ thể hóa Tầm nhìn chiến lược
33 of 40
Giải thích sự khác nhau giữa sản phẩm thay thế (1 tác lực cạnh tranh của doanh nghiệp) và sản
phẩm của các doanh nghiệp trong ngành?
=> Khác ngành nhưng có công dụng tính năng tương tự
34 of 40
Trình bày các cấp chiến lược của doanh nghiệp?
=> Chiến lược cấp công ty, Chiến lược cạnh tranh cấp ngành, Chiến lược chức năng
38 of 40
Doanh nghiệp có thể sử dụng chiến lược kinh doanh gì để đe dọa nhà cung cấp?
=> Tăng trưởng hội nhập dọc ngược chiều về phía sau
39 of 40
Nếu 4 khối tạo lợi thế cạnh tranh?
=> Hiệu quả vượt trội, Chất lượng vượt trội, Cải tiến vượt trội. Đáp ứng khách hàng vượt
trội
40 of 40
Trình bày các loại hình chiến lược kinh doanh quốc tế.
=> Chiến lược toàn cầu. Chiến lược quốc tế, chiến lược xuyên quốc gia, Chiến lược đa
quốc gia
Chương 1
Nguồn gốc sâu xa của thuật ngữ “chiến lược" là?
→ quân sự
Quản Trị chiến lược gồm những hành động nào?
→ hoạch định chiến lược (Tầm nhìn, sứ mệnh, Phân tích môi trường, Mục tiêu, Lựa chọn
phương án), thực thi chiến lược, kiểm soát chiến lược
2.Mục tiêu chiến lược đề cập đến vị trí mà doanh nghiệp mong muốn trên thị trường trong tương
lai, còn tầm nhìn chiến lược thì không?
=> Sai. Mục tiêu và chiến lược đều đề cập đến hình ảnh tương lai mà công ty hướng đến
trong tương lai.
3.Chiến lược kinh doanh là nghệ thuật xây dựng các lợi thế cạnh tranh, đây là một kế hoạch có
tính toàn diện
=> Đúng. Chiến lược kinh doanh là quá trình lựa chọn làm sao để tổ chức trở nên độc đáo
và phát triển lợi thế cạnh tranh.
4.Phân tích môi trường kinh doanh là bước đầu tiên trong tiến trình hoạch định chiến lược?
=> Sai. Môi trường kinh doanh là tổng thể các yếu tố khách quan và chủ quan có tác động
trực tiếp hoặc gián tiếp đến hoạt động kinh doanh
5.Chiến lược là khái niệm xuất hiện đầu tiên trong quân sự và chiến lược phát triển là khái niệm
sử dụng phổ biến trong quản trị doanh nghiệp
=> Sai. (Kinh doanh)
6.Quản trị chiến lược là một đường đua để đạt đến vị trí tương lai mà doanh nghiệp muốn chiếm
giữ?
=> Sai. Chiến lược là một đường đua .
7.Mục tiêu chiến lược chính là cơ sở quan trọng giúp doanh nghiệp phác họa ra sứ mệnh của
mình
=> 7. Sai. Vì sứ mệnh là cơ sở để công ty đưa ra mục tiêu chiến lược.
8.Trong tầm nhìn chiến lược chỉ tập trung nhận thức về môi trường kinh doanh trong tương lai
dài hạn
=> 8. Sai. Vì tầm nhìn chiến lược thể hiện mong muốn, khát vọng mà tổ chức muốn đạt
được trong tương lai
10.Thị phần mà công ty nỗ lực đạt được trong thời gian đến là 22% - 25%, đây là một mục tiêu
chiến lược được thiết lập đúng
=> Sai. THIẾU YẾU THỜI GIAN
Tính chuyên môn hóa cao nhất trong tăng trưởng tập trung thuộc về chiến lược nào?
=> Thâm nhập thị trường
nghiên cứu rào cản nhập ngành nhằm mục đích gì
=> nhằm xác định xu hướng, cường độ cạnh tranh trong ngành
Dựa vào tiêu chí nào để phân biệt ngành tập trung và ngành phân tán?
=> số lượng và quy mô Công ty
Các tiêu chuẩn xác định năng lực cốt lõi là gì?
=> Đáng giá, hiếm, khó bắt chước và Không Thể Thay Thế
Thế chiến lược đa quốc gia có ý nghĩa nhất khi nào?
=> Sức ép địa phương cao và sức ép giảm chi phí thấp
Trong chuỗi giá trị lập báo cáo tài chính thuộc về hoạt động nào?
=> hoạt động hỗ trợ
Chiến lược toàn cầu là chiến lược được gần với sức ép giảm chi phí cao và đáp ứng…thấp?
=> Nhu cầu địa phương
Mục đích chuỗi giá trị của doanh nghiệp là gì?
=> tạo ra và làm gia tăng các giá trị cho khách hàng
Các tiêu chuẩn trong giai đoạn kiểm tra đánh giá chiến lược?
=> tính khả thi và thuận lợi, tính nhất quán, phù hợp
Khi doanh nghiệp hướng đến sự liên kết và thu hút các đối thủ cạnh tranh nhằm phân chia thị
phần và kiểm soát thị trường kinh doanh này gọi là chiến lược?
=> chiến lược hội nhập ngang
Chi phí mà khách hàng bỏ ra khi chuyển từ doanh nghiệp này sang doanh nghiệp khác trong
cùng ngành là nội dung thuộc về?
=> rào cản nội sinh
Sự dư thừa về năng lực sản xuất là đặc điểm của ngành trong giai đoạn?
=> suy thoái
Chiến lược tăng trưởng hội nhập dọc Thuận chiều là chiến lược mở rộng sang công đoạn nào?
=> Đầu ra
Khi thực hiện chiến lược đa dạng hóa, thì cần phải làm gì?
=> phát triển cặp sản phẩm mới - thị trường mới
“xác định vị thế hiện tại của công ty” thuộc về nội dung hay mục đích của bảng sứ mệnh?
=> mục đích của bảng sứ mệnh
khi doanh nghiệp mở rộng sự tham gia của các sản phẩm hiện có và những khu vực thị trường
khách hàng mới. Đây gọi là chiến lược gì?
=> chiến lược phát triển thị trường
5 áp lực cạnh tranh theo quan điểm của M.Porter?
=> khách hàng, nhà cung cấp, ĐTCT hiện tại, ĐTCT tiềm ẩn, sản phẩm thay thế
Đặc điểm của ngành tập trung?
=> số lượng các công ty ít nhưng quy mô lớn
đặc điểm của ngành phân tán
=> số lượng các công ty nhiều nhưng quy mô nhỏ
Hàng tồn kho thuộc hoạt động trong chuỗi giá trị của chiến lược?
=> hoạt động chính
khi ngành ở giai đoạn tăng trưởng các công ty sẽ làm gì?
=> đẩy mạnh kênh phân phối và gia tăng sản xuất
điều quan trọng của chiến lược kinh doanh là gì?
=> sử dụng tốt các năng lực cốt lõi
công ty theo đuổi chiến lược thâm nhập thị trường có nghĩa là gì?
=> Nỗ lực sản phẩm dịch vụ Hiện tại trên thị trường hiện tại
Nếu các yếu tố khác không đổi, sản phẩm của công ty trong ngành được làm khác biệt Hóa thì
đe dọa đối thủ tiềm ẩn sẽ như thế nào?
=> giảm
công ty theo đuổi chiến lược đa dạng hóa hỗn hợp có nghĩa là gì?
=> Lấn sang một lĩnh vực kinh doanh hoàn toàn mới
điểm chung của mọi sứ mệnh là gì?
=> Phải khẳng định sự tồn vong của tổ chức
“Các nhân tố gây khó khăn, tốn kém cho các đối thủ khi họ muốn gia nhập vào ngành, và thậm
chí khi họ có thể tham gia, họ sẽ khó có lợi thế”. Nội dung này đề cập đến Khái niệm nào?
=> rào cản nhập ngành
Nếu một đơn vị kinh doanh của ma trận BCG có tốc độ tăng trưởng của ngành lớn hơn 10% và
thị phần tương đối nhỏ hơn 1, thì đơn vị kinh doanh đó thuộc về ô nào của ma trận?
=> Dấu hỏi
giai đoạn thứ ba trong tiến trình quản trị chiến lược ở các doanh nghiệp là gì?
=> kiểm tra đánh giá chiến lược
trong chuỗi giá trị, tuyển dụng là hoạt động thuộc nhóm nào?
=> hoạt động hỗ trợ
“ một số công ty rời ngành, thuyết phục các công ty khác phải đóng cửa các nhà xưởng kém hiệu
quả hạn chế chi tiêu”. Đây là dấu hiệu nhận biết giai đoạn nào của ngành?
=> Giai đoạn suy giảm
Trong ma trận BCG nếu một SBU thuộc ô chú chó thì công ty sẽ sử dụng chiến lược gì?
=> thu hoạch và loại bỏ
Trong ma trận BCG khi các đơn vị kinh doanh chiến lược SBU (Strategic Business Unit) định vị
tại ô Bò sữa, thì cần thiết chọn chiến lược nào?
=> giữ vững
Trong ma trận BCG khi các đơn vị kinh doanh chiến lược SBU (Strategic Business Unit) định vị
tại ô Ngôi sao, thì cần thiết chọn chiến lược nào?
=> Xây dựng
Xét về thời hạn thì mục tiêu chiến lược là loại mục tiêu nào
=> Mục tiêu dài hạn
Một công ty được xem là có lợi thế cạnh tranh khi nào?
=> Khi tỷ lệ lợi nhuận của nó cao hơn tỷ lệ bình quân trong ngành
Một công ty được xem là có lợi thế cạnh tranh bền vững khi nào?
=> khi nó có thể duy trì Tỷ lệ lợi nhuận cao trong một thời gian dài
Số lượng các nhóm chiến lược trong một ngành tùy thuộc vào tiêu chí nào?
=> tiêu chí để phân nhóm chiến lược
Khi nói đến điểm mạnh điểm yếu của một công ty thì phải so sánh với ai?
=> đối thủ cạnh tranh của công ty
Khối “cải tiến” giúp công ty đạt được lợi thế cạnh tranh, có nghĩa là gì?
=> tạo ra được sự khác biệt hóa và chi phí thấp
Nếu khách hàng dễ chuyển đổi giữa các công ty cung cấp trong ngành thì điều gì xảy ra giữa các
công ty?
=> mức độ cạnh tranh của các công ty Cao
Những sản phẩm, dịch vụ mới có sự liên hệ mật thiết với công nghệ sản xuất các sản phẩm, dịch
vụ hiện có và hệ thống Marketing hiện có của doanh nghiệp”. Đây là nội dung cơ bản của chiến
lược nào?
=> đa dạng hóa Đồng Tâm
“Công ty Z tập trung phát triển sản phẩm, dịch vụ mới để xuất bán cho những khách hàng thị
trường mới. Công ty này đang thực hiện chiến lược gì?
=> đa dạng hóa
Để bảo vệ sự tăng trưởng của ngành trong tương lai liên quan đến rào cản nào?
=> rào cản nhập ngành
Khi thị trường hiện tại bão hòa với sản phẩm hiện tại của doanh nghiệp thì doanh nghiệp không
nên sử dụng chiến lược?
=> thâm nhập thị trường
Khi sản phẩm của doanh nghiệp có chất lượng không đổi và giá tăng, làm khách hàng chuyển
sang sử dụng sản phẩm của ngành khác vậy sản phẩm đó là gì?
=> sản phẩm thay thế
“Tạo giá trị bằng việc chuyển giao các kỹ năng và sản phẩm có giá trị cho thị trường nước ngoài,
nơi mà các đối thủ cạnh tranh bản xứ Thiếu các kỹ năng về sản phẩm này. Đây là nội dung
của chiến lược gì?
ĐỀ THI
Question 1 of 40
Khi mức tăng trưởng thị trường cao và vị thế cạnh tranh yếu, doanh nghiệp không nên lựa chọn
chiến lược nào sau đây:
A. Chiến lược tăng trưởng hội nhập dọc
B. Chiến lược phát triển sản phẩm
C. Chiến lược rút bớt vốn
D. Chiến lược thâm nhập thị trường
Question 2 of 40
Hiệu ứng nhà kính là một vấn đề rất quan trọng đối với các doanh nghiệp ngày nay, vì đây là yếu
tố ........ thuộc môi trường tổng quát
A. Tự nhiên
B. Xã hội
C. Kinh tế
D. Xây dựng
Question 3 of 40
Chi phí mà khách hàng bỏ ra khi chuyển từ doanh nghiệp này sang doanh nghiệp khác trong
cùng ngành là nội dung thuộc về:
A. Rào cản nhập ngành
B. Rào cản rời ngành
C. Rào cản ngoại sinh
D. Rào cản nội sinh
Question 4 of 40
Quản trị chiến lược là hệ thống các quyết định quản trị và các hành động xác định .......... của
một công ty. Hãy điền vào chỗ trống:
A. Hiệu suất dài hạn
B. Mục tiêu cơ bản dài hạn
C. Hiệu quả vượt trội
D. Tất cả đều sai
Question 5 of 40
Tất cả các sản phẩm công ty sản xuất ra đều được định giá thấp hơn so với đối thủ cạnh tranh
và bản rộng rãi trên thị trường. Vậy công ty đang theo đuổi chiến lược cạnh tranh nào?
A. (1)Khác biệt hoá
B. (2)Chi phí thấp
C. (3)Tập trung chi phí thấp
D. (2)&(3) đều đúng
câu 6: Công ty Apple định hưởng sản xuất ra những sản phẩm độc đáo, khác biệt để bản khắp
thế giới và thường bán với mức giá cao hơn so với các sản phẩm tương đồng, vậy chiến lược
của công ty:
A. Chiến lược toàn cầu
B. Tất cả đều sai
C. Chiến lược quốc tế
D. Chiến lược xuyên quốc gia
Question 7 of 40
Xây dựng nội dung nào sau đây giúp doanh nghiệp thấy hình ảnh triển vọng của mình trong
tương lai?
A. Tầm nhìn chiến lược
B. Tư duy chiến lược
C. Sứ mệnh
D. Mục tiêu chiến lược
Question 8 of 40
Công ty A có tỷ suất sinh lợi trên doanh thu trong giai đoạn chiến lược 2016-2020 như sau: 10%,
15%, 18%, 20% và 25%. Vậy có thể kết luận:
A. Công ty A có lợi thế cạnh tranh
B. Công ty A không có lợi thế cạnh tranh bền vững
C. Công ty A có lợi thế cạnh tranh bền vững
D. Không có kết luận đúng
câu 10
Khách hàng có năng lực thương lượng cao hơn doanh nghiệp khi:
A. Khách hàng mua khối lượng lớn
) B. Khách hàng đe doạ hội nhập về phía trước
O C. Số lượng Khách hàng nhiều
O D. Sản phẩm của doanh nghiệp độc đáo, khác biệt
Question 11 of 40
Nội dung nào sau đây không phải là vai trò của phân tích nhóm chiến lược:
A. Định hướng cho doanh nghiệp khi xây dựng chiến lược cạnh tranh
B. Xác định đối thủ cạnh tranh trực tiếp
C. Phân tích năng lực lõi
D. Xác định mức độ cạnh tranh trong ngành
Question 16 of 40
Khi doanh nghiệp tiếp tục với ngành kinh doanh hiện tại của mình, nhưng cung ứng ra thị trường
thêm nhiều sản phẩm mới, với mẫu mã đa dạng thì được hiểu là chiến lược:
O A. Tăng trưởng hội nhập ngang
O B. Đa dạng hóa đồng tâm
( C. Đa dạng hóa hàng ngang
O D. Phát triển sản phẩm
Question 17 of 40
Nội dung bản sứ mệnh của doanh nghiệp có thể bao gồm nhiều nội dung, ngoại trừ:
A. Mối quan tâm của công ty
B. Biến động của môi trường
C. Thành tích mong muốn
O D. Ngành kinh doanh
Uy tín và mối quan hệ của doanh nghiệp với nhà cung cấp liên quan đến nguồn lực nào sau đây
của doanh nghiệp:
O A. Tổ chức
B. Nhân sự
C. Cơ sở vật chất
D. Tất cả đều sai
- Nguồn lực tài chính bao gồm: vốn cổ phần và những khoản nợ phải thu, tiền lãi,...
- Nguồn lực vật chất gồm: nhà xưởng, máy móc, phương tiện, vật liệu,...
- Nguồn nhân lực bao gồm: kinh nghiệm, đặc điểm, kiến thức, sự sáng suốt, kỹ năng, khả năng
và năng lực của nhân sự trong công ty.
- Tài sản vô hình gồm: nhãn hiệu, thương hiệu, bằng sáng chế, bản quyền, danh tiếng, cơ sở dữ
liệu,...
- Nguồn lực tổ chức (cách thức tổ chức của công ty) bao gồm: bề dày lịch sử, văn hóa, hệ thống
công việc, chính sách tổ chức, mối quan hệ làm việc, mức độ tin cậy,...
Question 21 of 40
Công ty X thuê công ty Y thực hiện chương trình tri ân khách hàng vào ngày thành lập công ty.
Đây là hoạt động nào trong chuỗi giá trị của doanh nghiệp?
A. Hoạt động quản trị nguồn nhân lực + Marketing
B. Hoạt động thu mua/ mua sắm + Marketing
C. Hoạt động dịch vụ + Marketing
D. Hoạt động vận hành + Dịch vụ
24
Nhận định nào sau đây đúng:
( A. Chi phí cố định của công ty ảnh hưởng lớn đến rào cản chuyển đổi trong ngành
O B. Một công ty kinh doanh kem không phải là một áp lực cạnh tranh đối với công ty kinh doanh
nước trà xanh
C. Rào cản nhập cuộc là rào cản được dựng lên để ngăn cản các đối thủ cạnh tranh tiềm
ẩn
O) D. Công ty CP sữa TT mới nhập ngành đã tung ra một số loại sữa tươi có hương thơm dịu
nhẹ rất dễ uống, đây là sản phẩm thay thế đáng lo ngại đối với các công ty đang kinh doanh
trong ngành sữa tươi
Question 27 of 40
Yếu tố nào sau đây dùng để nhận diện sự khác nhau giữa chiến lược phát triển sản phẩm và
chiến lược đa dạng hóa đồng tâm:
A. Thị trường và Công nghệ
B. Sản phẩm và Thị trường
O C. Sản phẩm và Công nghệ
(D. Tất cả đều đúng
Question 28 of 40
Phát biểu nào sau đây đúng:
A. (2)Chiến lược toàn cầu là chiến lược gắn với sức ép giảm chi phí cao và đáp ứng nhu cầu địa
phương thấp
B. (1)Xuất khẩu là phương án chiến lược kinh doanh quốc tế phù hợp khi xâm nhập thị trường
Asean
O C. (1) và (2) đều đúng
D. Tất cả đều sai
Question 29 of 40
Công ty ô tô X định hướng sản xuất ra những sản phẩm chuẩn bản rộng khắp trên toàn thế giới,
với giá cả hợp lý để cạnh tranh, vậy công ty đang theo đuổi chiến lược kinh doanh quốc tế gì:
) A. Chiến lược toàn cầu
B. Tất cả đều sai
O C. Chiến lược đa quốc gia
O D. Chiến lược quốc tế
TIÊU CHÍ QUỐC TẾ TOÀN CẦU ĐA QUỐC GIA XUYÊN QUỐC GIA
KHÁI kinh doanh thị trường mở rộng thị trường ra tối đa hóa đáp ứng nhu chuyển giao các kỹ năng
NIỆM trong và ngoài nước của ngoài biên giới quốc gia cầu địa phương. tùy và cung cấp theo nhiều
mình bằng cách chuyển bằng cách tiêu chuẩn biến sản phẩm và chiến chiều giữa các công ty con
dịch các kỹ năng và sản hóa các sản phẩm và lược marketing để phù trên toàn cầu.
phẩm có giá trị cho thị dịch vụ. hợp với yêu cầu địa
trường nước ngoài, thủ phương
ở đó thiếu các kỹ năng
hoặc sản phẩm này.
ƯU ĐIỂM - Sản phẩm ở trong và sức ép cao về phản Thay đổi sản phẩm và
ngoài nước giống nhau ứng địa phương và sức marketing đáp ứng yêu cầu
- Sức ép giảm chi phí ép thấp về giảm chi phí địa phươn
cao
sản phẩm của công ty ở Thiếu đáp ứng nhu cầu áp lực giảm chi phí cao và
các thị trường giống địa phương áp lực đáp ứng yêu cầu địa
nhau phương ca
3.Bản sứ mệnh của công ty là bản tuyên ngôn về mục đích, lý do tồn tại của công ty, nó chứa
đựng nguyên tắc, .........., lý tưởng mà công ty tôn thờ và đề cập đến những thành tích mà công
ty muốn đạt được trong tương lai. Hãy điền vào chỗ trống:
Triết lý
5. Nhân tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tính hấp dẫn của 1 ngành:
Nhân tố then chốt cho sự thành bại trong cạnh tranh
7. Công ty A dự kiến tham gia ngành kinh doanh mới và sẽ tung ra sản phẩm cà phê chồn trong
năm đến, vậy công ty A là...... của công ty Trung Nguyên
Đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn
8. Nội dung bảng sứ mệnh của doanh nghiệp có thể bao gồm nhiều nội dung, ngoại trừ:
Biến động của môi trường
9. Sản phẩm sẽ gấp áp lực cạnh tranh cho doanh nghiệp trong tương lai
Sản phẩm của đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn
10. Doanh nghiệp có hệ thống thông tin hiện đại nên giúp nhân viên trong công ty dễ dàng chia sẻ
thông tin với nhau, đây là nguồn lực:
Vật chất
11. Các cấp chiến lược trong doanh nghiệp bao gồm:
Cấp công ty, cấp ngành, cấp chức năng
12. Sự tăng trưởng hoặc suy giảm của thị trường liên quan đến nhân tố nào sau đây:
Các điều kiện nhu cầu
13. ............là các nhân tố gây khó khăn, tốn kém cho các đối thủ khi họ muốn tham gia ngành, và
thậm chí khi họ có thể tham gia thì họ sẽ bị đặt vào thế
bất lợi
Rào cản nhập cuộc
14. Siêu thị tổng hợp MM là đối tượng nào sau đây khi phân tích mô hình 5 tác lực cạnh tranh
của ngành sữa tươi:
(1) và (2) đều đúng
16. Công ty HC, kinh doanh chuỗi quán cà phê, quyết định thay đổi quy trình đặt hàng, giúp giảm
thiểu thời gian chờ đợi của khách hàng. Đây là hoạt động thuộc khối nào sau đây:
Cải tiến vượt trội
17. Nội dung nào sau đây đề cập đến ngành kinh doanh của doanh nghiệp
Tầm nhìn và Sứ mệnh
18. Khả năng sử dụng nguồn lực để đạt được mục tiêu được hiểu:
Năng lực tiềm tàng
19. Một công ty xây dựng mục tiêu chiến lược 5 năm đến: tăng đều doanh thu 30% mỗi năm và
giảm chi phí bán hàng 5% mỗi năm. Mục tiêu này không đạt yêu cầu nào:
Tính nhất quán
20. Doanh nghiệp sẽ có quyền lực thương lượng thấp hơn Người mua (khách hàng) khi:
Doanh nghiệp có thể đe dọa thông qua khả năng hội nhập dọc ngược chiều
21. Mục tiêu chiến lược nào sau đây được thiết lập đúng:
A. Đạt được thị phần 22% - 25% trong thời
gian đến
B. Trở thành doanh nghiệp số 1 trên thị trường
vào 5 năm đến
C. Đạt được tốc độ tăng doanh thu bền vững
trong 5 năm đến
D. Tất cả đều sai
22. Khối tạo lợi thế cạnh tranh nào sau đây không tác động đến lợi ích cảm nhận của khách
hàng:
Hiệu quả vượt trội
23. Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Tầm nhìn chiến lược tạo tiền đề cho quá trình phân tích môi trường bên ngoài trong công tác
hoạch định chiến lược
B. Tầm nhìn chiến lược tập trung nhận thức về môi trường và doanh nghiệp trong tương lai dài
hạn
C. Tầm nhìn chiến lược của một công ty do người chủ doanh nghiệp quyết định
D. Tất cả đều đúng
25. Tập trung vào hệ thống quản lý chất lượng toàn diện, giúp doanh nghiệp vận hành các hoạt
động hiệu quả là nội dung thuộc khối tạo lợi thế cạnh tranh:
Chất lượng vượt trội
26. Năm đến công ty phấn đấu đạt doanh thu 35.000 tỷ đồng. Nội dung này được hiểu:
A. Tất cả đều sai
B. Sứ mệnh
C. Triết lý kinh doanh
D. Mục tiêu chiến lược
29. Công ty VNM được đánh giá là công ty có thương hiệu mạnh, tạo niềm tin cho khách
hàng, đây chính là:
Nguồn lực vô hình
30. Nâng cao năng suất lao động, tối thiểu hoá chi phí là nội dung trọng tâm của khối nào:
Hiệu quả vượt trội