Pham Hong Dang KTH1A

Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 43

Xí nghiệp X

BÁO CÁO SẢN LƯỢNG 6 THÁNG ĐẦU NĂM

STT Tên sản phẩm Th1 Th2 Th 3 Xu hướng 1 Tổng quý 1 Th 4 Th 5 Th 6


1 Quạt bàn 250 220 300 770 250 310 300
2 Quạt đứng 190 200 250 640 220 250 240
3 Quạt trần 220 250 250 720 250 240 260
4 Quạt treo 400 320 600 1320 300 200 100
5 Biến áp 320 300 310 930 300 320 350
6 Nắn dòng 250 240 220 710 260 250 300
7 Chấn lưu 650 500 550 1700 500 320 520
8 Bơm hút 180 260 300 740 250 180 200
9 Tổng 2460 2290 2780 2330 2070 2270
Xu hướng 2 Tổng quý 2 Tổng
860 1630
710 1350
750 1470
600 1920
970 1900
810 1520
1340 3040
630 1370
BẢNG QUẢN LÝ SINH VIÊN

STT Họ đệm Tên Đ.Toán Đ.Lý Đ.Hóa Đ.Tin T.Điểm Đ.TB

1 Nguyễn Thanh 4 3 5 4 16 4
2 Phạm Phương 8 9 8 7 32 8
3 Trần Hùng 9 9 9 10 37 9.25
4 Lê Minh Anh 9 8 9 5 31 7.75
5 Phan Tuệ Minh 7 8 8 5 28 7
6 Phan Nam Phong 6 6 5 5 22 5.5

Câu 4: Đ.TB cao nhất: 9.25


Đ.TB thấp nhất: 4

Câu 6: Sinh viên xếp loại giỏi 2


Sinh viên xếp loại khá 2
Sinh viên xếp loại trung bình 1

Câu 7: Tổng học bổng của sinh viên có ĐTB>=7 840000

Câu 8: Số sinh viên Giỏi và có điểm Tin là 10 1


X.Loại H.Bổng Xu hướng

YẾU -180000
GIỎI 240000
GIỎI 240000
KHÁ 180000
KHÁ 180000
TRUNG BÌNH 0
BẢNG QUẢN LÝ LƯƠNG

STT Họ và tên N.Sinh Giới tính Đơn vị Chức vụ


1 Tô Lan 2/4/1987 Nữ V.phòng CV
2 Cao Kỳ 12/5/1972 Nam V.phòng GĐ
3 Trần Khôi 7/8/1955 Nam P.xưởng QĐ
4 Lê Hoa 5/17/1969 Nữ P.xưởng CV
5 Cao Bách 8/23/1960 Nữ V.phòng TP

Câu 6: Tổng Lương CB của cán bộ có HSL>=3: 43,560,000

Câu 7: Tỷ lệ cán bộ có trình độ PSG trong cơ quan là:

Câu 8: Bình quân tổng lĩnh của cán bộ làm việc ở V.phòng: 9,386,667

Câu 9: Số cán bộ Nữ làm lãnh đạo trong cơ quan: 0

Câu 10:

Câu 11: Bình quân phụ cấp của các cán bộ Nam và có HSL>=5 750,000
QUẢN LÝ LƯƠNG
MLTT 1800000

H.SL Trình độ Lương CB Phụ cấp Tổng lĩnh Ghi chú


3.8 CN 6,840,000 200,000 7,040,000 Làm việc
6.2 TS 11,160,000 1,000,000 12,160,000 Làm việc
5.3 PGS 9,540,000 500,000 10,040,000 Về hưu
4.2 CN 7,560,000 200,000 7,760,000 Về hưu
4.7 PGS 8,460,000 500,000 8,960,000 Về hưu
DANH SÁCH HÀNG HÓA

Lãi suất
Tên Đối Đơn Thuế NK Thuế NK Phí VC Đơn giá
Stt Số lượng Thuế NK ($)
hàng tượng giá ($) ($) ($) ($) vốn ($)
1 A1 1 3000 200 3000 3000 3000 60 6,060
2 A2 2 2000 100 1400 1400 1400 60 3,460
3 A3 1 5000 150 5000 5000 5000 100 10,100
4 A4 3 2500 400 1000 1000 1000 50 3,550
5 A5 4 3700 350 0 0 0 74 3,774
6 A6 2 2000 250 1400 1400 1400 40 3,440
7 A7 3 3500 120 1400 1400 1400 70 4,970
8 A8 1 5000 230 5000 5000 5000 100 10,100

BẢNG QUY ĐỊNH THUẾ

Đối
Thuế nhập khẩu ( Theo đơn giá)
tượng
1 100%
2 70%
3 40%
4 0%

Câu 6: Tổng tiền lãi của những mặt hàng thuộc đối tượng 1: 606000
Tổng tiền lãi của những mặt hàng thuộc đối tượng 2: 144720
Tổng tiền lãi của những mặt hàng thuộc đối tượng 3: 241968
Tổng tiền lãi của những mặt hàng thuộc đối tượng 4: 158508
Câu 7: Số mặt hàng có tiền lãi >= 170,000$: 3

Câu 8: Bình quân phí VC của các mặt hàng có số lượng từ 200 - 400: 64.8

Câu 10: Đồ thị Sparkline mô tả tiền lãi thu được của các mặt hàng:
12%
Đơn giá
Lãi ($)
bán ($)
6,787 145,440
3,875 41,520
11,312 181,800
3,976 170,400
4,227 158,508
3,853 103,200
5,566 71,568
11,312 278,760

Đối tượng 1 2 3 4

Thuế nhập khẩu (


100% 70% 40% 0%
Theo đơn giá)
QUẢN LÝ ĐƯỜNG BAY CÔNG TY VJ

Mã số vé Tên hành khách Tuyến bay Hạng vé Giá vé Giá vé


SGN-2B Hoàng An Tp. Hồ Chí Minh Thương gia 4,500,000 4,500,000
CXR-1E Nguyễn Lan Nha Trang Phổ thông 1,500,000 1,500,000
DAD-2E Đặng Thu Đà Nẵng Phổ thông 2,500,000 2,500,000
SGN-1B Bùi Long Tp. Hồ Chí Minh Thương gia 2,100,000 2,100,000
CXR-2E Phạm Minh Nha Trang Phổ thông 2,900,000 2,900,000
DAD-2B Nguyễn Liên Đà Nẵng Thương gia 1,200,000 2,500,000

BẢNG QUY ĐỊNH

Giá vé khứ
Mã tuyến Tuyến bay Giá vé một chiều Mã tuyến
hồi
DAD Đà Nẵng 1,200,000 2,500,000 Tuyến bay
Giá vé một
CXR Nha Trang 1,500,000 2,900,000
chiều
Giá vé khứ
SGN Tp. Hồ Chí Minh 2,100,000 4,500,000
hồi

Câu 6: Tổng phụ thu của khách hàng bay tuyến Nha Trang hạng phổ thông: 440,000

Câu 7: Tổng tiền cho tuyến bay Tp. Hồ Chí Minh: 6,600,000
Tổng tiền cho tuyến bay Nha Trang: 4,840,000
Tổng tiền cho tuyến bay Đà Nẵng: 3,712,000

Câu 8: Bình quân phụ thu của khách hàng Đà Nẵng hạng Thương gia: 12,000
Câu 9: Bình quân phụ thu hạng vé Thương gia: 12,000
Bình quân phụ thu hạng vé Phổ thông: 440,000

Câu 10: Số khách hàng bay tuyến Đà Nẵng hạng Thương gia có hành lý vượt quá số cân quy định:
ÔNG TY VJ

Giá vé Hành lý (kg) Phụ thu Tổng tiền


4,500,000 18 0 4,500,000
1,500,000 15 220,000 1,720,000
2,500,000 5 0 2,500,000
2,100,000 8 0 2,100,000
2,900,000 12 220,000 3,120,000
2,500,000 27 12,000 1,212,000

DAD CXR SGN


Đà Nẵng Nha Trang Tp. Hồ Chí Minh
1,200,000 1,500,000 2,100,000

2,500,000 2,900,000 4,500,000


1
VIETCOMBANK
BẢNG CÔNG NỢ NGOẠI TỆ NĂM 2022
Ngày kết sổ 12/31/2022
Lãi quá hạn / ngày 0.05%

Mã khách Ngoại
STT Tên khách hàng Hạn thanh toán Tiền nợ gốc Lãi quá hạn Tiền phải trả
hàng tệ
1 A1 Công ty A1 9/1/2022 27000 FF 1634 28634
2 C3 Công ty C3 9/1/2022 34000 HKD 2057 36057
3 A4 Công ty A4 9/1/2022 20000 USD 1210 21210
4 E3 Công ty A1 8/21/2022 30000 FF 1980 31980
5 C4 Công ty A4 11/20/2022 14000 USD 287 14287
6 B3 Công ty B3 11/21/2022 500000 VND 10000 510000
7 D2 Công ty D2 10/15/2022 49000 JPI 1887 50887
8 B2 Công ty A1 8/12/2022 10000 FF 705 10705
9 A2 Công ty C3 12/31/2022 40000 HKD 0 40000
10 D3 Công ty C3 10/15/2022 5500 HKD 212 5712

BẢNG QUI ĐỔI TỶ GIÁ

Ngoại tệ JPI FF HKD VND USD


Tỷ giá 1.31 5.6 20 21000 1
Câu 5: Số khách hàng trả nợ k đúng hạn: 9
Số khách hàng trả nợ đúng hạn: 1

Câu 6: Tổng tiền phải trả (qui đổi ra USD) của Công ty A1: 12,735
Tổng tiền phải trả (qui đổi ra USD) của Công ty A4: 35,497
Tổng tiền phải trả (qui đổi ra USD) của Công ty B3: 24
Tổng tiền phải trả (qui đổi ra USD) của Công ty C3: 4,088
Tổng tiền phải trả (qui đổi ra USD) của Công ty D2: 38,845

Câu 7: Tổng tiền lãi quá hạn của khách hàng vay USD có Tiền nợ gốc >=10000: 1,497

Câu 8: Số lần giao dịch của khách hàng thuộc Công ty A1 có Hạn thanh toán trước tháng 9 năm 2022: 2
TỆ NĂM 2022

Tiền phải trả Tiền phải trả Tiền phải trả


(Qui đổi ra (Qui đổi ra (Qui đổi ra Ghi chú
USD) USD) USD)
5113 5113 5113 Nợ xấu
1803 1803 1803 Nợ xấu
21210 21210 21210 Nợ xấu
5711 5711 5711 Nợ xấu
14287 14287 14287 Nợ đủ tiêu chuẩn
24 24 24 Nợ đủ tiêu chuẩn
38845 38845 38845 Nợ cần chú ý
1912 1912 1912 Nợ xấu
2000 2000 2000 Nợ đủ tiêu chuẩn
286 286 286 Nợ cần chú ý

Ngoại tệ Tỷ giá
JPI 1.31
FF 5.6
HKD 20
VND 21000
USD 1
BÁO CÁO KINH DOANH

Khách Số
Ngày Mã HĐ Loại hàng Đơn giá Đơn giá Đơn giá Tiền hàng
hàng lượng
03/01/2022 H01/KD VAFACO Gạo 520 550 550 550 286,000
03/01/2022 H01/NB DCBLS Sữa 340 370 370 370 125,800
03/02/2022 H02/NB IMEXCO Rượu 700 190 190 190 133,000
03/03/2022 H01/KD LOTUS Càfê 630 320 320 320 201,600
03/04/2022 H01/NB IMEXCO Sữa 650 370 370 370 240,500
03/04/2022 H01/NB LOTUS Bia 270 270 270 270 72,900
03/05/2022 H03/XK LOTUS Rượu 840 190 190 190 159,600
03/05/2022 H04/XK VAFACO Sữa 250 370 370 370 92,500
03/06/2022 H02/XK LOTUS Bia 240 270 270 270 64,800
03/07/2022 H02/NB DOBESC Gạo 159 550 550 550 87,450
03/07/2022 H03/XK IMEXCO Càfê 283 320 320 320 90,560
03/17/2022 H03/KD DOBESC Sữa 550 370 370 370 203,500
03/20/2022 H02/NB SGVNC Bột mỳ 990 320 320 320 316,800

Bảng đơn giá

Loại hàng Đơn giá ($) Loại hàng Gạo Đường Sữa Càfê Bột mỳ
Gạo 550 Đơn giá ($) 550 420 370 320 320
Đường 420
Sữa 370
Càfê 320
Bột mỳ 320
Bia 270
Rượu 190
Câu 6: Số lần giao dịch mua bán của các khách hàng VAFACO với số lượng >500: 1

Câu 7: Tổng phụ phí của các hợp đồng nội bộ có mua Sữa: 7,326

Câu 8: Trung bình Phụ phí của các hợp đồng có thuế và mua Bột mỳ: #DIV/0!

Câu 9:

Câu 10: Trung bình số lượng mua của khách hàng VAFACO: 385
Trung bình số lượng mua của khách hàng DCBLS: 340
Trung bình số lượng mua của khách hàng IMEXCO: 544
Trung bình số lượng mua của khách hàng LOTUS: 495
Trung bình số lượng mua của khách hàng DOBESC: 355
Trung bình số lượng mua của khách hàng SGVNC: 990
Phụ phí Thuế Tổng tiền
5,720 14,300 307,670
2,516 0 129,426
2,660 0 136,230
4,032 10,080 216,672
4,810 0 246,420
1,458 3,645 78,813
3,192 7,980 171,342
1,850 4,625 100,085
1,296 3,240 70,146
1,749 10,494 101,343
1,811 10,867 104,198
4,070 24,420 233,100
6,336 0 324,096

Bia Rượu
270 190
SỔ TÍNH TIỀN ĐIỆN THÁNG 1/2023

Định Định Định


Stt Mã hộ MĐSD Họ Tên CSC CSM Tiêu thụ
mức mức mức
1 A005AC Tdùng Trương Thị Chi 1570 1690 120 80 80 80
2 A003AC Tdùng Nguyễn An 1585 1665 80 80 80 80
3 B002AD Kdoanh Nguyễn Đức Duy 1615 1770 155 120 120 120
4 C001AE Sxuất Đoàn Hiệp 1728 2000 272 240 240 240
5 B004AD Kdoanh Lê Thanh Dung 1645 1717 72 120 120 120
6 C002AE Sxuất Phạm Thị Hoàng 1495 1629 134 240 240 240
7 C001AE Sxuất Đỗ Tấn Sang 1721 1804 83 240 240 240
8 C005AE Sxuất Tạ Trung Hậu 1740 2200 460 240 240 240

Trong đó: MĐSD: Mục đích sử dụng, CSC - CSM: Chỉ số cũ - Chỉ số mới

Mã hộ ĐMức Đơn giá MĐSD Hệ số Mã hộ A B C


A 80 400 Tdùng 1.5 ĐMức 80 120 240
B 120 600 Kdoanh 2 Đơn giá 400 600 800
C 240 800 Sxuất 2.5 MĐSD Tdùng Kdoanh Sxuất
Hệ số 1.5 2 2.5

Câu 5: Trung bình tiền trả của những hộ có mực tiêu thụ trên 200 số: 444000

Câu 6: Số hộ sử dụng điện vượt định mức có mục đích kính doanh: 1

Câu 7: Tổng tiền trả của các hộ dùng điện với mục đích S.xuất và tiêu thụ vượt mức quy định: 888000
Câu 8: Tính trung bình mức tiêu thụ của mục đích T.dùng: 100
Tính trung bình mức tiêu thụ của mục đích K.doanh: 113.5
Tính trung bình mức tiêu thụ của mục đích S.xuất: 237.25
Đơn giá Ghi chú Tiền trả
400 VĐM 56000
400 TĐM 32000
600 VĐM 114000
800 VĐM 256000
600 TĐM 43200
800 TĐM 107200
800 TĐM 66400
800 VĐM 632000
BẢNG THEO DÕI XE MÁY ĐÃ BÁN

Nhân viên bán Tổng Thời gian Thời gian


Loại xe Mã số xe Ngày bán Đơn giá ($)
hàng tiền bảo hành bảo hành
MAX XB001 Phạm Lan Anh 12/25/2019 1600 1760 3 3
ATTILA XD003 Lý Hồng Hạnh 09/08/2021 2050 2255 6 6
DREAM XA002 Bích Liên 03/23/2018 1900 2090 4 4
VIVA XC004 Lý Hồng Hạnh 04/16/2018 1850 1850 5 5
DREAM XA002 Bích Liên 11/04/2019 1900 2090 4 4
VIVA XC003 Phạm Lan Anh 04/05/2018 1850 1850 5 5
VIVA XC004 Bích Liên 06/06/2022 1850 1850 5 5

BẢNG THAM CHIẾU

Mã số xe A00 B00 C00 D00


Mã số xe
Loại xe DREAM MAX VIVA ATTILA
Tgian bảo hành (năm) 4 3 5 6 A00
Đơn giá 1900 1600 1850 2050 B00
C00
D00

Câu 4: Đơn giá trung bình của các loại xe trước năm 2022: -DREAM: #DIV/0!
-MAX: #DIV/0!
-VIVA: #DIV/0!
-ATTILA: #DIV/0!

Câu 5: Số xe Còn hạn: 2


Số xe Hết hạn: 5
Câu 6: Các giao dịch mua xe MAX vẫn còn thời gian bảo hành: 0

Câu 7: Trung bình tổng tiền các giao dịch mua VIVA vào quý II năm 2018: #DIV/0!

Câu 8: Tính tổng doanh thu của từng nhân viên: - Phạm Lan Anh: 3610
- Lý Hồng Hạnh: 4105
- Bích Liên: 6030

Câu 9: Số xe bán được theo từng loại: - DREAM 2


- VIVA 3
- MAX 1
- ATTILA 1
Thời gian
Ghi chú
bảo hành
3 Hết hạn
6 Còn hạn
4 Hết hạn
5 Hết hạn
4 Hết hạn
5 Hết hạn
5 Còn hạn

Tgian bảo
Loại xe hành Đơn giá
(năm)
DREAM 4 1900
MAX 3 1600
VIVA 5 1850
ATTILA 6 2050
Khách sạn DEAWO
DOANH THU PHÒNG LẺ THÁNG 10/2022

Loại Thành
Stt Tên khách Quốc tịch Ngày đến Ngày đi Giảm giá
phòng tiền
1 Mary Lake Mỹ 1 44838 44845 0% 400
2 Hoàng Anh VN 2 44836 44861 15% 760.75
3 L.Williams Anh 1 44837 44857 15% 5652.5
4 Lê Vân Hà VN 3 44835 44863 15% 590.75
5 LiShang Mỹ 3 44849 44856 0% 200
6 Kim Shenhe Anh 2 44844 44862 15% 586.5
7 Andrey Mỹ 3 44845 44861 15% 369.75
8 MaChau VN 1 44849 44856 0% 400

BẢNG QUI ĐỊNH GIÁ

Loại Đơn Đơn giá/tuần


phòng giá/ngày ($) ($)
1 50 2100
2 40 205
3 25 130

Câu 3: Số khách thuê phòng loại 1 và là người nước ngoài: 2

Câu 4: Tổng thành tiền của khách theo từng loại phòng: - Loại 1 6452.5
- Loại 2 1347.25
- Loại 3 1160.5
Câu 5: Trung bình thành tiền của các khách trong nước thuê phòng loại 3: 590.75

Câu 6: Tổng tiền của khách theo từng quốc tịch: - Mỹ 769.75
- Anh 6239
- VN 1751.5
THEO DÕI BÁN HÀNG QUÝ I/ 2022

Stt Tên hàng Mã hàng Khách hàng Đơn giá Số lượng Thời hạn thanh toán
1 Monitor Mo VA1X1 Cty A 110 200 2/1/2022
2 Fridge Fri DB 661 Cty C 125 50 1/12/2022
3 Monitor Mo VA 1X1 Cty A 110 150 3/3/2022
4 Fridge Fre DB 661 Cty C 125 30 2/15/2022
5 Television Tv ZX 21 Cty A 205 25 3/10/2022
6 Monitor Mo VA1X1 Cty D 110 170 2/21/2022
7 MobiFone Fo SS812 Cty B 420 250 2/15/2022

BẢNG QUI ĐỊNH GIÁ

Chiết khấu
Mã hàng Tên hàng Đơn giá ($)
Trả trước Trả sau
MX1 Monitor 110 1% -1,5%
F61 Fridge 125 2% -1,7%
F12 MobiFone 420 1,5% -1,7%
T21 Television 205 0,5% -0,5%

Câu 4: Số khách hàng thanh toán chậm: 2

Câu 5: Tổng số tiền thực trả Công ty A mua mặt hàng Monitor: #VALUE!

Câu 6: Tổng số lượng của từng khách hàng: - Cty A 375


- Cty B 250
- Cty C 80
- Cty D 170

Câu 7: Trung bình tiền thực trả của mặt hàng MobiFone có số lượng >100: 4515000

Câu 8: Số giao dịch trước tháng 3/2022 mua Monitor: 0

Câu 9: Tổng tiền thực trả theo mặt hàng: - Monitor #VALUE!
- Fridge 119375
- MobiFone 4515000
- Television #VALUE!
Ngày thanh toán Chiết khấu Thực trả
2/3/2022 -1,5% #VALUE!
1/10/2022 2% 68750
3/3/2022 0% 198000
2/15/2022 0% 50625
3/3/2022 0,5% #VALUE!
2/27/2022 -1,5% #VALUE!
2/15/2022 0% 4515000
BÁO CÁO DOANH THU QUÍ 2/2022

Ngày xuất Mã hóa đơn Tên hàng Tổng số hộp


5/1/2022 YC08A Sữa Chua Dừa 128
5/10/2022 YD09D Sữa Chua Chanh 325
5/15/2022 YS10D Sữa Chua Dâu 456
5/22/2022 YC11B Sữa Chua Dừa 2130
5/29/2022 YC13E Sữa Chua Dừa 1345
6/1/2022 YV14A Sữa Chua Vải 976
6/3/2022 YS15A Sữa Chua Dâu 1159
6/9/2022 YT16E Sữa Tươi 1259
6/14/2022 YT17B Sữa Tươi 532
6/20/2022 YV18E Sữa Chua Vải 450
6/7/2022 YC08A Sữa Chua Dừa 152

BẢNG TÊN VÀ HÀNG HÓA

Mã hàng Tên hàng Đơn giá sỉ Đơn giá lẻ


YC Sữa Chua Dừa 2000 2300
YD Sữa Chua Chanh 2400 2700
YS Sữa Chua Dâu 2200 2500
YT Sữa Tươi 2600 3000
YV Sữa Chua Vải 2300 2500

PHÍ VẬN CHUYỂN

Khu vực A B
Phí vận chuyển 2.0% 0.5%

Câu 6: Tổng tiền bán được của từng loại hàng : - Sữa chua Dừa
- Sữa chua Chanh
- Sữa chua Dâu
- Sữa Tươi
- Sữa chua Vải
Câu 7: Tổng tiền sữa chua Dừa trong tháng 5/2022 Err:502

Câu 8: Số giao dịch Sữa tươi trên 20 thùng: 2

Câu 9: Trung bình phí vận chuyển trong tháng 6: Err:502


O DOANH THU QUÍ 2/2022

Số thùng Số hộp lẻ Thành tiền Phí vận chuyển Tổng cộng


5 8 Err:502 Err:502 Err:502
13 13 Err:502 Err:502 Err:502
19 0 Err:502 Err:502 Err:502
88 18 Err:502 Err:502 Err:502
56 1 Err:502 Err:502 Err:502
40 16 Err:502 Err:502 Err:502
48 7 Err:502 Err:502 Err:502
52 11 3277800 81945 3359745
22 4 Err:502 Err:502 Err:502
18 18 Err:502 Err:502 Err:502
6 8 Err:502 Err:502 Err:502

C D E
1.0% 3.0% 2.5%

Err:502
Err:502
Err:502
Err:502
Err:502
BÁO CÁO BÁN HÀNG THÉP XÂY DỰNG

Mã hàng Tên hàng Mã QG Khu vực Số lượng Xếp loại Ngày bán Đơn giá
TR20C Thép tròn 20mm GE CHÂU ÂU 50 TỐT 1/1/2019 22500
TA10C Thép tấm 10mm GE CHÂU ÂU 36 BÌNH THƯỜNG 11/24/2018 25200
TA10C Thép tấm 10mm KO CHÂU Á 70 TỐT 5/2/2019 49000
GO55T Thép góc 5x5mm JP CHÂU Á 12 BÌNH THƯỜNG 8/24/2019 5640
TR20C Thép tròn 20mm GE CHÂU ÂU 60 TỐT 4/26/2019 27000
TA10C Thép tấm 10mm KO CHÂU Á 45 BÌNH THƯỜNG 7/12/2018 31500
GO55T Thép góc 5x5mm JP CHÂU Á 35 BÌNH THƯỜNG 1/1/2019 16450

HÀM IF: NHẬP DỮ LIỆU THEO ĐIỀU KIỆN IF(@ĐIỀU KIỆN;KQ NẾU ĐÚNG;KQ NẾU SAI)

CHÚ Ý:
ĐIỀU KIỆN: LÀ BT LOGIC, CÓ DẤU SO SÁNH (>,>=,<,<=,=,<>), CÓ GT LÀ TRUE, FALSE
KQ: NẾU KQ LÀ KÝ TỰ THÌ ĐẶT GIỮA 2 DẤU NHÁY KÉP
NẾU NHẬP N KQ THÌ PHẢI SỬ DỤNG N-1 HÀM IF LỒNG NHAU
NẾU BT LOGIC DIỄN TẢ TỪ 2 ĐK TRỞ LÊN THÌ SỬ DỤNG CÁC HÀM AND(), OR() ĐỂ KẾT HỢP

1: NHẬP DỮ LIỆU CHO CỘT XẾP LOẠI NHƯ SAU: NẾU SỐ LƯỢNG >=50 THÌ XẾP LOẠI TỐT, CÒN LẠI BÌNH THƯỜNG

2: NHẬP DỮ LIỆU CHO CỘT KHU VỰC NHƯ SAU: NẾU MÃ QG LÀ GE THÌ NHẬP LÀ CHÂU ÂU, CÒN LẠI NHẬP CHÂU Á

3: NHẬP DỮ LIỆU CHO CỘT PHÍ VẬN CHUYỂN NHƯ SAU:


-NẾU SỐ LƯỢNG >=70 THÌ PHÍ VC LÀ 1% ĐƠN GIÁ
-NẾU SỐ LƯỢNG >=50 VÀ <70 THÌ PHÍ VC LÀ 2% ĐƠN GIÁ
-CÒN LẠI LÀ 3% ĐƠN GIÁ
4: NHẬP DỮ LIỆU CHO CỘT GIẢM GIÁ NHƯ SAU:
-NẾU BÁN VÀO NGÀY TẾT DƯƠNG LỊCH THÌ GIẢM 20% Đơn giá
-NẾU SỐ LƯỢNG >=60 HOẶC BÁN VÀO NĂM CHẴN THÌ GIẢM 10% Đơn giá
- CÒN LẠI KHÔNG GIẢM GIÁ

5: NHẬP DỮ LIỆU CHO CỘT THÀNH TIỀN= (Đơn giá*Số lượng + VAT)-Giảm giá. Biết rằng nếu Mã QG là KO hoặc JP thì VAT là 10%, còn lại VAT là 5%

6: NHẬP DỮ LIỆU CHO CỘT ĐÁNH GIÁ NHƯ SAU:


-NẾU THÀNH TIỀN >= 3000000 THÌ NHẬP XUẤT SẮC
-NẾU THÀNH TIỀN >= 1500000 VÀ MÃ HÀNG CÓ KÝ TỰ TA THÌ NHẬP KHÁ
-CÒN LẠI NHẬP TRUNG BÌNH
BẢNG 1 BẢNG 2
4 Ký tự
đầu Tên hàng Mã QG Đơn giá Mã QG Xuất xứ
Cao cấp Thường AU Australia
TR20 Thép tròn 20mm AU 450 400 KO Korea
TA10 Thép tấm 10mm KO 700 640 GE Germany
GO55 Thép góc 5x5mm GE 520 470
ĐK KO-CC
Mô tả: FALSE
- Ký tự cuối của Mã hàng cho biết Loại hàng là Cao cấp (C) hay là Thường (T). ĐK KO-T
FALSE
Yêu cầu: ĐK GE-CC
1- NĂM: Dùng hàm lấy ra năm hiện tại. TRUE
2- Tên hàng: Dựa vào 4 ký tự đầu của Mã hàng, tra trong BẢNG 1. ĐK GE-T
3- Mã QG: Dựa vào 4 ký tự đầu của Mã hàng, tra trong BẢNG 1. FALSE
4- Trị giá = Số lượng * Đơn giá. Biết rằng:
+ Đơn giá: Dựa vào 4 ký tự đầu của Mã hàng, tra trong BẢNG 1, kết hợp với Loại hàng
để lấy giá trị hợp lý.
5- Phí vận chuyển = Số lượng * Giá VC. Biết rằng:
+ Giá vận chuyển: dựa vào Mã QG, tra trong BẢNG 2.
6- Thành tiền = Trị giá + Phí vận chuyển.
Nếu bán ra trong tháng 5 thì giảm 5% Thành tiền.
7- Sắp xếp lại bảng tính theo thứ tự tăng dần của Mã QG, nếu trùng thì sắp giảm theo Số lượng.
8- Rút trích danh sách các mặt hàng loại "Thường" bán ra trong tháng 5.
9- Thống kê tổng thành tiền theo mẫu sau:
Mã QG Hàng cao cấp Hàng thường ĐIỀU KIỆN QG LOẠI HÀNG
KO 0 0 0 TRUE
GE 0 0
10- Trang trí như bảng tính trên và lưu với tên Bai17.xls.
Mã hàng Tên hàng Mã QG Số lượng Ngày bán Trị giá Phí
vận chuyển Thành tiền
GO55T Thép góc 5x5mm GE 12 24/05 5640 1800 372
TA10T Thép tấm 10mm KO 60 26/05 38400 6000 2220
Phí vận chuyển Giảm giá Thành tiền Đánh giá
450 4500 1121625 #VALUE!
756 2520 905940 KHÁ
490 4900 3427550 XUẤT SẮc
169.2 0 67962 TRUNG BÌNH
540 2700 1618650 KHÁ
945 3150 1415925 KHÁ
493.5 3290 573282.5 TRUNG BÌNH
Giá VC
120
100
150
ĐK
TRUE
CẢNG HÀNG KHÔNG NỘI BÀI HÀ NỘI

BẢNG THỐNG KÊ TÌNH HÌNH CÁC CHUYẾN BAY

Mã khách Hành Khách Quốc Tịch Ngày sinh Đối tượng Ngày Bay Mã chuyến bay Hãng hàng không
VN001A Ngọc Việt Nam 4/4/1995 Trẻ em 12/15/2019 VNA1668HS VietnamAirline
UK002A Jean Anh 11/24/1986 Người lớn 6/1/2019 VJE2399HT VietJetAir
JP003A Rooney Nhật Bản 5/2/1979 Người lớn 7/1/2019 VNA1338HS VietnamAirline
UK004A Thanh Anh 8/24/1992 Người lớn 8/29/2019 VNA8668HT VietnamAirline
VN005A Jenifer Việt Nam 3/26/1982 Trẻ em 9/7/2019 VJE6996TH VietJetAir

Bảng 1
Hạng ghế Phụ thu ($) Bảng 2
ECO 0 Đối tượng Người lớn Trẻ em
Bảo hiểm
VIP 50 theo giá vé 150% 250%
BUS 100

Bảng 3 Bảng 4
Mã chuyến bay Hãng hàng không Phí Quản trị Mã chuyến bay HS HT
VNA VietnamAirline 20 Tuyến bay Hà Nội - Seoul Hồng Kông - Tokyo
VJE VietJetAir 10

Bảng 5
Mã khách VNA JPA UKA
Quốc tịch Việt Nam Nhật Bản Anh

1) Nhập dữ liệu cho cột Phụ thu dựa vào Bảng 1


2) Nhập dữ liệu cho cột Bảo hiểm dựa vào Bảng 2
3) Nhập dữ liệu cho cột Hãng hàng không dựa vào Bảng 3
4) Nhập dữ liệu cho cột Tuyến bau dựa vào Bảng 4
5) Nhập dữ liệu cho cột Quốc tịch dựa vào Bảng 5
6) Tính Giảm giá như sau
- Nếu bay hãng VietNam Airline và bay vào ngày lẻ và không thuốc hạng ghế thương gia (BUS) thì Giảm 10% Đơn giá
- Nếu bay hãng VietJet Air và bay vào ngày đầu tháng và không thuốc hạng ghế thương gia (BUS) thì Giảm 20% Đơn giá
- Còn lại không Giảm giá

7) Tính Thành tiền = Giá vé + Phụ Thu + Bảo hiểm + Phí Quản trị Hệ thống - Giảm giá
Tuyến Bay Hạng ghế Giá Vé (USD) Bảo Hiểm Phụ Thu Giảm giá Thành tiền
Hà Nội - Seoul ECO 400 250% 0 40 1380
Hồng Kông - Tokyo VIP 500 150% 50 100 1210
Hà Nội - Seoul BUS 400 150% 100 0 1120
Hồng Kông - Tokyo ECO 250 150% 0 25 620
Thái Lan - Hà Nội VIP 200 250% 50 0 760

TH
Thái Lan - Hà Nội

You might also like