Đề Cương Ôn Tập Marketing Căn Bản: C. Luôn cho thấy giá càng cao thì lượng cầu càng giảm
Đề Cương Ôn Tập Marketing Căn Bản: C. Luôn cho thấy giá càng cao thì lượng cầu càng giảm
Đề Cương Ôn Tập Marketing Căn Bản: C. Luôn cho thấy giá càng cao thì lượng cầu càng giảm
1. Sản phẩm Ninomax bán các loại quần áo với mức giá là 299.000 đồng là thể hiện giá gì
sau đây?
A. Giá tâm lý
B. Giá cao
C. Giá thấp
D. Các câu trên đều dung
2. Đường cầu về một sản phẩm phản ánh điều gì sau đây là đúng?
A. Phản ánh mối quan hệ giữa giá bán và lượng cầu
B. Thường có chiều xuống dốc
C. Luôn cho thấy giá càng cao thì lượng cầu càng giảm
D. Câu A và B đúng
3. Nhà nước can thiệp vào cơ chế giá của doanh nghiệp nhằm vào những lý do sau, ngoại
trừ:
A. Xoá bỏ cạnh tranh độc quyền.
B. Hạn chế tự do cạnh tranh.
C. Hạn chế lạm phát.
D. Kiềm chế chỉ số giá.
4. Những sản phẩm có độ co giãn của cầu theo giá (1)_________ thì có thể định giá sản
phẩm (2)___________.
A. (1) cao, (2) cao.
B. (1) thấp, (2) thấp.
C. (1) cao, (2) thấp.
D. (1) thấp, (2) cao.
5. Nếu tính cho một đơn vị sản phẩm thì chi phí này thay đổi. Chi phí đó là:
A. Chi phí cố định.
B. Chi phí biến đổi.
C. Chi phí vật chất.
D. Tổng chi phí.
6. Trong những trường hợp độ co giãn của cầu theo giá khó đo lường được, doanh nghiệp
sẽ sử dụng phương pháp định giá:
A. Dựa theo người bán.
B. Dựa theo người mua
C. Theo thời giá.
D. Đấu thầu kín.
7. ________ của một đơn vị sản phẩm cho biết mức giá thấp nhất mà doanh nghiệp có thể
bán còn (2)_________ cho biết mức giá cao nhất mà doanh nghiệp có thể bán.
A. (1) Giá vốn, (2) giá hớt váng.
B. (1) Số cầu, (2) giá hớt váng.
C. (1) Số cầu, (2) số cung.
D. (1) Chi phí, (2) số cầu.
8. Đối với những sản phẩm có độ co giãn của cầu theo giá (1)_________thì khi tăng giá
sẽ (2)___________.
A. (1) lớn, (2) giảm doanh thu.
B. (1) nhỏ, (2) giảm doanh thu.
C. (1) nhỏ, (2) tăng doanh thu.
D. (1) lớn, (2) tăng doanh thu.
9. Khi sản phẩm không có sản phẩm thay thế, không có cạnh tranh trực tiếp và gián tiếp,
khi đó, __________.
A. cầu hoàn toàn co giãn.
B. cầu hoàn toàn không co giãn.
C. cầu co giãn nhiều.
D. cầu co giãn ít.
10. Khi năng lực sản xuất dư thừa, doanh nghiệp thường
A. Chủ động giảm giá.
B. Chủ động tăng giá.
C. Giữ nguyên mức giá hiện tại.
D. Tất cả các phương án trên đều có thể thực hiện.
11. Khi can thiệp (1)_________, Nhà nước thường tác động đến (2)__________ của hàng hóa
A. (1) trực tiếp, (2) thuế.
B. (1) trực tiếp, (2) cung cầu.
C. (1) gián tiếp, (2) giá trần hoặc giá sàn.
D. (1) gián tiếp, (2) cung cầu.
12. Khi theo đuổi mục tiêu _________, doanh nghiệp đặt giá bán lớn hơn chi phí biến đổi.
A. tối đa hóa lợi nhuận.
B. dẫn đầu về thị phần.
C. dẫn đầu về chất lượng.
D. tồn tại trên thị trường.
13. Các nhà bán buôn, bán lẻ thường sử dụng phương pháp ___________.
A. định giá dựa vào chi phí bằng cách cộng lãi vào chi phí bình quân.
B. định giá theo lợi nhuận mục tiêu.
C. định giá theo giá trị cảm nhận của khách hàng.
14. Với phương pháp________, doanh nghiệp cần phải sử dụng đồ thị hòa vốn để tính toán
một cách linh hoạt các mức giá.
A. định giá dựa vào chi phí bằng cách cộng lãi vào chi phí bình quân.
B. định giá theo lợi nhuận mục tiêu.
C. định giá theo giá trị cảm nhận của khách hàng.
D. định giá theo giá cạnh tranh hiện hành.
15. Có________ phương pháp thực hiện trong chiến lược giá chiết khấu.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
16. Với mục tiêu (1)__________, lượng sản phẩm bán ra là một đại lượng (2)__________với
mức giá đề ra
A. (1) tối đa hóa lợi nhuận, (2) đồng biến.
B. (1) tối đa hóa sản lượng, (2) đồng biến.
C. (1) tối đa hóa sản lượng, (2) nghịch biến.
D. (1) tối đa hóa lợi nhuận, (2) nghịch biến.
18. Nếu mục tiêu định giá là “Đảm bảo sống sót” thì phương pháp thực hiện là:
A. Xác định hàm nhu cầu.
B. Cắt giảm giá.
C. Định giá sản phẩm này giúp tăng doanh số sản phẩm khác
D. Tất cả các ý trên đều sai.
22. Căn cứ vào đặc điểm cấu tạo của sản phẩm, marketing được phân loại theo hình thức
nào?
A. Hữu hình, vô hình
B. Trong nước, ngoài nước
C. Doanh nghiệp, người tiêu dùng
D. Vi mô, vĩ mô
23. Marketing là một thuật ngữ tiếng Anh được sử dụng đầu tiên trên giảng đường đại học
tổng hợp Michigan ở Mỹ vào năm:
A. 1900.
B. 1902.
C. 1890.
D. 1820.
24. “ Mục đích của marketing là nhận biết và hiểu rõ khách hàng kỹ đến mức hàng hóa
hay dịch vụ đem ra bán sẽ đáp ứng tốt nhu cầu của khách hàng đến mức tự nó đã bán nó!”.
Đó là kết luận của:
A. Robert Lauterborn.
B. Peter Drukker.
C. Philip Kotler.
D. Groroos.
26. _______ là sự đánh giá của người tiêu dùng về khả năng tổng thể của sản phẩm có thể
thỏa mãn nhu cầu của họ.
A. Giá trị tiêu dùng của một sản phẩm.
B. Chi phí đối với một sản phẩm.
C. Nhu cầu của người tiêu dùng.
D. Tất cả đều đúng.
27. Marketing mục tiêu phải được tiến hành theo 4 bước lớn. Công việc nào được nêu dưới
đây không phải là một trong các bước đó.
A. Định vị thị trường.
B. Soạn thảo hệ thống Marketing Mix cho thị trường mục tiêu.
C. Phân đoạn thị trường.
D. Phân chia sản phẩm.
30. Dân số là yếu tố đầu tiên cần theo dõi trong nghiên cứu môi trường marketing, theo bạn
vì những lý do nào sau đây?
A. Con người tạo nên thị trường
B. Tỷ lệ tăng dân số ngày càng gia tăng
C. Tìm hiểu những xu hướng về nhân khẩu
D. Các câu trên đều đúng
31. Câu nào dưới đây mô tả một yếu tố trong môi trường Marketing?
A. Thành phố ban hành luật bắt buộc người tham gia giao thông phải đội mũ bảo hiểm
B. Tổng số nhân viên của Honda Việt Nam hiện tại là 10208 nhân viên
C. Tiki hiện đang có chương trình mã giảm giá cho các khách hàng trong tháng 12
32. Hiện nay tỷ lệ lạm phát ngày càng gia tăng, kinh tế thế giới có nhiều biến động do dư
chấn của cuộc khủng hoảng kinh tế. Những vấn đề nào sau đây có nguy cơ ảnh hưởng đến
việc thực thi marketing của doanh nghiệp.
A. Nợ nần tăng cao do khủng hoảng tín dụng
B. Theo phân phối thu nhập với cơ cấu công nghiệp đất nước
C. Tình hình huy động vốn của ngân hàng
D. Câu A và B đúng
33. Trong môi trường vi mô công ty, công việc kinh doanh và hoạt động quản lý nhà cung
ứng có ảnh hưởng như thế nào đối với hoạt động marketing của công ty.
A. Nghiêm trọng
B. Bình thường
C. Không ảnh hưởng
D. Các câu đều sai.
34. Người môi giới thương mại có thể đảm bảo cho khách hàng, người đặt hàng những vấn
đề sau:
A. Địa điểm, thời gian, thủ tục mua hàng
B. Chi phí ít hơn so với nhà sản xuất tự thực hiện kênh phân phối
C. Tạo điều kiện thuận tiện để tích trữ hàng
D. Các câu trên đều đúng
36. Doanh nghiệp cần phải phân tích môi trường Marketing để nhằm:
A. Có những quyết định về tiếp thị hỗn hợp (Marketing mix) đúng đắn
B. Thay đổi môi trường
C. Phát hiện các cơ hội từ môi trường
D. Phát hiện các thách thức từ môi trường
37. Một yếu tố trong tiếp thị hỗn hợp (Marketing mix) dùng để mô tả hàng hóa, dịch vụ
hoặc ý tưởng để thỏa mãn nhu cầu người tiêu dùng được gọi là:
A. Sản phẩm (Product)
B. Giá thành (Price)
C. Chiêu thị (Promotion)
D. Kênh phân phối (Place)
38. Trong mô hình lực lượng cạnh tranh, Michael Porter dựa vào ____ yếu tố để đo lường
mức độ cạnh tranh trên thị trường.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
40. Theo mô hình lực lượng cạnh tranh của Michael Porter, đe dọa của đối thủ cạnh tranh
tiềm ẩn sẽ ảnh hưởng đến:
A. Môi trường marketing vĩ mô của doanh nghiệp.
B. Quy mô hiện tại của thị trường.
C. Sức hấp dẫn của thị trường.
D. Thế mạnh của doanh nghiệp.
41. Khi phân tích môi trường bên trong doanh nghiệp, nhà phân tích sẽ đánh giá được:
A. Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp.
B. Cơ hội và nguy cơ đối với doanh nghiệp.
C. Cơ hội và điểm yếu của doanh nghiệp.
D. Điểm mạnh và nguy cơ của doanh nghiệp.
42. Những yếu tố thuộc môi trường vĩ mô tác động đến hoạt động của doanh nghiệp là:
A. Dân số, kinh tế, tự nhiên, khách hàng.
B. Dân số, kinh tế, trung gian marketing, công nghệ.
C. Dân số, kinh tế, công nghệ, pháp luật.
D. Môi trường tự nhiên, công chúng, pháp luật, văn hóa
43. Dự báo thị trường bao gồm các dạng dự báo như sau:
A. Ngắn hạn
B. Dài hạn
C. Trung hạn
D. Các câu trên đều đúng
46. Thị trường theo quan điểm marketing được hiểu là:
A. Tập hợp những người mua hàng hiện tại và tiềm năng
B. Tập hợp những người mua hàng quá khứ và hiện tại
C. Câu A và B đúng
D. Câu A và B sai
47. Một môi trường marketing đối với doanh nghiệp có thể định nghĩa là:
A. Tập hợp các nhân tố có thể kiểm soát được
B. Tập hợp nhân tố không thể kiểm soát được
C. Tập hợp nhân tố bên ngoài doanh nghiệp đó
D. Tập hợp nhân tố có thể kiểm soát và không kiểm soát được
48. Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không thuộc về môi trườngmarketing vi mô của
doanh nghiệp?
A. Các trung gian
B. Khách hàng
C. Tỷ lệ lạm phát hàng năm
D. Đối thủ cạnh tranh
49. Môi trường marketing vĩ mô được thể hiện bởi các yếu tố sau đây, ngoại trừ:
A. Dân số
B. Thu nhập của dân cư
C. Lợi thế cạnh tranh
D. Các chỉ số về khả năng tiêu dung
50. Khi phân tích môi trường bên trong doanh nghiệp, nhà phân tích sẽ thấy được
A. Cơ hội và tiểm năng của doanh nghiệp
B. Cơ hội và điểm yếu của doanh nghiệp
C. Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp
D. Các câu trên đều đúng.
51. Virus đã gây thiệt hại cho rất nhiều ngành công nghệ phần mềm khi có nhiều virus đã
gây ra việc thâm nhập vào dữ liệu cá nhân và ngân hàng để lấy thông tin cơ bản. Lực lượng
đó gọi là gì trong môi trường Marketing?
A. Lực lượng tích cực
B. Lực lượng phá hoại
C. Lực lượng có ích
D. Cả ba đều sai
52. Thị trường đóng vai trò quan trọng trong quá trình kinh doanh, doanh nghiệp phải
tìm________hàng hóa của mình
A. Để bán và do đó luôn coi trọng khâu tiêu thụ
B. Những giải pháp tiêu thụ nhanh
C. Khách hàng cải tiến sản phẩm và bán hàng
D. Hoạt động marketing mua bán hang
53. Người làm marketing phải đảm bảo nắm vững những vấn đề luật pháp vì:
A. Những quyết định marketing chịu tác động mạnh mẽ của những diễn biến trong môi trường
chính trị.
B. Những thay đổi nhiều đạo luật điều chỉnh hoạt động kinh doanh và bảo vệ người tiêu dùng
trước các hành động kinh doanh gian dối.
C. Quan tâm đến tính hợp pháp và ban hành những tiêu chuẩn đạo đức về hướng dẫn những nhà
quản trị tiếp thị của mình
D. Cả ba câu trên đều đúng
54. Chức năng của thị trường bao gồm như sau:
A. Thừa nhận – Thực hiện – Điều tiết – Thông tin
B. Thực hiện – Điều Tiết – Thông Tin – Thừa Nhận
C. Thông tin – Điều Tiết – Thừa Nhận – Thực hiện
D. Điều tiết – Thực Hiện – Thông Tin – Thừa Nhận
55. Nhu cầu của thị trường có thể tìm hiểu qua:
A. Báo cáo bán hàng
B. Báo cáo doanh số
C. Báo cáo nhân sự
D. Báo cáo phân tích thị trường
59. Người tiêu dùng tổ chức so với người tiêu dùng cuối cùng có sự khác biệt về:
A. Bản chất sử dụng
B. Bản chất lựa chọn nhà cung cấp
C. Bản chất mua hàng
D. Cả ba câu trên đều đúng
60. Với những hợp đồng mua hàng quan trọng và phức tạp những người tiêu dùng tổ chức
thường sử dụng cách thức nào?
A. Mua hàng trực tiếp
B. Mua hàng gián tiếp
C. Đấu thầu và thương lượng
D. Cả ba câu trên đều đúng
61. Một nhóm người xem là công chúng tích cực đối với doanh nghiệp thường có đặc
trưng:
A. Doanh nghiệp đang tìm sự quan tâm của họ
B. Doanh nghiệp đang thu hút sự chú ý của họ
C. Họ tỏ ra có thiện chí và hỗ trợ doanh nghiệp
D. Họ quan tâm đến doanh nghiệp vì họ có nhu cầu đối với sản phẩm của doanh nghiệp
62. Doanh nghiệp có thể kiểm soát những vấn đề nào sau đây để chuẩn bị cho việc tiến
hành hoạt động tiếp thị ra ngoài thị trường?
A. Đặc điểm dân số
B. Ảnh hưởng văn hóa và xã hội lên người mua
C. Quy trình quyết định mua hàng
D. Sự lựa chọn của thị trường mục tiêu
63. Trong cạnh tranh độc quyền, doanh nghiệp phải đảm bảo yếu tố nào sau đây là đúng
nhất?
A. Cố gắng tránh cuộc chiến về giá cả
B. Kiểm soát toàn diện kế hoạch marketing
C. Không kiểm soát về giá cả vì việc mua hàng đã được chuẩn hóa
D. Tìm thấy sự linh động trong lựa chọn sản phẩm của khách hang
64. Những vấn đề nào sau đây của khoa học công nghệ thể hiện chính xác với doanh
nghiệp?
A. Các thành tựu khoa học công nghệ chính yếu thường vượt quá tầm tay của các doanh
nghiệp nhỏ.
B. Bản quyền thường bị giới hạn thời gian
C. Khoa học công nghệ không giảm đi ảnh hưởng của việc thiếu nguồn lực
D. Thiếu bảo hộ bản quyền gây ra giảm sút cạnh tranh
65. Để đạt được mục tiêu marketing, doanh nghiệp được tư vấn cần phải:
A. Duy trì chiến lược hiện tại và toàn bộ chi phí
B. Thu nhận phản hồi từ phía khách hàng
C. Phớt lờ những vấn đề không thể kiểm soát
D. Bỏ qua những phương tiện truyền thông độc lập
66. Vị trí hiện tại của doanh nghiệp, định hướng trong tương lai, sự phân bố các nguồn lực
thường được xác định là:
A. Kỹ thuật
B. Đa dạng hóa
C. Bộ phận kinh doanh chiến lược
D. Kế hoạch chiến lược doanh nghiệp
67. Sứ mạng của doanh nghiệp được định nghĩa dựa trên cơ sở:
A. Doanh số bán hàng
B. Sự phát triển của công nghệ
C. Các đối tượng khách hàng phục vụ
D. Các câu trên đều sai
68. Các quy định về quảng cáo, bản quyền, quy định về sản phẩm hay dịch vụ là thể hiện
yếu tố gì trong môi trường marketing?
A. Pháp luật
B. Dân số
69. Hành vi mua sắm của khách hàng chịu ảnh hưởng bởi hai nhân tố chính nào sau đây:
A. Hành động
B. Tâm lý
C. Cá nhân
D. Câu B và C đúng
71. Hành vi mua hàng nào được thể hiện thông qua việc mua các sản phẩm có giá trị thấp
được tiêu dùng hàng ngày.
A. Mua theo thói quen
B. Mua theo nhiều lựa chọn
C. Mua theo tổ chức
D. Mua theo thoả hiệp
72. Hàng Việt Nam muốn có chỗ đứng và____________của khách hàng trong nước và thế
giới thì cần phải chiếm được cảm tình của khách hàng.
A. Tự tin
B. Niềm tin
C. Lĩnh hội
D. Hiểu biết
73. Khi muốn phác họa chân dung của người tiêu dùng, hành vi tiêu dùng được thể hiện rõ
rệt qua các vấn đề nào sau đây:
A. Nghề nghiệp
B. Tình trạng kinh tế
C. Lối sống
D. Cá tính
74. Người châu Á thích sử dụng đũa để ăn cơm, người châu Âu ăn bằng nĩa muỗng thể hiện
điều gì:
A. Cá tính
B. Văn hóa
C. Chuẩn mực
D. Truyền thống
76. Quảng cáo xe hơi Toyota “ Xe hàng đầu cho người đứng đầu” thể hiện điều gì trong
hành vi mua hàng.
A. Gia đình
B. Vai trò và vị trí xã hội
C. Văn hóa
D. Cá tính
77. Hành vi mua hàng của khách hàng như thế nào đối với quảng cáo một siêu nhân trong
bộ dạng ốm yếu của sữa cho người gầy:
A. Tẩy chay không muốn thành siêu nhân gầy
B. Xem để tham khảo trở thành siêu nhân gầy yếu
C. Ngưỡng mộ siêu nhân gầy
D. Cả ba câu trên đều đúng
78. Khách sạn Sheraton phục vụ khách hàng với tiêu chuẩn 5 sao thể hiện phân khúc thị
trường gì?
A. Bậc cao
B. Những người nhiều tiền, sang trọng
C. Bình thường
D. Câu A và B đúng
79. Quan điểm cho rằng “tất cả mọi người đều là khách hàng của bạn thì bạn chẳng có
được một khách hàng” là thể hiện việc nhà marketing cần phải làm gì?
A. Nghiên cứu thị trường
B. Nghiên cứu sản phẩm
C. Phân khúc và định vị thị trường
D. Các câu trên đều sau
80. Sản phẩm trà Dr.Thanh tiếp cận dễ dàng với nhóm khách hàng trẻ tuổi quan tâm đến
việc dùng các loại nước tăng lực thể hiện ý nghĩa quan trọng gì trong marketing của doanh
nghiệp?
A. Phân khúc thị trường
B. Định vị thị trường
C. Làm thị trường
D. Quảng cáo sản phẩm
81. Các tác nhân marketing ảnh hưởng đến người tiêu dùng bao gồm:
A. Sản phẩm, giá, phân phối, xúc tiến.
B. Kinh tế, chính trị, văn hóa, công nghệ.
C. Văn hóa, xã hội, cá nhân, tâm lý.
D. Tất cả các yếu tố trên.
82. _______ là một tiến trình mà từ đó một cá nhân lựa chọn, tổ chức và lý giải những
thông tin được tiếp nhận.
A. Niềm tin
B. Thái độ
C. Nhận thức
D. Hiểu biết
83. Ba công việc chính trong tiến trình của marketing mục tiêu là (1) Định vị thị
trường, (2) Phân đoạn thị trường, và (3) Chọn thị trường mục tiêu. Trình tự đúng của các
công việc trên là:
A. (1)(2)(3)
B. (3)(2)(1)
C. (2)(3)(1)
D. (2)(1)(3)
84. Một người luôn có rất nhiều (1) ________khác biệt tại một thời điểm cụ thể và cần
có (2) _________ để người tiêu dùng đó đưa ra quyết định mua hàng.
86. Phân đoạn thị trường nào sau đây không thuộc nhân khẩu học?
A. Trình độ
B. Tuổi tác
C. Nghề nghiệp
D. Tài nguyên
87. Theo thuyết phân tâm học của Freud, người tiêu dùng luôn có chủ đích trong việc mua
sắm hay được gọi là “nhu cầu mua chủ động” thuộc yếu tố:
A. Nhận thức
B. Tiền ý thức
C. Vô thức
D. Ý thức
89. Theo thuyết động cơ tiêu thụ của Maslow, người tiêu dùng muốn dùng thực phẩm sạch,
không có hóa chất độc hại thuộc về nhu cầu nào sau đây:
A. Nhu cầu sinh lý.
B. Nhu cầu cá nhân.
C. Nhu cầu an toàn.
D. Nhu cầu tự hoàn thiện.
90. Để tìm hiểu tổng cầu của thị trường trong tương lai người làm marketing phải đảm bảo
thực hiện vấn đề nào quan trọng nhất sau đây:
A. Thăm dò ý kiến người mua bao gồm tiến hành điều tra và phỏng vấn
B. Cung ứng sản phẩm đó trên thị trường và tìm hiểu thị hiếu tiêu dùng
C. Tập trung cạnh tranh cao, tìm hiểu lợi nhuận của đối thủ cạnh tranh
D. Đảm bảo doanh số và lợi nhuận đúng với mục tiêu doanh nghiệp đặt ra
91. Quy mô tổng cầu thị trường hiện tại được thể hiện theo công thức
A. R= NQP
B. Q= NQP
C. M=NPR
92. Người tiêu dùng mua hàng hóa và sản phẩm cho ai?
A. Cá nhân, gia đình hay sử dụng cho hộ gia đình.
B. Doanh nghiệp và các tổ chức sử dụng
C. Xã hội sử dụng vì cần rất nhiều hàng hoá
D. Câu A và B đúng
93. Lối sống mới khi càng ngày càng có nhiều phụ nữ đi làm hơn là nội trợ dẫn đến việc gia
tăng bán hàng và doanh số đối với các loại máy giặt, máy hút bụi...thì các nhà marketing
cần quan tâm đến
A. Nhiều tuyệt chiêu khuyến mãi cho phụ nữ
B. Các quảng cáo đánh và tâm lý phụ nữ
C. Câu A và B đúng
D. Câu A và B sai
94. Tính sẵn sàng của sản phẩm khi khách hàng quyết định mua phụ thuộc rất nhiều vào
yếu tố:
A. Khả năng marketing sản phẩm
B. Khả năng sản xuất sản phẩm
C. Khả năng lưu kho và vận chuyển
D. Câu A và B đúng
95. Trong marketing, việc người mua hàng đặt hàng lặp lại về một sản phẩm đã mua và
không có yêu cầu nào khác là thể hiện loại hình mua hàng nào?
A. Mua hàng lặp lại không có thay đổi
B. Mua mới
C. Câu A và B đúng
D. Câu A và B sai
96. Sự trung thành đối với thương hiệu là thể khách hàng đã có lợi ích:
A. Giảm chi phí thời gian
B. Giảm chi phí về tâm lý
C. Giảm chi phí về tiền bạc
D. Các câu trên đều đúng
97. Để phát triển kế hoạch marketing và đảm bảo thực hiện mục tiêu hoạt động và tránh
tình trạng doanh nghiệp có tầm nhìn hạn hẹp đối với thị trường thì doanh nghiệp cần tìm
kiếm những (1) ________từ phía khách hàng để (2) _____________những kế hoạch
marketing với sự thay đổi của môi trường.
A. (1) Marketing tổng thể, (2) thị trường
B. (1) Phản hồi, (2) đáp ứng
C. (1) Thất nghiệp, (2) lạm phát
D. (1) Lạm phát, (2) giá cả leo thang
98. Vì đối tượng tập trung chính của tiếp thị là (1) ______________, doanh nghiệp cần
phải (2) ________________và xác định đối tượng công chúng phù hợp để xuất hiện trên thị
trường.
A. (1) người tiêu dùng, (2) phân tích người tiêu dùng
B. (1) khách hàng, (2) doanh nghiệp
C. (1) cơ quan, (2) tổ chức
D. Các câu trên đều đúng
99. Doanh nghiệp nghiên cứu những đặc điểm của quy trình ra quyết định đo khách hàng
khi (1) _______________mua sản phẩm cho cá nhân, gia đình hay hộ gia đình sử dụng trong
khi đó (2) _____________mua sản phẩm cho việc sản xuất.
A. (1) Tiêu dùng dò xét, (2) tổ chức
B. (1) Người tiêu dùng cuối cùng, (2) khách hàng tổ chức
C. (1) Phân tích khách hàng, (2) người tiêu dùng
D. (1) Danh sách khách hàng, (2) danh sách tổ chức
100. Một (1) _________là một nhóm người gồm hai hay ba người cùng chung sống với nhau
có mối quan hệ máu mủ, hôn nhân; một (2) ________là đơn vị gia đình gồm có 1 hay nhiều
người và hiện nay ngày càng có nhiều hộ độc thân do tỷ lệ (3) _______________ngày càng
cao.
A. (1) Hộ gia đình, (2) nông dân, (3) người làm vườn
B. (1) Gia đình, (2) hộ gia đình, (3) ly dị
C. (1) Độc thân, (2) ly dị, (3) ly thân
D. Các câu trên đều sai
101. Những yếu tố tâm lý của khách hàng bao gồm (1) _____________, phản ánh của từng
người thông qua (2)_________hay (3) __________dù là tiêu cực hay tích cực
A. (1) cá tính, (2) thái độ, (3) ý kiến
B. (1) hành vi, (2) cư xử, (3) cá tính
C. (1) tầng lớp xã hội, (2) thái độ, (3) hành vi
D. Các câu đều đúng
102. Những giới hạn trong quy trình quyết định của người tiêu dùng nằm ở những vấn đề
nhận thức trong quy trình và việc ____________của khách hàng đối với sự ảnh hưởng của
các yếu tố vĩ mô như dân số, xã hội.
A. Nhận thức
B. Tìm hiểu
C. Dò xét
D. Quan tâm
103. Sự trung thành của khách hàng là một tiêu thức ___________để phân đoạn thị
trường:
A. Địa lý
B. Xã hội
C. Tâm lý
D. Hành vi
104. Nam có ý định mua một chiếc xe máy của nhãn hiệu XYZ. Nam tham khảo bạn bè và
được biết xe máy hiệu này dịch vụ bảo trì rất kém. Thông tin trên là:
A. Một loại nhiễu thông điệp
B. Yếu tố cản trở quyết định mua hàng
C. Một yếu tố cân nhắc khi sử dụng
D. Thông tin thứ cấp
106. Tập hợp các quan điểm theo niềm tin của một khách hàng về một nhãn hiệu sản phẩm
nào đó được gọi là:
A. Các thuộc tính nổi bật
B. Các chức năng hữu ích
C. Các giá trị tiêu dùng
D. Hình ảnh về nhãn hiệu
107. Hai khách hàng có cùng vào siêu thị mua sản phẩm rau củ, nhưng sau khi chọn lựa
thì hai khách hàng mua sản phẩm khác nhau, người A mua rau củ sạch để bảo vệ sức khoẻ
còn người B mua rau củ bình thường với giá rẻ hơn.Đó là họ có sự khác biệt về:
A. Sự chú ý
B. Nhận thức
C. Thái độ và niềm tin
D. Các câu trên đều sai
108. Con người tiếp nhận thông tin (1) ________ và lý giải thông tin (2) ________ dựa vào
(3)________.
A. (1) giống nhau, (2) giống nhau, (3) nhận thức
B. (1) giống nhau, (2) khác nhau, (3) kiến thức, kinh nghiệm, trí nhớ.
C. (1) khác nhau, (2) khác nhau, (3) nhận thức
D. (1) khác nhau, (2) khác nhau, (3) kiến thức, kinh nghiệm, trí nhớ.
109. _____ là yếu tố cơ bản quyết định ước muốn và hành vi của con người.
A. Nhận thức
B. Văn hóa
C. Xã hội.
D. Trình độ học vấn.
110. Văn hóa là một yếu tố quan trọng trong marketing hiện đại vì:
A. Không sản phẩm nào không chứa đựng yếu tố văn hóa
B. Hành vi tiêu dùng của khách hàng ngày càng giống nhau
C. Nhiệm vụ của người làm marketing là điều chỉnh hoạt động marketing đúng với yêu cầu
của văn hóa
D. Trên thế giới cùng với quá trình toàn cầu hóa giữa các nước ngày càng có nhiều điểm tương
đồng.
112. Đối với sản phẩm kem đánh răng Colgate, sản phẩm truyền thông điệp ra ngoài thị
trường bao gồm: “không sâu răng và hơi thở thơm tho” thể hiện:
A. Định vị đa lợi ích
B. Định vị ba lợi ích
C. Định vị hai lợi ích
113. “Có khả năng sinh lời” là thể hiện một trong những đặc điểm của:
A. Sự khác biệt được chọn để định vị
B. Phân khúc thị trường
C. Lựa chọn thị trường
D. Xác định đối thủ cạnh tranh
114. Trong ngành khách sạn, các khách sạn 3 sao đều có trang thiết bị giống nhau, sản
phẩm dịch vụ giống nhau và hình ảnh đẹp như nhau thì yếu tố nào còn lại cần phải quan
tâm để định vị trên thị trường.
A. Kênh phân phối
B. Dịch vụ
C. Hình ảnh
D. Con người
115. Trong các đối tượng sau đây, đối tượng nào là ví dụ về trung gian marketing?
A. Đối thủ cạnh tranh
B. Công chúng
C. Những người cung ứng
D. Công ty vận tải, ô tô
116. Việc xem xét đối thủ cạnh tranh của OMO và các đối thủ cạnh tranh khác cùng loại
sản phẩm bột giặt là thuộc loại cạnh tranh nào sau đây?
A. Cạnh tranh mong muốn
B. Cạnh tranh giữa các loại sản phẩm
C. Cạnh tranh trong cùng loại sản phẩm
D. Cạnh tranh giữa các nhãn hiệu
117. Theo quan điểm marketing hiện đại thì yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất
A. Hàng hóa
B. Nhu cầu thị trường
C. Quá trình phân phối
D. Quá trình vận chuyển
118. Khả năng chi tiêu của khách hàng ngoài việc phụ thuộc vào chi phí và giá cả nó còn
phụ thuộc rất nhiều vào điều gì sau đây nữa?
A. Tác động liên quan đến khả năng chi tiêu của khách hàng
B. Kích thích sự phát triển của nền kinh tế
C. Mức thu nhập của người dân, nhu cầu tiết kiệm và các điểu kiện kinh tế
D. Mức thu nhập của người tiêu dùng ảnh hưởng đến nền kinh tế
119. Phát biểu nào sau đây chưa đúng đối với thị trường cạnh tranh hoàn hảo
A. Số nhà cạnh tranh rất nhiều, quy mô nhỏ.
B. Rào cản gia nhập thị trường dễ, bản chất sản phẩm đồng nhất.
C. Số nhà cạnh tranh rất nhiều, rào cản gia nhập thị trường khó khăn.
D. Rào cản gia nhập thị trường dễ, quy mô nhỏ.
120. Phát biểu nào sau đây chưa đúng đối với thị trường cạnh tranh độc quyền
A. Số nhà cạnh tranh ít, quy mô nhỏ.
B. Quy mô nhỏ, bản chất sản phẩm khác biệt ít nhiều.
C. Rào cản gia nhập thị trường dễ, khả năng kiểm soát giá ít.
D. Rào cản gia nhập thị trường dễ, bản chất sản phẩm khác biệt ít nhiều.
121. Đối thủ cạnh tranh của sữa tắm Lux là tất cả các sản phẩm sữa tắm trên thị trường.
Việc xem xét đối thủ cạnh tranh như trên đây là thuộc cấp độ:
A. Cạnh tranh mong muốn.
B. Cạnh tranh giữa các loại sản phẩm.
C. Cạnh tranh trong cùng loại sản phẩm.
D. Cạnh tranh giữa các nhãn hiệu.
122. Phát biểu nào sau đây chưa đúng:
A. Marketing phân biệt phân chia thị trường thành những phân khúc khác nhau và có những
chiến lược marketing đáp ứng các phân khúc đó.
B. Marketing tập trung phân chia thị trường thành những phân khúc khác nhau và có một chiến
lược marketing đáp ứng các phân khúc đó.
C. Marketing không phân biệt không phân chia thị trường.
D. Marketing phân biệt phân chia thị trường thành những phân khúc khác nhau và có một
chiến lược marketing đáp ứng các phân khúc đó.
123. Về phương diện tiếp cận thị trường thì người tiêu dùng tổ chức có những đặc điểm
nào?
A. Nhu cầu của người tiêu dùng tổ chức bắt nguồn từ nhu cầu của người tiêu dung cuối
cùng.
B. Số lượng người tiêu dùng tổ chức thường ít hơn và tập trung hơn so với người tiêu dùng
cuối cùng.
C. Người tiêu dùng tổ chức thường mua theo định ký thông qua hợp đồng.
D. Cả A, B, C
124. Thị trường được chia thành các nhóm căn cứ vào biến tín ngưỡng thuộc phân đoạn thị
trường theo tiêu thức:
A. Địa lý.
B. Nhân khẩu học
C. Tâm lý.
D. Hành vi tiêu dùng.
125. Marketing phân loại khách hàng trong nước thành những loại nào?
A. Cá nhân và tổ chức
B. Cá nhân và doanh nghiệp
C. Doanh nghiệp và tổ chức
D. Cả a, b, c.
126. Mức độ trung thành của người tiêu dùng thuộc nhóm tiêu thức theo:
A. Địa lý.
B. Nhân khẩu học
C. Tâm lý.
D. Hành vi tiêu dùng.
127. Kem đánh răng Colgate được định vị “ngừa sâu răng” là định vị dựa trên:
A. Thuộc tính của sản phẩm.
B. Người sử dụng.
C. Đối thủ cạnh tranh.
D. Lợi ích của sản phẩm.
128. Tiêu thức phân đoạn thị trường gồm những tiêu thức nào duới đây?
A. Địa lý kinh tế, đặc điểm nhân khẩu học và lối sống hành vi, đặc điểm tâm lý.
B. Kinh tế xã hội, đặc điểm nhận khẩu học và lối sống hành vi, đặc điểm tâm lý .
C. Khoa học công nghệ, địa lý kinh tế, đặc điểm nhân khẩu học, đặc điểm tâm lý.
D. Kinh tế, chính trị, văn hóa
129. Sự kiên nhẫn của khách hàng là một ví dụ cụ thể về tiêu thức ____________để phân
đoạn thị trường:
A. Địa lý
B. Xã hội
C. Tầng lớp xã hội
D. Không câu nào đúng
B. Là quá trình phân chia thị truờng thành những đoạn nhỏ hơn mang tính đồng nhất cao
C. Là quá trình phân chia thị truờng thành những đoạn khác biệt
131. Tại sao các doanh nghiệp phải thực hiện phân khúc thị trường?
A. Giúp doanh nghiệp hiểu được sự đa dạng nhu cầu khách hàng
B. Doanh nghiệp thiết kế sản phẩm đúng trọng tâm hơn
C. Tạo cho doanh nghiệp lợi thế cạnh tranh tốt hơn
D.Tất cả (a), (b), (c) đều đúng
132. Trong chiến lược_________, sản phẩm của công ty cũng như các biến số marketing
mix nhằm vào nhu cầu của đông đảo khách hàng.
A. marketing không phân biêt.
B. marketing phân biệt.
C. marketing tập trung.
D. đáp ứng thị trường.
133. Định hướng của khách hàng không phải lúc nào cũng tập trung vào yếu tố nào sau đây
là đúng nhất?
A. Nhu cầu của thị trường của doanh nghiệp
B. Lên kế hoạch thị trường của doanh nghiệp
C. Khả năng sản xuất sản phẩm tại doanh nghiệp
D. Mục tiêu thị trường của doanh nghiệp
135. Những quyết định phân phối hàng hóa về cơ bản phải đặt các câu hỏi liên quan đến:
A. Thành viên kênh phân phối
B. Công chúng
C. Quy định đơn hàng
D. Sự phát triển của doanh nghiệp
136. P&G sản xuất 10 loại bột giặt với tên hiệu khác nhau và thiết kế chiến lược phối thức
marketing cho các loại bột giặt đó. P&G đã áp dụng chiến lược
A. Marketing tập trung.
B. Marketing phân biệt.
C. Marketing không phân biệt.
D. Tất cả đều sai.
137. Nếu nguồn lực công ty còn hạn chế thì công ty nên thực hiện hiện chiến lược:
A. Marketing tập trung.
B. Marketing phân biệt.
C. Marketing không phân biệt.
D. Tất cả các chiến lược trên.
138. Công ty A cung cấp tất cả các sản phẩm cho một thị trường được lựa chọn phù hợp.
Công ty A đã thực hiện chiến lược:
A. Tập trung vào một đoạn thị trường.
B. Chuyên môn hóa theo khả năng.
C. Chuyên môn hóa theo thị trường.
D. Chuyên môn hóa theo sản phẩm.
139. Công ty A chọn một số đoạn thị trường phù hợp với khả năng của công ty để kinh
doanh. Công ty A đã thực hiện chiến lược:
A. Tập trung vào một đoạn thị trường.
B. Chuyên môn hóa theo khả năng.
C. Chuyên môn hóa theo thị trường.
D. Chuyên môn hóa theo sản phẩm.
140. Công ty A chọn một sản phẩm thuận lợi và cung cấp cho tất cả các đoạn thị
trường. Công ty A đã thực hiện chiến lược:
A. Tập trung vào một đoạn thị trường.
B. Chuyên môn hóa theo khả năng.
C. Chuyên môn hóa theo thị trường.
D. Chuyên môn hóa theo sản phẩm.
141. Công ty A tập trung vào một đoạn thị trường thuận lợi nhất để kinh doanh một loại
sản phẩm thuận lợi nhất. Công ty A đã thực hiện chiến lược:
A. Tập trung vào một đoạn thị trường.
B. Chiếm lĩnh toàn bộ thị trường.
C. Chuyên môn hóa theo thị trường.
D. Chuyên môn hóa theo sản phẩm.
142. Tại thị trường Việt Nam, xe Honda SH được định vị là sản phẩm
A. Giá cao, kiểu dáng cổ điển.
B. Giá cao, kiểu dáng hiện đại.
C. Giá thấp, kiểu dáng cổ điển.
D. Giá thấp, kiểu dáng hiện đại.
143. Mức độ trung thành với nhãn hiệu có thể chia thành:
A. 2 mức độ
B. 3 mức độ
C. 4 mức độ
D. 5 mức độ
144. Mức độ hấp dẫn của một phân khúc thị trường được xem xét dựa trên:
A. Đối thủ cạnh tranh hiện tại, đối thủ cạnh tranh tiềm năng, nhà cung cấp, khách hàng,
sản phẩm thay thế.
B. Đối thủ cạnh tranh, phân khúc thị trường hiện tại, sản phẩm thay thế.
C. Chiến lược marketing hỗn hợp của đối thủ cạnh tranh, phân khúc thị trường hiện tại, sản phẩm
thay thế.
D. Đối thủ cạnh tranh, phân khúc thị trường hiện tại, sản phẩm hiện tại, sản phẩm thay thế.
145. Ưu điểm của chiến lược ____ là đạt được doanh số cao.
A. Marketing không phân biệt.
B. Marketing phân biệt.
C. Marketing tập trung.
D. Marketing hỗn hợp.
148. Chọn câu ít phù hợp nhất khi nói về thị trường mục tiêu:
A. Bao gồm phân khúc các khách hàng có cùng nhu cầu hay ước muốn.
B. Bao gồm các đoạn thị trường đã phân khúc
C. Thị trường của đối thủ cạnh tranh.
D. Câu A và C
149. Liên quan đến chất lượng, bao bì sản phẩm, các đặc điểm là những ví dụ mà người
làm marketing phải quyết định là chỉ đến yếu tố nào sau đây?
A. Khuyến mãi
B. Sản phẩm
C. Phân phối
D. Giá cả
150. Những vấn đề nào sau đây ít quan trọng nhất trong mục tiêu marketing đối với việc
sản xuất hàng hóa tiêu dùng?
A. Lợi nhuận
B. Sự phát triển của sản phẩm mới
C. Khuyến mãi bán hàng
D. Dịch vụ khách hàng
152. Định nghĩa về sản phẩm nào sau đây là đúng nhất?
A. Hữu hình
B. Tiện dụng
C. Có giới hạn mở rộng
D. Có đặc điểm
153. Marketing tập trung vào hàng hóa tại siêu thị là đảm bảo duy trì
A. Tự phục vụ
B. Giới thiệu các đặc điểm của hàng hóa
C. Phân phối chuyên sâu
D. Vị trí tiện lợi
154. Hàng hóa đặc biệt là những dạng hàng hóa nào?
A. Được buôn bán nhưng bỏ ra nỗ lực ít nhất
B. Cho những khách hàng tiếu thông tin về sự thay thế của sản phẩm
C. Cho khách hàng trung thành của nhãn hiệu
D. Mua hàng vì nhu cầu khẩn cấp
155. Giai đoạn chính muồi của sản phẩm hay còn gọi là giai đoạn
A. Trưởng thành
B. Non nớt
C. Sung mãn
D. Hoàn thiện
156. Nếu trên một thị trường mà mức độ đồng nhất của sản phẩm rất cao thì doanh nghiệp
nên áp dụng chiến lược:
A. Marketing không phân biệt
B. Marketing phân biệt.
C. Marketing tập trung.
D. Bất kì chiến lược nào.
157. Công việc nào trong các công việc sau đây mà nhà làm Marketing không nên tiến
hành nếu sản phẩm đang ở giai đoạn tăng trưởng của nó?
A. Giữ nguyên hoặc nâng cao chất lượng sản phẩm.
B. Tiếp tục thông tin mạnh mẽ về sản phẩm cho công chúng.
C. Đánh giá và lựa chọn lại các kênh phân phối.
D. Đưa sản phẩm vào thị trường mới.
158. Việc đặt tên nhãn hiệu cho riêng từng loại sản phẩm có ưu điểm:
A. Chi phí cho việc giới thiệu sản phẩm là thấp hơn.
B. Khi một sản phẩm gặp rủi ro không ảnh hưởng đến danh tiếng của doanh nghiệp.
C. Việc giới thiệu sản phẩm mới dễ dàng hơn.
D. Tất cả đều đúng.
159. Trong một chu kỳ sống của một sản phẩm, doanh nghiệp cần củng cố lòng trung thành
với nhãn hiệu thông qua các hoạt động chiêu thị ở giai đoạn:
A. Giới thiệu.
B. Tăng trưởng.
C. Bão hòa
D. Suy thoái.
160. “ Đừng cho tôi một đôi giày, mà hãy cho tôi sự thoải mái của đôi chân và sự êm ái khi
đi lại”. Câu nói trên đề cập đến:
A. Sản phẩm thực tế.
B. Sản phẩm gia tăng.
C. Sản phẩm cốt lõi.
D. Sản phẩm tiềm năng.
163. Chiến lược thị trường ngách được xây dựng khi sản phẩm ở giai đoạn:
A. Giới thiệu.
B. Tăng trưởng.
C. Bão hòa
D. Suy thoái
164. Liên quan đến chất lượng, bao bì sản phẩm, các đặc điểm là những ví dụ mà người
làm marketing phải quyết định là chỉ đến yếu tố nào sau đây?
A. Khuyến mãi
B. Sản phẩm
C. Phân phối
D. Giá cả
165. Những vấn đề nào sau đây ít quan trọng nhất trong mục tiêu marketing đối với việc
sản xuất hàng hóa tiêu dùng?
A. Lợi nhuận
B. Sự phát triển của sản phẩm mới
C. Khuyến mãi bán hàng
D. Dịch vụ khách hàng
166. Thâm nhập thị trường bao gồm:
A. Sự mở rộng thị trường hiện tại
B. Doanh số bán lớn ở thị trường mới
C. Sản phẩm mới trên thị trường hiện tại
D. Sản phẩm mới và thị trường mới
167. Định nghĩa về sản phẩm nào sau đây là đúng nhất?
A. Hữu hình
B. Tiện dụng
C. Có giới hạn mở rộng
D. Có đặc điểm
168. Marketing tập trung vào hàng hóa tại siêu thị là đảm bảo duy trì
A. Tự phục vụ
B. Giới thiệu các đặc điểm của hàng hóa
C. Phân phối chuyên sâu
D. Vị trí tiện lợi
169. Hàng hóa đặc biệt là những dạng hàng hóa nào?
A. Được buôn bán nhưng bỏ ra nỗ lực ít nhất
B. Cho những khách hàng tiếu thông tin về sự thay thế của sản phẩm
C. Cho khách hàng trung thành của nhãn hiệu
D. Mua hàng vì nhu cầu khẩn cấp
170. Giai đoạn chính muồi của sản phẩm hay còn gọi là giai đoạn:
A. Trưởng thành
B. Non nớt
C. Sung mãn
D. Hoàn thiện
171. Nếu trên một thị trường mà mức độ đồng nhất của sản phẩm rất cao thì doanh nghiệp
nên áp dụng chiến lược:
A. Marketing không phân biệt
B. Marketing phân biệt.
C. Marketing tập trung.
D. Bất kì chiến lược nào.
172. Công việc nào trong các công việc sau đây mà nhà làm Marketing không nên tiến
hành nếu sản phẩm đang ở giai đoạn tăng trưởng của nó?
A. Giữ nguyên hoặc nâng cao chất lượng sản phẩm.
B. Tiếp tục thông tin mạnh mẽ về sản phẩm cho công chúng.
C. Đánh giá và lựa chọn lại các kênh phân phối.
D. Đưa sản phẩm vào thị trường mới.
173. Việc đặt tên nhãn hiệu cho riêng từng loại sản phẩm có ưu điểm:
A. Chi phí cho việc giới thiệu sản phẩm là thấp hơn.
B. Khi một sản phẩm gặp rủi ro không ảnh hưởng đến danh tiếng của doanh nghiệp.
C. Việc giới thiệu sản phẩm mới dễ dàng hơn.
D. Tất cả đều đúng.
174. Trong một chu kỳ sống của một sản phẩm, doanh nghiệp cần củng cố lòng trung thành
với nhãn hiệu thông qua các hoạt động chiêu thị ở giai đoạn:
A. Giới thiệu.
B. Tăng trưởng.
C. Bão hòa
D. Suy thoái.
175. “ Đừng cho tôi một đôi giày, mà hãy cho tôi sự thoải mái của đôi chân và sự êm ái khi
đi lại”. Câu nói trên đề cập đến:
A. Sản phẩm thực tế.
B. Sản phẩm gia tăng.
C. Sản phẩm cốt lõi.
D. Sản phẩm tiềm năng.
177. Giá hớt váng được xây dựng khi sản phẩm ở giai đoạn:
A. Giới thiệu.
B. Tăng trưởng.
C. Bão hòa
D. Suy thoái.
178. Chiến lược thị trường ngách được xây dựng khi sản phẩm ở giai đoạn:
A. Giới thiệu.
B. Tăng trưởng.
C. Bão hòa
D. Suy thoái.
179. Số lượng trung gian phân phối nên sử dụng có chọn lọc khi sản phẩm ở giai đoạn:
A. Giới thiệu.
B. Tăng trưởng.
C. Bão hòa
D. Suy thoái.
180. Giai đoạn nào trong chu kỳ sống của sản phẩm có doanh thu và lợi nhuận cao nhất,
nhiều đối thủ cạnh tranh nhất nhưng lại có khả năng có chi phí thấp?
A. Giới thiệu
B. Tăng trưởng
C. Bão hoà
D. Suy thoái
181. Tăng cường kiểm tra chất lượng của sản phẩm trong phối thức marketing khi sản
phẩm trong giai đoạn:
A. Giới thiệu.
B. Tăng trưởng.
C. Bão hòa
D. Suy thoái.
182. Tăng cường cải tiến kỹ thuật sản phẩm trong phối thức marketing khi sản phẩm trong
giai đoạn:
A. Giới thiệu.
B. Tăng trưởng.
C. Bão hòa
D. Suy thoái.
183. Quy trình phát triển sản phẩm mới có____ giai đoạn.
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 9.
184. Số lượng bán ra tăng chậm lại, xuất hiện đối thủ cạnh tranh: đây là đặc điểm của giai
đoạn:
A. Giới thiệu.
B. Phát triển
C. Trưởng thành.
D. Suy thoái.
189. Đặc tính của sản phẩm bao gồm những thành phần nào sau đây:
A. Chất lượng, Đặc điểm, Tên hiệu, Sáng tạo và bao bì
B. Vận hành, Sáng tạo, Bao bì, Dịch vụ sau khi bán, Kỹ thuật
C. Dịch vụ sau khi bán, Bao bì, Nhân viên bán hàng, công nghệ
D. Đặc điểm, Bao gói, Nhân viên bán hàng trực tiếp, Kỹ thuật
191. Vị thế của sản phẩm trên thị trường là mức độ đánh giá của_________về các thuộc
tính quan trọng của nó.
A. Khách hàng
B. Người sản xuất
C. Người bán buôn
D. Người bán lẻ
192. Yếu tố nào sau đây không phải là biểu tượng doanh nghiệp
A. Tên thương hiệu
B. Tên công ty
C. Logo thể hiện của công ty
D. Đặc điểm của thương mại
193. Một sản phẩm có thương hiệu được cấp bản quyền, doanh nghiệp cần phải
A. Đạt được thương hiệu từ phía nhà chức trách
B. Bán sản phẩm
C. Trả các phí để sử dụng thương hiệu của doanh nghiệp
D. Thay đổi biểu tượng doanh nghiệp
194. Để nâng tầm nhận biết trên toàn thế giới, doanh nghiệp cần phải sử dụng
A. Bao bì gia đình
B. Bao bì chuẩn hóa
C. Bao bì đa dạng
D. Bao bì cá nhân