Bang Tu Tuan 19

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 29

KHÓA LUYỆN:

GIẢI ĐỀ THI THPTQG 2023


Giáo viên: Cô Trang Anh
 BẢNG TỪ TUẦN 19

BÀI TẬP NGÀY 5/6/2023


1. Từ vựng
Từ
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa & Ví dụ
loại
1 Tedious a /ˈtiːdiəs/ Nhàm chán
The meeting was so tedious that i almost
fell asleep.
2 Vulnerable a /ˈvʌlnərəbl/ Dễ bị tổn thương
Children are more vulnerable to illnesses
than adults.
3 Accessible a /əkˈsɛsəbl/ Dễ tiếp cận
The library is fully accessible to people
with disabilities.
4 Identify v /aɪˈdɛntɪfaɪ/ Nhận biết, xác định
It is important to identify the cause of the
problem.
5 Mature a /məˈtjʊər/ Trưởng thành
Jane is very mature for her age.
6 Active a /ˈæktɪv/ Hoạt động
Action n /ˈækʃən/ Hành động
Act n/v /ækt/ Hành vi; hành động
Actively adv /ˈæktɪvli/ Một cách tích cực
7 Support v /səˈpɔːrt/ Ủng hộ
Supportive a /səˈpɔːrtɪv/ Ủng hộ, hỗ trợ
Supportively adv /səˈpɔːrtɪvli/ Một cách ủng hộ, hỗ trợ

1
8 Demolish v /dɪˈmɑːlɪʃ/ Phá hủy
The old building was demolished to make
way for a new one.
9 Protective a /prəˈtɛktɪv/ Bảo vệ
Parents should provide a protective
environment for their children.
10 Equality n /ɪˈkwɒlɪti/ Sự bình đẳng
We should strive for equality in all aspects
of life.

2. Cấu trúc
STT Cấu trúc Nghĩa
1 While + S + V Trong khi
While I was studying, my phone rang.
2 Although + S + V Mặc dù
Although it was raining, we still went for a walk.
3 Hence, S + V Do đó, vì thế
I didn't get enough sleep last night. Hence, I feel tired
today.
4 Now that + S + V Bây giờ khi, bởi vì
Now that the sun has set, it's time to start the campfire.
5 On the whole, S + V Nhìn chung, nói chung
On the whole, the event was a great success.
6 On the condition that S + V Với điều kiện là
I will lend you my car on the condition that you return
it by 5 PM.
7 On the contrary, S + V Ngược lại
I expected him to be upset, but on the contrary, he was
happy.
8 On the other hand, S + V Trong khi đó, mặt khác
She loves the city. On the other hand, I prefer the
countryside.
9 According to + N Theo như

2
According to the weather forecast, it will rain
tomorrow.
10 Involve doing sth Liên quan đến việc làm gì
The project involves doing extensive research.
11 Offer to do sth Đề nghị làm gì
She offered to help me with my homework.
12 Promise to do sth Hứa làm gì
He promised to pick up his sister from school.
13 Refuse to do sth Từ chối làm gì
She refused to lend me any money.
14 Expect to do sth Mong đợi làm gì
I expect to finish this report by tomorrow.
15 Look after Chăm sóc
My sister will look after the kids while I'm away.
16 Get in touch with sb Liên lạc với ai đó
I need to get in touch with my friend to discuss the
plans.
17 Admit doing sth Thừa nhận đã làm gì
He admitted making a mistake in the presentation.
18 Deny doing sth Phủ nhận đã làm gì
She denied stealing the money from the drawer.
19 Regret doing sth Hối hận đã làm gì
I regret not studying harder for the exam.
20 Thank sb for doing sth Cảm ơn ai đó vì đã làm gì
I thanked my friend for helping me move to a new
apartment.
21 Wish to do sth Ao ước làm gì
I wish to travel the world and explore new cultures.
22 Suggest doing sth Đề xuất làm gì
She suggested going out for dinner tonight.
23 Result in Dẫn đến, gây ra
Poor communication can result in misunderstandings.
24 Provided + S + V Miễn là, với điều kiện là
Provided you finish your work, you can leave early.
3
25 But for + N Nếu không có...
But for your help, I wouldn't have been able to finish on
time.

BÀI TẬP NGÀY 6/6/2023


I. Từ vựng và cấu trúc phần câu hỏi trắc nghiệm
1. Từ vựng
Từ
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa & Ví dụ
loại
1 Epidemic n /ˌɛpɪˈdɛmɪk/ Đại dịch
The country is struggling to contain the covid-
19 epidemic.
2 Economy n /ɪˈkɒnəmi/ Kinh tế
The government implemented measures to
stimulate the economy.
Economically adv /ˌiːkəˈnɒmɪkli/ Một cách kinh tế
Buying in bulk can be more economically
beneficial.
Economical a /ˌiːkəˈnɒmɪkəl/ Tiết kiệm
Using energy-efficient appliances is more
economical in the long run.
Economics n /ˌiːkəˈnɒmɪks/ Kinh tế học
She has a degree in economics and works as an
economist.
3 Allegation n /ˌæləˈɡeɪʃən/ Cáo buộc
The company denied the allegations of financial
misconduct.
4 Treasury n /ˈtrɛʒəri/ Kho bạc, ngân khố
The treasury is responsible for managing the
country's finances.
5 Exile n /ˈɛksaɪl/ Lưu đày
The political dissident was forced into exile.
6 Proceeding n /prəˈsiːdɪŋ/ Quá trình

4
The court proceedings lasted for several
months.
7 Brief a /briːf/ Ngắn, vắn tắt; gọn
Please provide a brief summary of your findings.
8 Pause n /pɔːz/ Một khoảng thời gian trong đó ai đó ngừng nói
chuyện hoặc dừng những gì họ đang làm
Let's take a pause and reflect on our progress.
9 Blank a/n /blæŋk/ Chỗ để trống (ở tài liệu…); mẫu in có chừa chỗ
trống
10 Fall n/v /fɔːl/ Sự rơi; rơi
11 Wait n/v /weɪt/ Sự chờ đợi, khoảng thời gian chờ đợi; chờ đợi
Please wait here until your name is called.
12 Troublesome a /ˈtrʌbəlsəm/ Phiền toái
Dealing with technical issues can be
troublesome.
13 Remark n /rɪˈmɑːrk/ Nhận xét
She made a sarcastic remark about his cooking
skills.
14 Flattering a /ˈflætərɪŋ/ Tâng bốc
She received a flattering compliment on her
new dress.
15 Tease v /tiːz/ Chế giễu
His friends used to tease him about his clothes.
16 Discouraging a /dɪsˈkɜːrɪdʒɪŋ/ Làm nản lòng
The constant setbacks were discouraging for
the team.
17 Praise n /ˈpreɪz/ Khen ngợi
praise somebody/something for doing
something They were praised by police for
reporting the theft.
18 Threatening a /ˈθrɛtnɪŋ/ Đe doạ
He received a threatening message from an
unknown number.
19 Drawback n /ˈdrɔːbæk/ Nhược điểm
5
One drawback of the new system is its
complexity.
20 Benefit n /ˈbɛnɪfɪt/ Lợi ích
Regular exercise has many benefits for your
health.
21 Disadvantage n /ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒ/ Bất lợi
One disadvantage of living in a city is the high
cost of living.
22 Convenience n /kənˈviːniəns/ Tiện ích
Online shopping offers convenience and saves
time.
23 Specialty n /ˈspɛʃəlti/ Đặc sản
The restaurant is known for its seafood
specialty.
24 Equitable a /ˈɛkwɪtəbəl/ Công bằng
The distribution of resources should be
equitable for all.
25 Injustice n /ɪnˈdʒʌstɪs/ Bất công
The ruling was seen as a grave injustice to the
marginalized.
26 Mutual a /ˈmjuːtʃuəl/ Tương hỗ, lẫn nhau
They have a mutual understanding and respect
for each other.
27 Uneasy a /ʌnˈiːzi/ Bất an
He felt uneasy about the upcoming job
interview.
28 Ultimately adv /ˈʌltɪmɪtli/ Cuối cùng
Ultimately, it's up to you to make the decision.
29 Forbid v /fərˈbɪd/ Cấm
The sign forbids smoking in this area.
30 Scarecrow n /ˈskɛərˌkroʊ/ Bù nhìn
The farmer put up a scarecrow to scare away
the birds.
31 Regulation n /ˌrɛɡjəˈleɪʃən/ Quy định

6
The government implemented new regulations
for food safety.
32 Certainty n /ˈsɜːrtnti/ Sự chắc chắn
He spoke with certainty and confidence about
his decision.
33 Confusion n /kənˈfjuːʒən/ Sự rối loạn
The new instructions caused confusion among
the employees.
34 Permissible a /pərˈmɪsəbəl/ Được cho phép
The use of mobile phones is not permissible
during the exam.
Permissive a /pərˈmɪsɪv/ Khoan dung, dễ dãi
The school has a permissive policy regarding
dress code.
35 Conservative a /kənˈsɜːrvətɪv/ Bảo thủ
He has a conservative approach to politics.
36 Flea market n /ˈfliː mɑːrkɪt/ Chợ trời
37 Bargain n /ˈbɑːrɡɪn/ Món hời
She found a great bargain at the flea market.
38 Beware v /bɪˈwɛər/ Cẩn trọng
Beware of pickpockets in crowded areas.
39 Protection n /prəˈtɛkʃən/ Sự bảo vệ
The security guard provides protection for the
building.
40 Guarantee n /ˌɡærənˈtiː/ Sự đảm bảo, sự bảo hành
The product comes with a money-back
guarantee.
41 Quality n /ˈkwɒləti/ Chất lượng
The company prides itself on the quality of its
products.
42 Diversity n /daɪˈvɜːrsɪti/ Sự đa dạng
The university values diversity among its
student population.
43 Buyer n /ˈbaɪər/ Người mua
7
The buyer negotiated a lower price for the
house.
44 Customer n /ˈkʌstəmər/ Khách hàng
The customer complained about the poor
service.
45 Guest n /ɡɛst/ Khách mời
The hotel provides amenities for its guests.
46 Vendor n /ˈvɛndər/ Người bán hàng
The street market was filled with different
vendors.

2. Cấu trúc
STT Cấu trúc Nghĩa
1 Capable of doing sth Có khả năng làm gì
She is capable of solving complex problems.
2 Make a decision Đưa ra quyết định
It's time for you to make a decision about your future.
3 So that S + V Để... mục đích là...
I'm studying hard so that I can get good grades.
4 Turn one's nose up at someone Coi thường ai/cái gì
or something He turned his nose up at the idea of eating vegetables.
5 Regret to do sth Lấy làm tiếc khi phải làm gì
I regret to inform you that the event has been canceled.
6 Regret doing sth Lấy làm tiếc đã làm gì
He regrets going to the party last night.
7 Put out Dập tắt
She quickly put out the fire before it spread.
8 Bring on Gây ra, mang lại
The heavy rain brought on flooding in the area.
9 Put off Trì hoãn
We had to put off the meeting until next week.
10 Look after Chăm sóc, trông nom
Can you look after my dog while I'm on vacation?
11 Force to do sth Bắt buộc phải làm gì
8
They were forced to evacuate due to the approaching
storm.
12 Have a soft spot for sb Có tình cảm đặc biệt với ai đó
She has a soft spot for stray animals and always takes
them in.
13 Make waves Gây xôn xao, làm mọi người chú ý
Her controversial statement made waves in the media.
14 Lead to Dẫn đến
Poor diet and lack of exercise can lead to health
problems.
15 Be banned from doing Bị cấm làm gì
something He was banned from entering the stadium due to his
previous misconduct.
16 Keen on Say mê
She is keen on learning new languages.

II. Từ vựng và cấu trúc 2 bài đọc hiểu


1. Từ vựng
Từ
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa & Ví dụ
loại
1 Issue v /ˈɪʃuː/ Phát, phân phát
New members will be issued with a temporary
identity card.
2 Revenue n /ˈrɛvəˌnjuː/ Doanh thu
The company experienced a significant increase
in revenue.
3 Recipient n /rɪˈsɪpiənt/ Người nhận
She was the recipient of the prestigious award.
4 Receiver n /rɪˈsiːvər/ Người nhận
The receiver of the email had trouble opening
the attachment.
5 Sender n /ˈsɛndər/ Người gửi
The sender of the package forgot to include a
return address.

9
6 Buyer n /ˈbaɪər/ Người mua
The buyer negotiated a lower price for the
house.
7 Donor n /ˈdoʊnər/ Người hiến tặng
The generous donor contributed a large sum of
money to the charity.
8 Thriving a /ˈθraɪvɪŋ/ Phát triển
The business is thriving and expanding rapidly.
9 Characterize v /ˈkærɪktəˌraɪz/ Biểu thị đặc điểm, mô tả đặc điểm; định rõ đặc
điểm
Her actions characterize her as a
compassionate person.
10 Delicate a /ˈdɛlɪkət/ Tinh tế, nhạy cảm
Handling fragile items requires delicate care.
11 Except prep /ɪkˈsɛpt/ Trừ ra, ngoại trừ
Everyone attended the meeting except for john.
12 Permanent a /ˈpɜr.mə.nənt/ Lâu dài
She secured a permanent job after completing
her internship.
13 Resident n /ˈrɛzɪdənt/ Cư dân, người sống
The residents of the neighborhood organized a
community event.
14 Entirely adv /ɪnˈtaɪrli/ Hoàn toàn
I disagree with your statement entirely.
15 Purchase v /ˈpɜr.tʃəs/ Mua hàng
16 Mystery n /ˈmɪstəri/ Bí ẩn
The detective tried to unravel the mystery of the
missing necklace.
17 Fascinate v /ˈfæsɪˌneɪt/ Mê hoặc
The exotic animals at the zoo fascinated the
visitors.
18 Glorious a /ˈɡlɔːriəs/ Đẹp, lộng lẫy, huy hoàng
They witnessed a glorious sunset over the
ocean.

10
19 Completely adv /kəmˈpliːtli/ Hoàn toàn
20 Perfectly adv /ˈpɜr.fɪkt.li/ Hoàn hảo
21 Relatively adv /ˈrɛl.ə.t̬ɪv.li/ Tương đối
The cost of living in this city is relatively high.
22 Inhabitant n /ɪnˈhæb.ɪ.tənt/ Cư dân
The inhabitants of the village live in harmony
with nature.

2. Cấu trúc
STT Cấu trúc Nghĩa
1 Gain popularity Trở nên phổ biến
The new social media platform quickly gained
popularity among users.
2 Make profits Kiếm lời, tạo ra lợi nhuận
The company's new marketing strategy helped them
make significant profits.
3 Have the chance to do sth Có cơ hội để làm gì
I finally have the chance to travel to my dream
destination.
4 Similar to sth Tương tự như
The new product is similar to its competitor's offering.
5 Try to do sth Cố gắng làm gì
She is trying to learn a new language before her trip.

BẢNG TỪ NGÀY 7/6/2023


1. Từ vựng

Từ
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa & Ví dụ
loại
1 Coworker n /ˈkəʊ wɜːrkər/ (=colleague) Đong nghiep, ngươi cung
lam viec vơi nhau
2 Glacier n /ˈɡleɪʃər/ Song bang
3 Discrimination n /dɪˌskrɪmɪˈneɪʃn/ Sư phan biet đoi xư

11
age/racial/gender/sex discrimination
(= because of somebody’s age, race or sex)
4 Sustain v /səˈsteɪn/ Duy trì, chong đơ
5 Vital a /ˈvaɪtl/ Can thiet, thiet yeu
the vitamins that are vital for health
6 Enthusiastic a /ɪnˌθuːziˈæstɪk/ Say me, hang hai
You don't sound very enthusiastic about
the idea.
7 Temptation n /tempˈteɪʃn/ Sư loi cuon, cam do
I couldn't resist the temptation to open
the letter.
8 Discouragement n /dɪsˈkɜːrɪdʒmənt/ Sư ngan chan, lam nan long
9 Overwhelming a /ˌəʊvərˈwelmɪŋ/ Lơn, vì đai (gay choang ngơp)
10 Negligible a /ˈneɡlɪdʒəbl/ (= insignificant) Khong đang ke
11 Reformation n /ˌrefərˈmeɪʃn/ Sư cai cach
12 Sparing a /ˈsperɪŋ/ Tiet kiem, de xen
He was always sparing with his praise.
13 Alleviation n /əˌliːviˈeɪʃn/ Sư xoa diu, lam giam đi
14 Tremendous a /trəˈmendəs/ (=huge) Lơn ve so lương, kìch thươc, hoac
mưc đo, cưc ky lơn
15 Setback n /ˈsetbæk/ Trơ ngai (lam trì hoan)
16 Exacerbate v /ɪɡˈzæsərbeɪt/ (=aggravate) Lam tang, tram trong hơn
(benh tat)
17 Rewarding a /rɪˈwɔːrdɪŋ/ Đang lam, đang xem
18 Worthwhile a /ˌwɜːrθˈwaɪl/ Đang lam, bo cong
19 Outmoded a /ˌaʊtˈməʊdɪd/ Loi thơi
20 Seasoned a /ˈsiːznd/ (Ngươi) Nhieu kinh nghiem
21 Enviable a /ˈenviəbl/ Đang ghen ti (mo ta mot tình huong hoac
đac điem ma ngươi khac muon co hoac
ngương mo. No am chì rang đieu đo xưng
đang đươc ghen ti)
He is in the enviable position of having
two job offers to choose from.

12
Envious a /ˈenviəs/ Ghen ty (muon đươc như ho; muon co
nhưng thư ma ngươi khac co)
Everyone is so envious of her.
22 Cherish v /ˈtʃerɪʃ/ Tran trong, nang niu
23 Mesmerize v /ˈmezməraɪz/ (= fascinate) Me hoac, quyen ru
24 Appreciative a /əˈpriːʃətɪv/ Đươc khen ngơi, đanh gia cao
The company was very appreciative of my
efforts.
Appreciable a /əˈpriːʃəbl/ (=considerable) Thay ro, đang ke
25 Informative a /ɪnˈfɔːrmətɪv/ Cung cap nhieu thong tin
Informed a /ɪnˈfɔːrmd/ Hieu biet, sang suot
an informed choice/decision/opinion
26 Partake v /pɑːrˈteɪk/ Tham dư, tham gia
They preferred not to partake in the social
life of the town.
27 Orientation n /ˌɔːriənˈteɪʃn/ Sư đinh hương
28 Calculus n /ˈkælkjələs/ (Toan hoc) phep tình
29 Rush v /rʌʃ/ Voi vang, gap rut
30 Cram v /kræm/ Nhoi, nhet, tong vao
31 Desperate a /ˈdespərət/ Lieu lình, lieu mang (trươc nguy hiem do
tuyet vong); tuyet vong, vo vong; dư doi,
kinh khung, ghe gơm
32 Desolate a /ˈdesələt/ Hoang vang; co đơn
33 Desiccated a /ˈdesɪkeɪtɪd/ Đươc say kho
34 Destitute a /ˈdestɪtuːt/ Thieu thon, tung quan (tien bac, thưc
an,...)
35 Distinguished a /dɪˈstɪŋɡwɪʃt/ Xuat sac, kiet xuat

2. Cấu trúc

STT Cấu trúc Nghĩa & Ví dụ


1 Ask after sb Hoi han, hoi tham

13
2 Get over (=overcome) Giai quyet, kiem soat; vươt qua, phuc hoi,
khoi (benh); giai thìch, lam ro
3 Look after sb/ sth Cham soc, lo lang
4 Face up to Đoi dien vơi, chap nhan vơi
5 Drop out of Bo dơ giưa chưng, bo hoc
6 Cut down on sth Cat giam
7 Make out sth Hieu cai gì; thay đươc lì do cua viec gì
8 Break up Chia tay, ket thuc, tan vơ
9 Come up Nay ra, xuat hien
10 Catch up with Bat kip, đuoi kip vơi
11 Put up with (= tolerate) Chiu đưng đieu gì
12 Take sb up on sth Nghi hoac, đat cau hoi
13 Put sb up Cho phep ai đo ơ nha ban
14 Show up Xuat hien, đen đau
15 Pick up Tot hơn, manh len, phat tien hơn, đon ai đo
16 Be eager for sth Hao hưc, ham hơ, thiet tha đieu gì
17 Center on/ upon sb/ sth Tap trung vao, chu trong vao hoac xoay quanh mot van đe
18 Be worried about sth Lo lang ve đieu gì
19 Be addicted to sth Nghien cai gì
20 Be acquainted with sth Quen thuoc vơi đieu gì; đa tưng đoc, thay hoac trai nghiem
21 Take action to do sth Hanh đong, thưc hien
22 Make suggestion Đưa ra đe xuat, gơi y
23 Keep track of sth Theo doi, giư lien lac vơi
24 Allow sb to do sth Cho phep ai đo lam gì
25 Take a deep breath Thơ sau, hìt mot hơi sau
26 A shot in the arm Mot sư kìch thìch, sư truyen đong mơi, sư tiep them đong
lưc
27 At the expense of sth Bang viec hy sinh, bo ra mot so đieu quan trong hoac mat
mat đe đat đươc đieu gì đo
28 Hand in sth Nop, gưi đi hoac đưa đi mot cai gì đo
29 A tiny cog in a vast machine Mot banh rang nho trong mot co may rong lơn (y chì vai tro
nho be hoac khong quan trong trong mot he thong lơn)

BÀI TẬP NGÀY 8/6/2023


14
I. Từ vựng và cấu trúc phần câu hỏi trắc nghiệm
1. Từ vựng
Từ
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa & Ví dụ
loại
1 Direction n /dɪˈrɛkʃən/ Hướng, phương hướng
She followed the direction on the map to find
her way.
2 View n /vjuː/ Quan điểm, quan sát
I have a different view on the matter.
3 Opinion n /əˈpɪnjən/ Ý kiến
What's your opinion on the new policy?
4 Way n /weɪ/ Cách thức, phương pháp
Way of doing something I'm not happy with
this way of working.
5 Withstand v /wɪðˈstænd/ Chống đỡ, chịu đựng
The bridge is designed to withstand strong
winds.
6 Danger n /ˈdeɪn.dʒər/ Nguy hiểm
Dangerously adv /ˈdeɪn.dʒərəs.li/ Một cách nguy hiểm
Endanger v /ɪnˈdeɪn.dʒər/ Gây nguy hiểm
Dangerous a /ˈdeɪn.dʒərəs/ Nguy hiểm
7 Pleasant a /ˈplɛzənt/ Dễ chịu
We had a pleasant conversation over dinner.
8 Appealing a /əˈpiː.lɪŋ/ Hấp dẫn
The new product has an appealing design.
9 Donation n /doʊˈneɪ.ʃən/ Sự quyên góp
They made a generous donation to the charity.
10 Benefit n /ˈbɛn.ɪ.fɪt/ Lợi ích
Regular exercise has many benefits for your
health.
11 Advantage n /ədˈvæn.tɪdʒ/ Lợi thế
Speaking multiple languages is an advantage in
the job market.
12 Experience n /ɪkˈspɪr.i.əns/ Kinh nghiệm
15
Traveling to different countries provides a
valuable experience.
13 Quarrel n/v /ˈkwɔːr.əl/ Cãi nhau
They had a heated quarrel over the
misunderstanding.
14 Significant a /sɪɡˈnɪ.fɪ.kənt/ Đáng kể
The new study reveals significant findings.
15 Beneficial a /ˌbɛn.əˈfɪʃ.əl/ Có ích, có lợi
Regular exercise is beneficial for your overall
health.
16 Adverse a /ˈæd.vɜrs/ Tiêu cực, bất lợi
The adverse weather conditions affected the
outdoor event.
17 Enormous a /ɪˈnɔr.məs/ To lớn
The company made an enormous profit last
year.
18 Negative a /ˈnɛɡ.ə.tɪv/ Tiêu cực, phủ định
He has a negative attitude towards change.
19 Authority n /ɔːˈθɔr.ə.t̬i/ Quyền lực, chính quyền
The police have the authority to enforce laws.
20 Recklessly adv /ˈrɛk.ləs.li/ Một cách liều lĩnh
He drove recklessly and put others in danger.
21 Carelessly adv /ˈkɛr.ləs.li/ Một cách cẩu thả
Carefully adv /ˈkɛr.fəl.i/ Một cách cẩn thận
22 Irresponsibly adv /ˌɪr.ɪˈspɑːn.sə.bli/ Một cách thiếu trách nhiệm
He acted irresponsibly and caused harm.
23 Depress v /dɪˈprɛs/ Làm chán nản
The constant bad news can depress people.
24 Sadden v /ˈsæd.ən/ Làm buồn
The loss of her pet saddened her deeply.
25 Delight v /dɪˈlaɪt/ Làm vui mừng
The children were delighted by the surprise gift.
26 Encourage v /ɪnˈkɜːr.ɪdʒ/ Động viên, khuyến khích

16
His parents always encourage him to pursue his
dreams.
27 Surprise v /sərˈpraɪz/ Làm bất ngờ
We wanted to surprise her with a birthday
party.
28 Ruin v /ˈruː.ɪn/ Hủy hoại, phá hủy
You've ruined my whole life!
29 Life expectancy np /laɪf ɪkˈspɛk.tən.si/ Tuổi thọ
Improved healthcare has increased life
expectancy.
30 Precision n /prɪˈsɪʒ.ən/ Sự chính xác
The surgeon performed the operation with
great precision.
31 Combat v /ˈkɑːm.bæt/ Chiến đấu
The soldiers were trained to combat the enemy.
32 Prohibit v /prəˈhɪ.bɪt/ Cấm
Smoking is prohibited in this area.
33 Candidate n /ˈkæn.dɪ.deɪt/ Ứng viên
She is a strong candidate for the position.
34 Addictive a /əˈdɪk.tɪv/ Gây nghiện
Video games can be addictive and hard to quit.
35 Convincing a /kənˈvɪn.sɪŋ/ Thuyết phục
He gave a convincing argument in favor of his
proposal.
36 Contestant n /kənˈtɛs.tənt/ Thí sinh
She is a talented contestant on the singing
competition.
37 Sob n /sɑːb/ Sự khóc thổn thức; tiếng thổn thức
38 Gossip n /ˈɡɑː.sɪp/ Tin đồn
Don't believe everything you hear in gossip.
39 Bully n /ˈbʊl.i/ Bắt nạt
40 Producer n /prəˈduː.sər/ Nhà sản xuất
He works as a producer in the film industry.
41 Creator n /kriˈeɪ.tər/ Người sáng tạo
17
Picasso is known as a great creator in the world
of art.
42 Constructor n /kənˈstrʌk.tər/ Nhà thiết kế, nhà xây dựng
The building's constructor used innovative
techniques.
43 Inventor n /ɪnˈvɛn.tər/ Nhà phát minh
Thomas edison is a famous inventor who
created the light bulb.
44 Advantage n /ədˈvæn.tɪdʒ/ Lợi ích
Speaking multiple languages is an advantage in
the job market.
45 Credit n /ˈkrɛd.ɪt/ Sự tín dụng, sự công nhận
He deserves credit for his hard work.
46 Solution n /səˈluː.ʃən/ Giải pháp
They found a creative solution to the problem.

2. Cấu trúc
STT Cấu trúc Nghĩa
1 Make a commitment Cam kết
I made a commitment to exercise regularly and
improve my health.
2 Surprised at Ngạc nhiên về
She was surprised at the unexpected gift from her
friend.
3 At least Ít nhất
You should study for at least two hours a day to pass
the exam.
4 Enable sb to do sth Cho phép ai đó làm gì
The new software enables users to work more
efficiently.
5 Be convicted of something Bị kết án về cái gì
He was convicted of robbery and sentenced to five years
in prison.
6 Have a thick head Bị nhức đầu, bị khó chịu (do uống rượu say …)
18
7 Take after Giống ai đó
She takes after her mother in terms of looks and
personality.
8 Turn up Xuất hiện
He didn't turn up for the meeting, and everyone was
waiting for him.
9 Get over Vượt qua
It took her a long time to get over her breakup with her
boyfriend.
10 Give off Tỏa ra
The flowers give off a pleasant fragrance.
11 Keep silent Giữ im lặng
He decided to keep silent and not reveal the secret.
12 In danger Gặp nguy hiểm
The hiker found himself in danger when he got lost in
the wilderness.
13 Burn one's bridges Cắt đứt quan hệ
He burned his bridges with his former colleagues by
speaking ill of them in public

II. Từ vựng và cấu trúc 2 bài đọc hiểu


1. Từ vựng
Từ
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa & Ví dụ
loại
1 Classify v /ˈklæs.ɪ.faɪ/ Phân loại
The books in the library are classified by genre.
2 Worthless a /ˈwɜrθ.ləs/ Vô giá trị
The broken toy is worthless and can't be sold.
3 Bury v /ˈbɛr.i/ Chôn cất
They will bury their pet dog in the backyard.
4 Widespread a /ˈwaɪd.spred/ Phổ biến
The news of the scandal became widespread
overnight.
5 Individual a /ˌɪn.dəˈvɪdʒ.u.əl/ Cá nhân
19
Each individual has their own unique
personality.
6 Disposal n /dɪˈspoʊ.zəl/ Việc tiêu hủy
Please follow the proper disposal procedures for
waste.
7 Generate v /ˈdʒɛn.ə.reɪt/ Tạo ra
The solar panels generate electricity for the
house.
8 Release v /rɪˈliːs/ Thải ra
The chemical reaction releases energy in the
form of light.
9 Recapture v /riːˈkæp.tʃər/ Chiếm lại
The police managed to recapture the escaped
prisoner.
10 Produce v /prəˈdjuːs/ Sản xuất
The factory produces thousands of cars each
year.
11 Absorb v /əbˈzɔrb/ Hấp thụ
Plants absorb carbon dioxide during
photosynthesis.
12 Consume v /kənˈsum/ Tiêu thụ
We should consume fresh fruits and vegetables
daily.
13 Conserve v /kənˈsɜrv/ Bảo tồn
It's important to conserve water during a
drought.
14 Complaint n /kəmˈpleɪnt/ Khiếu nại
She filed a complaint with the customer service
department.
15 Petition n /pəˈtɪʃ.ən/ Đơn kiến nghị
They collected signatures for the petition to
save the park.
16 Proceed v /prəˈsiːd/ Tiến hành
The meeting will proceed as planned.

20
17 Endeavor n /ɪnˈdɛv.ər/ Sự cố gắng
Endeavour to do something Please make
every endeavour to arrive on time.
18 Smoothly adv /ˈsmuːð.li/ Một cách trôi chảy
The project went smoothly without any issues.
19 Acquire v /əˈkwaɪr/ Đạt được
He managed to acquire a rare piece of artwork.
20 Split v /splɪt/ Chia tách
The company decided to split into two separate
entities.
21 Cannon n /ˈkæn.ən/ Pháo, súng
The sound of the cannon echoed through the
valley.
22 Renovation n /ˌrɛn.əˈveɪ.ʃən/ Sự cải tạo
They did a complete renovation of the old
house.
23 Magnificent a /mæɡˈnɪf.ɪ.sənt/ Tráng lệ, lộng lẫy
The view from the top of the mountain was
magnificent.
24 Outraged a /aʊtˈreɪdʒd/ Tức giận
The community was outraged by the politician's
actions.
25 Obtain v /əbˈteɪn/ Đạt được
He was able to obtain a copy of the rare book.
26 Controversy n /ˈkɑːn.trəˌvɜːr.si/ Sự tranh cãi
The film sparked a controversy about its
content.

2. Cấu trúc
STT Cấu trúc Nghĩa
1 Tend to do sth Có xu hướng
He tends to oversleep on weekends.
2 Turn into Biến thành
The caterpillar turns into a butterfly.
21
3 Meet one's needs Đáp ứng nhu cầu
The new product is designed to meet customers' needs.
4 Make a profit Thu lợi, kiếm lời
The company strives to make a profit every year.
5 Lead to Dẫn đến
Poor diet can lead to health problems.
6 Similar to Tương tự
The new model is similar to the previous one.
7 Propose to do sth Đề xuất làm gì
He proposed to take a trip to the beach this summer.

BÀI TẬP NGÀY 9/6/2023


I. Từ vựng
STT Từ vựng Từ Phiên âm Nghĩa & Ví dụ
loại
1 Degree n /dɪˈɡriː/ Bằng cấp do các trường đại học cấp khi sinh
viên hoàn thành chương trình học và sắp ra
trường (kéo dài 3-4 năm)
She's pursuing a degree in biochemistry.
Diploma n /dɪˈpləʊmə/ Chứng chỉ, văn bằng do các trường đại học,
cao đẳng và trường kỹ thuật cấp (kéo dài 1-
2 năm)
a two-year diploma course
Licence n /ˈlaɪsns/ Giấy phép, một tài liệu chính thức cho phép
bạn sở hữu, làm hoặc sử dụng thứ gì đó (sau
khi trả tiền hoặc hoàn thành bài kiểm tra)
Applicants must hold a valid driving licence.
Certificate n /sərˈtɪfɪkət/ Giấy chứng nhận; một tài liệu chứng minh
bạn đã hoàn thành một khóa học hoặc vượt
qua một kì thi
a birth/marriage/death certificate

22
2 Include v /ɪnˈkluːd/ Bao gồm (đứng sau nó chúng ta không cần
liệt kê đầy đủ các thành phần của cái toàn
thể)
The tour included a visit to the Science
Museum.
Contain v /kənˈteɪn/ Chứa đựng cái gì đó bên trong
The documents contain sensitive
information.
Comprise v /kəmˈpraɪz/ (= be comprised of) Bao gồm, được cấu
thành từ (giống với consist of nhưng trong
văn cảnh trang trọng)
The collection comprises 327 paintings.
3 Save v /seɪv/ Giữ lại để dùng hoặc tận hưởng trong tương
lai hoặc giữ lại cho ai đó để làm gì
He's saving his strength for the last part of the
race.
Conserve v /kənˈsɜːrv/ Giữ gìn/ bảo vệ/ sử dụng cái gì để ngăn cho
nó không bị hư hại/ thay đổi/ lãng phí vì nếu
khi nó bị sử dụng hết thì sẽ khó có thứ khác
để thay thế
new laws to conserve wildlife in the area
Sử dụng cái gì càng ít càng tốt để có thể dùng
được lâu
Renewable energy resources can help
conserve fossil fuels and reduce carbon
emissions.
Maintain v /meɪnˈteɪn/ Bảo trì- giữ cho cái gì (nhà/ đường/ máy
móc …) ở tình trạng tốt nhất bằng cách kiểm
tra hoặc sữa chữa thường xuyên
The house is large and difficult to maintain.
Duy trì điều gì để nó tiếp tục giữ nguyên
được vị thế/ trình độ/ trạng thái …
The two countries have always maintained
close relations.

23
Store v /stɔːr/ Giữ cái gì đó ở đâu để sau này dùng
animals storing up food for the winter
4 Copy v /ˈkɑːpi/ (=imitate) Cư xử hoặc làm việc gì giống như
cách mà ai đó làm (bắt chước)
She copies everything her sister does.
Mimic v /ˈmɪmɪk/ Bắt chước cách ai đó nói/ di chuyển/ hành
xử … đặc biệt là để làm cho người khác cười
She's always mimicking the teachers.
Emulate v /ˈemjuleɪt/ Cố gắng làm việc gì tốt như người nào khác
làm bởi vì ngưỡng mộ họ
He hoped to emulate the success of his sister.
Replicate v /ˈreplɪkeɪt/ (nghiên cứu khoa học/ thí nghiệm …) Thực
hiện lại hoặc làm lại chính xác như cách làm
trước đó; tạo ra bản sao y hệt như bản gốc
Researchers tried many times to replicate the
original experiment.
5 Wound v /wuːnd/ Làm bị thương một bộ phận nào đó của cơ
thể, đặc biệt là do vũ khí
The driver was seriously wounded in the
shooting.
Hurt v /hɜːrt/ Gây ra sự đau đớn về thể xác, tinh thần cho
ai đó hoặc chính bản thân; làm ai đó hoặc
chính bản thân bị thương
He hurt his back playing squash.
Pain v /peɪn/ Làm cho ai đó cảm thấy buồn/ không vui/ lo
lắng/ giận dữ
It pains me to see you like this.
Ache v /eɪk/ Cảm thấy một cơn đau dai dẳng nhưng
không nghiêm trọng
Her eyes ached from lack of sleep.
6 Slogan n /ˈsləʊɡən/ Một từ/ cụm từ dễ nhớ được dùng làm khẩu
hiệu bởi một đảng chính trị hoặc trong
quảng cáo để thu hút sự chú ý của mọi người
(khẩu hiệu)

24
an advertising slogan
Emblem n /ˈembləm/ Một thiết kế hoặc một bức tranh tương
trưng cho một đất nước hoặc tổ chức (biểu
tượng)
America’s national emblem, the bald eagle
Banner n /ˈbænər/ Một mảnh vải dài với một thông điệp ở trên
đó, được treo ở nơi công cộng/ giữa hai cái
cột hoặc sào, để ủng hộ cho điều gì (băng
rôn, biểu ngữ)
A huge banner over the street said ‘Welcome
home’.
Logo n /ˈləʊɡəʊ/ Một thiết kế hoặc biểu tượng được một công
ty hoặc tổ chức dùng như là dấu hiệu đặc
trưng hoặc để quảng cáo sản phẩm (biểu
trưng)
All over the world there are red and white
paper cups bearing the company logo.
7 Ordinary a /ˈɔːrdneri/ Bình thường, không khác biệt hay đặc biệt
theo bất kì cách nào
ordinary people like you and me
Customary a /ˈkʌstəmeri/ Theo thường lệ, thói quen của ai đó, theo
phong tục, thông lệ, truyền thống
Is it customary to tip hairdressers in this
country?
Usual a /ˈjuːʒəl/ Thường xuyên diễn ra, những gì mọi người
làm trong hầu hết các tình huống
This is the usual way of doing it
Normal a /ˈnɔːrml/ Thông thường, diễn ra như bạn mong đợi
Her temperature is normal.
8 Neglect v /nɪˈɡlekt/ Bỏ bê, không dành đủ sự quan tâm hoặc
chăm sóc cho những người hoặc việc thuộc
trách nhiệm của bạn
She denies neglecting her baby.

25
Ignore v /ɪɡˈnɔːr/ Lờ đi, phớt lờ, cố tình không lắng nghe hoặc
không chú ý đến
He ignored all the ‘No Smoking’ signs and lit
up a cigarette.
Omit v /əˈmɪt/ Bỏ qua, không bao gồm ai, cái gì hoặc không
làm điều gì đó (vì bạn cố tình hoặc có thể bạn
quên)
If you are a student, you can omit questions
16–18.
Overlook v /ˌəʊvərˈlʊk/ Bỏ qua, không chú ý đến, không nhận thấy
hoặc xem xét đến ai, cái gì (không cố tình)
He seems to have overlooked one important
fact.
9 Single a /ˈsɪŋɡl/ Nhằm mục đích được sử dụng bởi một người
a single-sex school (= for boys only or for
girls only)
Separate a /ˈseprət/ Độc lập, tồn tại riêng lẽ
They have begun to sleep in separate rooms.
Individual a /ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/ Được coi là một cá thể/ một cá nhân riêng
biệt trong một nhóm người/ vật
Treatment depends on the individual
involved.
Personal a /ˈpɜːrsənl/ Của ai đó chứ không thuộc về hay liên quan
đến bất kì người khác (thường đứng trước
danh từ)
The novel is written from personal
experience.
10 Technique n /tekˈniːk/ Cách cụ thể để làm việc gì, đặc biệt là cách
mà bạn phải học các kỹ năng đặc biệt thì mới
thực hiện được
Researchers used advanced techniques to
analyse the brain scans.
Manner n /ˈmænər/ Cách mà thứ gì đó được tạo ra hoặc xảy ra
She answered in a businesslike manner.

26
Means n /miːnz/ Một hành động/ một vật/ một hệ thống
được sử dụng để đạt được một kết quả nào
đó; một cách để đạt được hoặc làm việc gì:
phương tiện, biện pháp, cách thức
Email is a highly effective means of
communication.
Approach n /əˈprəʊtʃ/ Phương pháp, cách thức (mang ý nghĩa gồm
một nhóm các kỹ thuật, được thực hiện theo
từng bước, và nhấn mạnh vào mục đích đạt
được sự hiệu quả và độ chính xác)
We need to adopt a new approach to the
problem.

II. Cụm động từ nâng cao + thành ngữ


STT Cấu trúc Nghĩa & Ví dụ
1 Head off sth Ngan chan cai gì xay ra
2 Invest in sth Danh thơi gian, nang lương, sư no lưc… vao cai gì đo ma
ban nghì la tot hoac hưu ìch
3 Kick off (with sth) Bat đau
4 Land in sth Khien ai đo gap rac roi, rơi vao tình huong kho khan
=Land sb/ yourself in sth
5 Lean to/ towards/ toward sth Nghieng ve, thien ve
6 Grasp at sth Co gang nam bat cơ hoi
7 Occur to sb Chơt nay ra, loe len (y nghì)
8 Pop up Xuat hien hay xay ra, đac biet la mot cach đot ngot hoac
khong lương trươc đươc
9 Press ahead/ on with Tiep tuc lam đieu gì đo mot cach kien quyet, thuc đay
10 Pride yourself on (doing) sth Tư hao ve đieu gì
11 Up to scratch (=satisfactory) Đat tieu chuan, đu trình đo
12 Come to grips with sth Nam bat, hieu ro
13 Take over Nam quyen kiem soat, tiep quan
14 Leave your/ its mark on sb/ sth Lam anh hương đen
15 Be at odds with sb Bat đong y kien vơi ai

27
16 At loggerheads with sb Xung đot, mau thuan vơi ai
17 In leaps and bounds Phat trien nhanh chong, tien bo đang ke
18 Put sb’s nose out of joint Lam ai đo bưc mình, lam ai đo khong vui
19 On a roll Đang thanh cong, đi đung hương
20 In two minds Phan van, khong the quyet đinh
21 Take a shine to sb Thìch ai đo, bat đau thìch thu vơi ai đo

III. Từ vựng nâng cao


Từ
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa & Ví dụ
loại
1 Sprain v /spreɪn/ Bong gan, treo xương
2 Mend v /mend/ (=recover) Hoi phuc sưc khoe sau khi
om
3 Hook v /hʊk/ Treo, moc
4 Nail v /neɪl/ Lam cai gì đo mot cach thanh cong
She nailed her audition and got the lead
part in the musical.
5 Nurture v /ˈnɜːrtʃər/ Co mot y tương, ke hoach, … trong
khoang thơi gian dai va khuyen khìch,
thuc đay no phat trien
He had long nurtured a deep hatred of
his brother.
6 Foster v /ˈfɑːstər/ Nuoi dương, nuoi nang; (=encourage,
promote) thuc đay, khuyen khìch
7 Oblige v /əˈblaɪdʒ/ Giup ai đo bang cach lam nhưng gì ho
yeu cau hoac đieu ma ban biet rang ho
muon; bat buoc
Would you oblige me with some
information?
8 Observe v /əbˈzɜːrv/ Tuan thu luat le
The crowd observed a minute's silence
(= were silent for one minute) in memory
of those who had died.
9 Detect v /dɪˈtekt/ Phat hien, kham pha ra
28
10 Inspect v /ɪnˈspekt/ Kiem tra, giam sat
11 Witness v /ˈwɪtnəs/ Lam chưng, chưng thưc (đơn tư, tơ khai)
12 Obtain v /əbˈteɪn/ (=apply) (luat le, he thong, phong tuc
…) ton tai; co đươc
These conditions no longer obtain.
13 Offend v /əˈfend/ Pham toi
He started offending at the age of 16.
14 Repel v /rɪˈpel/ Đay lui, khươc tư, đay ra xa
15 Incite v /ɪnˈsaɪt/ Xui giuc, kìch đong
They were accused of inciting the crowd
to violence.
16 Overcome v /ˌəʊvərˈkʌm/ (=overwhelm) Anh hương ai đo mot
cach manh me
Her parents were overcome with grief at
the funeral.
17 Overtake v /ˌəʊvərˈteɪk/ Bat kip, vươt
18 Overdone v /ˌəʊvərˈduː/ Lam qua (mưc can thiet)
19 Persist v /pərˈsɪst/ Tiep tuc ton tai
If the symptoms persist, consult your
doctor.
20 Position n /pəˈzɪʃn/ Tam quan trong cua mot ngươi hay mot
to chưc khi so vơi ngươi khac
the position of women in society

29

You might also like