LÝ THUYẾT CÂU GIÁN TIẾP
LÝ THUYẾT CÂU GIÁN TIẾP
LÝ THUYẾT CÂU GIÁN TIẾP
A. LÝ THUYẾT CHUNG:
1. ĐỔI CHỦ NGỮ - TÂN NGỮ - TÍNH TỪ SỠ HỮU: (đổi theo cột dọc)
2. ĐỔI THÌ :
CÂU HỎI CÓ TỪ ĐỂ HỎI: What / where / who / how / how long / how many…
III. DẠNG CÂU MỆNH LỆNH / YÊU CẦU / MỜI…: (TO Vinf)
IV. DẠNG CÂU GỢI Ý / ĐỀ NGHỊ / XIN LỖI / CẢM ƠN…: (Ving)
V. DẠNG CÂU CẢM THÁN: Động từ tường thuật là: exclaimed(kêu lên / la lên)m/shouted
/complimented (khen)
Eg: He said, “ What a lovely garden they have” => He exclaimed that they had a lovely garden.
- Các hình thức cảm thán bắt đầu bằng “what’ và “how” chuyển sang gián tiếp bằng:
He said that it was … / hoặc He exclaimed that it was …
Eg1: She said; “What a pity!” => She exclaimed that it was a pity
Eg2: I said; “What a nice horse” =>I exclaimed that it was a nice hoese
Eg3: He said; “How beautiful she is!” => He exclaimed that she was beautiful!
Eg4: “What a big egg” he said -> He said that it was a big egg.
Eg5: “ How dreadful!” he said -> He exclaimed that it was dreadful.
C. LƯU Ý CHUNG:
1. CÁC TRƯỜNG HỢP KO ĐỔI THÌ TRONG CÂU GIÁN TIẾP:
(a) S + say / tell / ask
S + have / has said
S + have / has told
S + have / has asked
(b). Khi câu nói trực tiếp thể hiện một chân lý hoặc một hành động lặp lại thường xuyên.
(c) . Động từ trong câu nói trực tiếp có thời gian xác định: Eg: in 2000…
Eg: He said, “I was born in 1980” he said that he was born in 1980.
(d). Vừa có thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn
Eg: “I saw him when he was going to the cinema” => She said she saw him when she was going to the cinema
(e). Không thay đổi thì của mệnh đề sau “wish’
(f). Không thay đổi thì của mệnh đề sau “It’s (high/ about) time”