Pham Hong Dang KTH1A
Pham Hong Dang KTH1A
Pham Hong Dang KTH1A
1 Nguyễn Thanh 4 3 5 4 16 4
2 Phạm Phương 8 9 8 7 32 8
3 Trần Hùng 9 9 9 10 37 9.25
4 Lê Minh Anh 9 8 9 5 31 7.75
5 Phan Tuệ Minh 7 8 8 5 28 7
6 Phan Nam Phong 6 6 5 5 22 5.5
YẾU -180000
GIỎI 240000
GIỎI 240000
KHÁ 180000
KHÁ 180000
TRUNG BÌNH 0
BẢNG QUẢN LÝ LƯƠNG
Câu 8: Bình quân tổng lĩnh của cán bộ làm việc ở V.phòng: 9,386,667
Câu 10:
Câu 11: Bình quân phụ cấp của các cán bộ Nam và có HSL>=5 750,000
QUẢN LÝ LƯƠNG
MLTT 1800000
Lãi suất
Tên Đối Đơn Thuế NK Thuế NK Phí VC Đơn giá
Stt Số lượng Thuế NK ($)
hàng tượng giá ($) ($) ($) ($) vốn ($)
1 A1 1 3000 200 3000 3000 3000 60 6,060
2 A2 2 2000 100 1400 1400 1400 60 3,460
3 A3 1 5000 150 5000 5000 5000 100 10,100
4 A4 3 2500 400 1000 1000 1000 50 3,550
5 A5 4 3700 350 0 0 0 74 3,774
6 A6 2 2000 250 1400 1400 1400 40 3,440
7 A7 3 3500 120 1400 1400 1400 70 4,970
8 A8 1 5000 230 5000 5000 5000 100 10,100
Đối
Thuế nhập khẩu ( Theo đơn giá)
tượng
1 100%
2 70%
3 40%
4 0%
Câu 6: Tổng tiền lãi của những mặt hàng thuộc đối tượng 1: 606000
Tổng tiền lãi của những mặt hàng thuộc đối tượng 2: 144720
Tổng tiền lãi của những mặt hàng thuộc đối tượng 3: 241968
Tổng tiền lãi của những mặt hàng thuộc đối tượng 4: 158508
Câu 7: Số mặt hàng có tiền lãi >= 170,000$: 3
Câu 8: Bình quân phí VC của các mặt hàng có số lượng từ 200 - 400: 64.8
Câu 10: Đồ thị Sparkline mô tả tiền lãi thu được của các mặt hàng:
12%
Đơn giá
Lãi ($)
bán ($)
6,787 145,440
3,875 41,520
11,312 181,800
3,976 170,400
4,227 158,508
3,853 103,200
5,566 71,568
11,312 278,760
Đối tượng 1 2 3 4
Giá vé khứ
Mã tuyến Tuyến bay Giá vé một chiều Mã tuyến
hồi
DAD Đà Nẵng 1,200,000 2,500,000 Tuyến bay
Giá vé một
CXR Nha Trang 1,500,000 2,900,000
chiều
Giá vé khứ
SGN Tp. Hồ Chí Minh 2,100,000 4,500,000
hồi
Câu 6: Tổng phụ thu của khách hàng bay tuyến Nha Trang hạng phổ thông: 440,000
Câu 7: Tổng tiền cho tuyến bay Tp. Hồ Chí Minh: 6,600,000
Tổng tiền cho tuyến bay Nha Trang: 4,840,000
Tổng tiền cho tuyến bay Đà Nẵng: 3,712,000
Câu 8: Bình quân phụ thu của khách hàng Đà Nẵng hạng Thương gia: 12,000
Câu 9: Bình quân phụ thu hạng vé Thương gia: 12,000
Bình quân phụ thu hạng vé Phổ thông: 440,000
Câu 10: Số khách hàng bay tuyến Đà Nẵng hạng Thương gia có hành lý vượt quá số cân quy định:
ÔNG TY VJ
Mã khách Ngoại
STT Tên khách hàng Hạn thanh toán Tiền nợ gốc Lãi quá hạn Tiền phải trả
hàng tệ
1 A1 Công ty A1 9/1/2022 27000 FF 1634 28634
2 C3 Công ty C3 9/1/2022 34000 HKD 2057 36057
3 A4 Công ty A4 9/1/2022 20000 USD 1210 21210
4 E3 Công ty A1 8/21/2022 30000 FF 1980 31980
5 C4 Công ty A4 11/20/2022 14000 USD 287 14287
6 B3 Công ty B3 11/21/2022 500000 VND 10000 510000
7 D2 Công ty D2 10/15/2022 49000 JPI 1887 50887
8 B2 Công ty A1 8/12/2022 10000 FF 705 10705
9 A2 Công ty C3 12/31/2022 40000 HKD 0 40000
10 D3 Công ty C3 10/15/2022 5500 HKD 212 5712
Câu 6: Tổng tiền phải trả (qui đổi ra USD) của Công ty A1: 12,735
Tổng tiền phải trả (qui đổi ra USD) của Công ty A4: 35,497
Tổng tiền phải trả (qui đổi ra USD) của Công ty B3: 24
Tổng tiền phải trả (qui đổi ra USD) của Công ty C3: 4,088
Tổng tiền phải trả (qui đổi ra USD) của Công ty D2: 38,845
Câu 7: Tổng tiền lãi quá hạn của khách hàng vay USD có Tiền nợ gốc >=10000: 1,497
Câu 8: Số lần giao dịch của khách hàng thuộc Công ty A1 có Hạn thanh toán trước tháng 9 năm 2022: 2
TỆ NĂM 2022
Ngoại tệ Tỷ giá
JPI 1.31
FF 5.6
HKD 20
VND 21000
USD 1
BÁO CÁO KINH DOANH
Khách Số
Ngày Mã HĐ Loại hàng Đơn giá Đơn giá Đơn giá Tiền hàng
hàng lượng
03/01/2022 H01/KD VAFACO Gạo 520 550 550 550 286,000
03/01/2022 H01/NB DCBLS Sữa 340 370 370 370 125,800
03/02/2022 H02/NB IMEXCO Rượu 700 190 190 190 133,000
03/03/2022 H01/KD LOTUS Càfê 630 320 320 320 201,600
03/04/2022 H01/NB IMEXCO Sữa 650 370 370 370 240,500
03/04/2022 H01/NB LOTUS Bia 270 270 270 270 72,900
03/05/2022 H03/XK LOTUS Rượu 840 190 190 190 159,600
03/05/2022 H04/XK VAFACO Sữa 250 370 370 370 92,500
03/06/2022 H02/XK LOTUS Bia 240 270 270 270 64,800
03/07/2022 H02/NB DOBESC Gạo 159 550 550 550 87,450
03/07/2022 H03/XK IMEXCO Càfê 283 320 320 320 90,560
03/17/2022 H03/KD DOBESC Sữa 550 370 370 370 203,500
03/20/2022 H02/NB SGVNC Bột mỳ 990 320 320 320 316,800
Loại hàng Đơn giá ($) Loại hàng Gạo Đường Sữa Càfê Bột mỳ
Gạo 550 Đơn giá ($) 550 420 370 320 320
Đường 420
Sữa 370
Càfê 320
Bột mỳ 320
Bia 270
Rượu 190
Câu 6: Số lần giao dịch mua bán của các khách hàng VAFACO với số lượng >500: 1
Câu 7: Tổng phụ phí của các hợp đồng nội bộ có mua Sữa: 7,326
Câu 8: Trung bình Phụ phí của các hợp đồng có thuế và mua Bột mỳ: #DIV/0!
Câu 9:
Câu 10: Trung bình số lượng mua của khách hàng VAFACO: 385
Trung bình số lượng mua của khách hàng DCBLS: 340
Trung bình số lượng mua của khách hàng IMEXCO: 544
Trung bình số lượng mua của khách hàng LOTUS: 495
Trung bình số lượng mua của khách hàng DOBESC: 355
Trung bình số lượng mua của khách hàng SGVNC: 990
Phụ phí Thuế Tổng tiền
5,720 14,300 307,670
2,516 0 129,426
2,660 0 136,230
4,032 10,080 216,672
4,810 0 246,420
1,458 3,645 78,813
3,192 7,980 171,342
1,850 4,625 100,085
1,296 3,240 70,146
1,749 10,494 101,343
1,811 10,867 104,198
4,070 24,420 233,100
6,336 0 324,096
Bia Rượu
270 190
SỔ TÍNH TIỀN ĐIỆN THÁNG 1/2023
Trong đó: MĐSD: Mục đích sử dụng, CSC - CSM: Chỉ số cũ - Chỉ số mới
Câu 5: Trung bình tiền trả của những hộ có mực tiêu thụ trên 200 số: 444000
Câu 6: Số hộ sử dụng điện vượt định mức có mục đích kính doanh: 1
Câu 7: Tổng tiền trả của các hộ dùng điện với mục đích S.xuất và tiêu thụ vượt mức quy định: 888000
Câu 8: Tính trung bình mức tiêu thụ của mục đích T.dùng: 100
Tính trung bình mức tiêu thụ của mục đích K.doanh: 113.5
Tính trung bình mức tiêu thụ của mục đích S.xuất: 237.25
Đơn giá Ghi chú Tiền trả
400 VĐM 56000
400 TĐM 32000
600 VĐM 114000
800 VĐM 256000
600 TĐM 43200
800 TĐM 107200
800 TĐM 66400
800 VĐM 632000
BẢNG THEO DÕI XE MÁY ĐÃ BÁN
Câu 4: Đơn giá trung bình của các loại xe trước năm 2022: -DREAM: #DIV/0!
-MAX: #DIV/0!
-VIVA: #DIV/0!
-ATTILA: #DIV/0!
Câu 7: Trung bình tổng tiền các giao dịch mua VIVA vào quý II năm 2018: #DIV/0!
Câu 8: Tính tổng doanh thu của từng nhân viên: - Phạm Lan Anh: 3610
- Lý Hồng Hạnh: 4105
- Bích Liên: 6030
Tgian bảo
Loại xe hành Đơn giá
(năm)
DREAM 4 1900
MAX 3 1600
VIVA 5 1850
ATTILA 6 2050
Khách sạn DEAWO
DOANH THU PHÒNG LẺ THÁNG 10/2022
Loại Thành
Stt Tên khách Quốc tịch Ngày đến Ngày đi Giảm giá
phòng tiền
1 Mary Lake Mỹ 1 44838 44845 0% 400
2 Hoàng Anh VN 2 44836 44861 15% 760.75
3 L.Williams Anh 1 44837 44857 15% 5652.5
4 Lê Vân Hà VN 3 44835 44863 15% 590.75
5 LiShang Mỹ 3 44849 44856 0% 200
6 Kim Shenhe Anh 2 44844 44862 15% 586.5
7 Andrey Mỹ 3 44845 44861 15% 369.75
8 MaChau VN 1 44849 44856 0% 400
Câu 4: Tổng thành tiền của khách theo từng loại phòng: - Loại 1 6452.5
- Loại 2 1347.25
- Loại 3 1160.5
Câu 5: Trung bình thành tiền của các khách trong nước thuê phòng loại 3: 590.75
Câu 6: Tổng tiền của khách theo từng quốc tịch: - Mỹ 769.75
- Anh 6239
- VN 1751.5
THEO DÕI BÁN HÀNG QUÝ I/ 2022
Stt Tên hàng Mã hàng Khách hàng Đơn giá Số lượng Thời hạn thanh toán
1 Monitor Mo VA1X1 Cty A 110 200 2/1/2022
2 Fridge Fri DB 661 Cty C 125 50 1/12/2022
3 Monitor Mo VA 1X1 Cty A 110 150 3/3/2022
4 Fridge Fre DB 661 Cty C 125 30 2/15/2022
5 Television Tv ZX 21 Cty A 205 25 3/10/2022
6 Monitor Mo VA1X1 Cty D 110 170 2/21/2022
7 MobiFone Fo SS812 Cty B 420 250 2/15/2022
Chiết khấu
Mã hàng Tên hàng Đơn giá ($)
Trả trước Trả sau
MX1 Monitor 110 1% -1,5%
F61 Fridge 125 2% -1,7%
F12 MobiFone 420 1,5% -1,7%
T21 Television 205 0,5% -0,5%
Câu 5: Tổng số tiền thực trả Công ty A mua mặt hàng Monitor: #VALUE!
Câu 7: Trung bình tiền thực trả của mặt hàng MobiFone có số lượng >100: 4515000
Câu 9: Tổng tiền thực trả theo mặt hàng: - Monitor #VALUE!
- Fridge 119375
- MobiFone 4515000
- Television #VALUE!
Ngày thanh toán Chiết khấu Thực trả
2/3/2022 -1,5% #VALUE!
1/10/2022 2% 68750
3/3/2022 0% 198000
2/15/2022 0% 50625
3/3/2022 0,5% #VALUE!
2/27/2022 -1,5% #VALUE!
2/15/2022 0% 4515000
BÁO CÁO DOANH THU QUÍ 2/2022
Khu vực A B
Phí vận chuyển 2.0% 0.5%
Câu 6: Tổng tiền bán được của từng loại hàng : - Sữa chua Dừa
- Sữa chua Chanh
- Sữa chua Dâu
- Sữa Tươi
- Sữa chua Vải
Câu 7: Tổng tiền sữa chua Dừa trong tháng 5/2022 Err:502
C D E
1.0% 3.0% 2.5%
Err:502
Err:502
Err:502
Err:502
Err:502
BÁO CÁO BÁN HÀNG THÉP XÂY DỰNG
Mã hàng Tên hàng Mã QG Khu vực Số lượng Xếp loại Ngày bán Đơn giá
TR20C Thép tròn 20mm GE CHÂU ÂU 50 TỐT 1/1/2019 22500
TA10C Thép tấm 10mm GE CHÂU ÂU 36 BÌNH THƯỜNG 11/24/2018 25200
TA10C Thép tấm 10mm KO CHÂU Á 70 TỐT 5/2/2019 49000
GO55T Thép góc 5x5mm JP CHÂU Á 12 BÌNH THƯỜNG 8/24/2019 5640
TR20C Thép tròn 20mm GE CHÂU ÂU 60 TỐT 4/26/2019 27000
TA10C Thép tấm 10mm KO CHÂU Á 45 BÌNH THƯỜNG 7/12/2018 31500
GO55T Thép góc 5x5mm JP CHÂU Á 35 BÌNH THƯỜNG 1/1/2019 16450
HÀM IF: NHẬP DỮ LIỆU THEO ĐIỀU KIỆN IF(@ĐIỀU KIỆN;KQ NẾU ĐÚNG;KQ NẾU SAI)
CHÚ Ý:
ĐIỀU KIỆN: LÀ BT LOGIC, CÓ DẤU SO SÁNH (>,>=,<,<=,=,<>), CÓ GT LÀ TRUE, FALSE
KQ: NẾU KQ LÀ KÝ TỰ THÌ ĐẶT GIỮA 2 DẤU NHÁY KÉP
NẾU NHẬP N KQ THÌ PHẢI SỬ DỤNG N-1 HÀM IF LỒNG NHAU
NẾU BT LOGIC DIỄN TẢ TỪ 2 ĐK TRỞ LÊN THÌ SỬ DỤNG CÁC HÀM AND(), OR() ĐỂ KẾT HỢP
1: NHẬP DỮ LIỆU CHO CỘT XẾP LOẠI NHƯ SAU: NẾU SỐ LƯỢNG >=50 THÌ XẾP LOẠI TỐT, CÒN LẠI BÌNH THƯỜNG
2: NHẬP DỮ LIỆU CHO CỘT KHU VỰC NHƯ SAU: NẾU MÃ QG LÀ GE THÌ NHẬP LÀ CHÂU ÂU, CÒN LẠI NHẬP CHÂU Á
5: NHẬP DỮ LIỆU CHO CỘT THÀNH TIỀN= (Đơn giá*Số lượng + VAT)-Giảm giá. Biết rằng nếu Mã QG là KO hoặc JP thì VAT là 10%, còn lại VAT là 5%
Mã khách Hành Khách Quốc Tịch Ngày sinh Đối tượng Ngày Bay Mã chuyến bay Hãng hàng không
VN001A Ngọc Việt Nam 4/4/1995 Trẻ em 12/15/2019 VNA1668HS VietnamAirline
UK002A Jean Anh 11/24/1986 Người lớn 6/1/2019 VJE2399HT VietJetAir
JP003A Rooney Nhật Bản 5/2/1979 Người lớn 7/1/2019 VNA1338HS VietnamAirline
UK004A Thanh Anh 8/24/1992 Người lớn 8/29/2019 VNA8668HT VietnamAirline
VN005A Jenifer Việt Nam 3/26/1982 Trẻ em 9/7/2019 VJE6996TH VietJetAir
Bảng 1
Hạng ghế Phụ thu ($) Bảng 2
ECO 0 Đối tượng Người lớn Trẻ em
Bảo hiểm
VIP 50 theo giá vé 150% 250%
BUS 100
Bảng 3 Bảng 4
Mã chuyến bay Hãng hàng không Phí Quản trị Mã chuyến bay HS HT
VNA VietnamAirline 20 Tuyến bay Hà Nội - Seoul Hồng Kông - Tokyo
VJE VietJetAir 10
Bảng 5
Mã khách VNA JPA UKA
Quốc tịch Việt Nam Nhật Bản Anh
7) Tính Thành tiền = Giá vé + Phụ Thu + Bảo hiểm + Phí Quản trị Hệ thống - Giảm giá
Tuyến Bay Hạng ghế Giá Vé (USD) Bảo Hiểm Phụ Thu Giảm giá Thành tiền
Hà Nội - Seoul ECO 400 250% 0 40 1380
Hồng Kông - Tokyo VIP 500 150% 50 100 1210
Hà Nội - Seoul BUS 400 150% 100 0 1120
Hồng Kông - Tokyo ECO 250 150% 0 25 620
Thái Lan - Hà Nội VIP 200 250% 50 0 760
TH
Thái Lan - Hà Nội