Ch2 AIS SV PDF
Ch2 AIS SV PDF
MỤC TIÊU
§ Chuẩn bị và sử dụng DFD để hiểu, đánh giá,
và lập tài liệu hệ thống thông tin
§ Chuẩn bị và sử dụng lưu đồ để hiểu, đánh
giá, và lập tài liệu hệ thống thông tin
1
NỘI DUNG
2
1.1 Tài liệu hệ thống (documentation)
§ Tài liệu hệ thống là tài liệu giải thích cách hệ thống hoạt
động gồm: ai, cái gì, khi nào, ở đâu, tại sao và cách nhập,
xử lý, lưu trữ dữ liệu, tạo thông tin và kiểm soát hệ thống.
Kiến thức về công cụ lập tài liệu hệ thống giúp người dùng:
§ Có khả năng đọc, hiểu tài liệu hệ thống
§ Có thể đánh giá tài liệu hệ thống để xác định điểm mạnh,
yếu của KSNB và đề xuất cải thiện hệ thống nhằm đáp
ứng nhu cầu của công ty.
§ Có kỹ năng lập tài liệu hệ thống để thể hiện cách mà hệ
thống hoạt động.
3
2. SƠ ĐỒ DÒNG DỮ LIỆU
4
2.2 Kí hiệu sơ đồ dòng dữ liệu
99
Deposit
Bank
10
5
2.3 Mộ số lưu ý khi vẽ sơ đồ dòng dữ liệu
Deposit
Bank
11
Deposit
Bank
12
6
2.3 Mộ số lưu ý khi vẽ sơ đồ dòng dữ liệu
Deposit
Bank
13
Deposit
Bank
14
7
2.4 Phân cấp sơ đồ dòng dữ liệu
§ DFD được chia thành các cấp thấp hơn liên tiếp để cung cấp
thông tin chi tiết hơn bởi vì rất ít hệ thống có thể được thể hiện
đầy đủ trên một tờ giấy. Ngoài ra, người dùng có
các nhu cầu khác nhau và nhiều mức độ có thể đáp ứng tốt
hơn các yêu cầu khác nhau.
§ Các cấp của DFD:
§ DFD cấp khái quát (mô tả một hệ thống xử lý dữ liệu và các
thực thể bên ngoài)
§ DFD cấp 0
§ DFD cấp 1
§ DFD cấp 2
15
Employee checks
Payroll Employees
DFD cấp khái quát
Processing
orm
System Pa y
ef roll
ye che
plo for
m ck
em ng
e
N ew ch
a Pa
ye
e yr
ol Bank
Human plo lr
ep
Em
Resources or
t
8
2.4 Phân cấp sơ đồ dòng dữ liệu
Payroll
disburse-
3.0 ment data 5.0
Prepare Employee/ Update
Reports Payroll File Gen.
Ledger
Payroll tax
Payroll disb. voucher
report
4.0 General
Pay Ledger
Taxes Tax report
Manage- & payment
ment Govt.
Agencies
17
2.0
A C
A
1.0
Lưu
Hệ thống trữ
D
3.0
B
Cấp 0
18
9
2.4 Phân cấp sơ đồ dòng dữ liệu
Lưu
D I
trữ
D
A
E 1.2
3.1.1
1.1 3.1
G
J
H I
F
1.3 3.1.2
1.4 3.2
C
H
Cấp 1 B
D
Cấp 1 Cấp 2
19
20
10
2.5 Hướng dẫn vẽ sơ đồ dòng dữ liệu
§ Bước 2: Đọc kỹ (scan) mô tả chi tiết để lập bảng mô tả
thực thể và các hoạt động của thực thể theo trình tự
21
11
2.5 Hướng dẫn vẽ sơ đồ dòng dữ liệu
§ Bước 4: Vẽ DFD cấp khái quát
§ Xác định thực thể đóng vai trò điểm đầu, điểm cuối của hệ
thống
§ Vẽ ký hiệu ☐ cho điểm đầu và điểm cuối
§ Vẽ một ký hiệu O tượng trưng cho qui trình đang mô tả
§ Xem lại bảng mô tả thực thể, bổ sung các dòng dữ liệu kết nối
giữa điểm đầu và qui trình, giữa qui trình và điểm cuối
§ Đọc lướt (skim) hệ thống để xác định tên gọi cho qui trình
23
24
12
2.5 Hướng dẫn vẽ sơ đồ dòng dữ liệu
§ Bước 6: Kiểm tra sơ đồ
25
3. LƯU ĐỒ - (FLOWCHART)
§ Định nghĩa lưu đồ
§ Kí hiệu lưu đồ
§ Hướng dẫn vẽ lưu đồ
26
13
3.1 Định nghĩa lưu đồ
§ Lưu đồ là một kỹ thuật phân tích bằng hình ảnh mô tả
một số khía cạnh của một hệ thống thông tin một cách rõ
ràng, súc tích và hợp lý.
§ Lưu đồ ghi nhận cách thức quy trình kinh doanh được
thực hiện và cách thức chứng từ luân chuyển.
§ Sử dụng bộ các ký hiệu tiêu chuẩn để mô tả
28
14
29
30
15
3.2 Kí hiệu lưu đồ
31
đầu
vào/ Hiển thị thông tin trên
thiết bị điện tử
đầu ra Nhập dữ liệu
(input/
output) Kết hợp hiển thị và
nhập liệu
32
16
Ký hiệu xử lý
Xử lý thủ công
33
Cơ sở dữ liệu
Ký Băng từ
hiệu
lưu Lưu trữ chứng từ giấy
trữ A = Alphabetically
D = by date
N = Numerically
Sổ sách
34
17
Dòng lưu chuyển
35
36
18
3.3 Hướng dẫn vẽ lưu đồ
§ Bước 1: Đọc lướt (skim) mô tả chi tiết, xác định tất cả
các thực thể liên quan
37
19
3.3 Hướng dẫn vẽ lưu đồ
§ Bước 3: Chia cột cho lưu đồ
§ Mỗi thực thể bên trong là một cột trên lưu đồ, trừ thực
thể vật.
§ Đặt tên cột là tên thực thể bên trong.
§ Các cột được sắp xếp theo trình tự tham gia của các
thực thể bên trong hệ thống sao cho dòng dữ liệu theo
hướng từ trên xuống dưới và từ trái sang phải.
39
40
20
3.3 Hướng dẫn vẽ lưu đồ
41
42
21
Problem 3.7a: vẽ sơ đồ
Hệ thống thu tiền mặt của cty S&S như sau:
KH trả tiền mặt tại thời điểm mua hàng hoặc trả séc sau đó. Cuối ngày, thủ
quỹ sẽ kiểm tra tất cả séc và chuẩn bị giấy nộp tiền cho cả séc và tiền mặt.
Sau đó, sẽ chuyển séc, tiền mặt và giấy nộp tiền đến ngân hàng.
Phiếu chuyển tiền được KH gửi kèm cùng séc để thanh toán cho khoản nợ
đến hạn. Khi nhận được phiếu chuyển tiền, thủ quỹ chuyển nó cho KTPT.
Căn cứ vào phiếu chuyển tiền, KTPT ghi giảm nợ phải thu vào cuối này và
lưu phiếu chuyển tiền theo ngày.
Cuối tuần, KTPT lập báo cáo doanh thu và báo cáo nợ phải thu theo tuổi nợ
(aged trial balance) dựa trên sổ chi tiết phải thu. Báo cáo doanh thu được
gửi đến ban quản lý để kiểm tra. Báo cáo nợ phải thu theo tuổi nợ được gửi
đến bộ phận tín dụng và thu tiền (credit and collection department) để kiểm
tra.
43
44
22
THUẬT NGỮ
§ Documentation: tài liệu hệ thống
§ Narrative description: mô tả chi tiết
§ Data flow diagram: sơ đồ dòng dữ liệu
§ Data source: nguồn dữ liệu
§ Data destination: điểm đến dữ liệu
§ Data flow: dòng dữ liệu
§ Process: xử lý
§ Data store: lưu trữ
§ Context diagram: sơ đồ khái quát
45
THUẬT NGỮ
§ Flowchart: lưu đồ
§ Document flowchart: lưu đồ chứng từ
§ System flowchart: lưu đồ hệ thống
§ Program flowchart: lưu đồ chương trình
46
23