Đinh Giá Theo Phương Pháp Chiếc Khấu Dòng Tiền

Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 18

BỘ NGUYÊN TẮC LỰA CHỌN DOANH NGHIỆP

1 Tính minh bạch của Công Ty & Ban Lãnh Đạo.


2 EPS Quý tăng đột biến, EPS quý cùng kì, các quý tăng đều (20-30%)
3 Thanh khoản TB 500.000 CP/ ngày.
4 Lợi nhuận tăng đột biến >50%.
5 Nợ thấp, đang thể hiện xu hướng giảm mạnh, Hệ số nợ (nên < 1)
6 %ROE 4 Quý gần nhất tăng đều >=20%.
7 Công ty trong top 5 đầu nghành với thị phần lớn.
8 Tỷ lệ nắm giữ CP của Ban Lãnh Đạo ít nhất 15-20%
HỌN DOANH NGHIỆP THEO CANSLIM
9 Cơ cấu cổ đông khác có tốt hay không
10 Lợi thế cạnh tranh trong nhóm ngành
11 Khối lượng cố phiếu lưu hành: 300.000.000
12 Có tiềm năng tăng trưởng, điều kiện thuận lợi trong tương lai.
13 P/E= 6-7, EPS= 2.500-4000đ
HSG SX kim loại cơ bản: Đặc biệt top 1 thị phần "TÔN"
CTCP Tập Đoàn Hoa Sen

Năm 2017 2018 2019


Doanh thu từ bán hàng và CCDV 26,336,984,183 34,570,344,557 28,081,303,783
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ 1,331,663,912 409,234,038 361,352,133
Biên lợi nhuận ròng 5.06% 1.18% 1.29%
EPS 3.67 1.09 0.82
P/E 6.68 5.97 9.52
% TT Doanh Thu 31% -19%

2019 - 2020
Năm
Quý Quý I Quý II Quý III

Doanh thu từ bán hàng và CCDV 6,597,688,643 5,786,705,657 6,954,874,485


Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ 181,105,912 201,041,966 318,377,347
Khối lượng cổ phiếu 449,025,213 449,025,213 449,025,213
Biên lợi nhuận ròng 2.74% 3.47% 4.58%
EPS 403 448 709
VCSH 5,642,904,328 5,840,002,284 6,150,829,884
P/E 4 7.79 8.62
ROE
% TT Doanh Thu
Tốc độ TT LNST
% Biên LNR

3.67 1.09 0.82 2.49

. Tập Đoàn Hoa Sen sản xuất kinh doanh tôn thép có thị phần lớn top đầu tại VN, có hệ thống phần phối toàn quốc đã được áp d
. HSG là đơn vị sản xuất tôn mạ, thị phần tôn mạ top 1 VN, ống thép đứng thứ 2 sau HPG, xuất khẩu đóng góp cho tổng doanh
. HSG nhập khẩu nguyên liệu đầu vào (Cuộn cán nóng HRC) để sản xuất khiến biên lợi nhuận ròng thấp hơn so với HPG và ph
. Sản lượng bán: 1.622.682 năm 2020 kế hoạch 2021 là 1,8 triệu tấn
. Xuất khẩu đạt 101.000 tấn năm 2020

Nhu cầu xuất khẩu mạnh sẽ tiếp tục là động lực chính. HSG đã ký thành công các hợp đồng kỳ hạn giáp lưng cho các đơn hàng
- Do nhu cầu trong nước dự kiến sẽ giảm mạnh, HSG hiện đang tập trung đẩy mạnh tiến độ giao hàng xuất khẩu nhằm tối đa hó
- Sau khi giá thép cuộn cán nóng tăng mạnh tại châu Âu và Bắc Mỹ, HSG đã đẩy mạnh xuất khẩu sang các nước này => chiếm
- Tại thời điểm 30/6, tập đoàn có 11.646 tỷ đồng hàng tồn kho, gấp 2,1 lần thời điểm đầu năm và tăng 29% so với cuối quý II, c
- Do nhu cầu trong nước dự kiến sẽ giảm mạnh, HSG hiện đang tập trung đẩy mạnh tiến độ giao hàng xuất khẩu nhằm tối đa hó
- Sau khi giá thép cuộn cán nóng tăng mạnh tại châu Âu và Bắc Mỹ, HSG đã đẩy mạnh xuất khẩu sang các nước này => chiếm
- Tại thời điểm 30/6, tập đoàn có 11.646 tỷ đồng hàng tồn kho, gấp 2,1 lần thời điểm đầu năm và tăng 29% so với cuối quý II, c

Ảnh Hưởng Vĩ Mô:


. Sản lượng tiêu thụ trong và ngoài nước, nhu cầu, triển vọng tiêu thụ phân bón
. Thị phần, quy mô các doanh nghiệp, giá nguyên liệu đầu vào, chi phí đầu ra, thuế xuất nhập khẩu, chi phí vận tải.
. Luật pháp, bảo hộ sản xuất, biện pháp phòng hộ thương mại

Ảnh Hương Vi Mô:


. Khách hàng, người tiêu dùng, nhà cung cấp
. Đối thủ cạnh tranh
. Sản phẩm thay thế
ĐỊNH GIÁ CỔ PHIẾU HSG

HOSE ĐÁNH GIÁ CP CÒN TIỀM NĂNG

2020 2021 2022


27,765,155,626 48,987,333,712
1,153,328,314 4,249,142,616
4.15% 8.67%
2.49 8932
8.9 4.36
-1% 76%

2020 - 2021

Quý IV Quý I Quý II Quý III

8,437,960,618 9,167,199,062 10,861,759,783 13,035,928,326


450,077,109 572,022,645 1,034,919,888 1,701,824,996
449,025,213 449,025,213 449,025,213 493,553,696
5.33% 6.24% 9.53% 13.05%
1002 1274 2305 3448
6,588,972,811 7,084,578,752 8,081,204,990 9,856,002,762
8.42 8.15 7.86 5.66
8.4% 14.1% 20.7%
38.95% 87.70% 87.44%
215.85% 414.78% 434.53%
6.24% 9.53% 13.05%

Giả sử P/E:
5 40,146
6 48,175
7 56,204
8 64,233
9 72,263

phần phối toàn quốc đã được áp dụng thành công quy trình quản lý hệ thông ERP gần đây, hệ thông các nhà máy cũng phân bổ ở đủ 3 miền
t khẩu đóng góp cho tổng doanh thu của HSG khoảng 15-20%
ròng thấp hơn so với HPG và phụ thuộc nhiều vào giá nguyên liệu, chi phí nhập nguyên vật liệu ( giá công nhập, chi phí vận chuyển,...) khi

hạn giáp lưng cho các đơn hàng xuất khẩu đến hết tháng 11 năm 2021.
o hàng xuất khẩu nhằm tối đa hóa công suất sử dụng nhà máy.
hẩu sang các nước này => chiếm khoảng 30% sản lượng xuất khẩu và dự kiến sẽ tiếp tục tăng trong những tháng tới.
và tăng 29% so với cuối quý II, chiếm 46,6% tổng tài sản (tỷ trong này đầu năm chỉ 31%)
o hàng xuất khẩu nhằm tối đa hóa công suất sử dụng nhà máy.
hẩu sang các nước này => chiếm khoảng 30% sản lượng xuất khẩu và dự kiến sẽ tiếp tục tăng trong những tháng tới.
và tăng 29% so với cuối quý II, chiếm 46,6% tổng tài sản (tỷ trong này đầu năm chỉ 31%)

khẩu, chi phí vận tải.


ÒN TIỀM NĂNG
Target dự kiến 47,950
% Target/ CP 23.26%

Giá cp tại ngày 26/11: 39,750


Giá cp hiện tại: 38,900
% TT Doanh Thu 30% CANSLIM: 13
% Biên LNR dự kiến 8%
Doanh thu dự kiến Doanh thu
LNST dự kiến LNST

2021 - 2022

Quý IV Quý I Quý II Quý III

15,922,446,541 11,917,358,781 14,120,287,718 16,946,706,824


940,375,087 953,388,702 1,129,623,017 1,355,736,546
493,553,696 493,553,696 493,553,696 493,553,696
5.91% 8.00% 8.00% 8.00%
1905 1932 2289 2747
10,832,102,234 10,832,102,234 10,832,102,234 10,832,102,234
5.01 4.06 4.06 4.38
10.8% 8.8% 10.4% 12.5%
88.70%
108.94%
5.91%

VND (dong)
44,661 47,950 47,869 44,363
53,593 57,539 57,443 53,236
62,525 67,129 67,017 62,108
71,457 76,719 76,591 70,981
80,389 86,309 86,165 79,854

thông các nhà máy cũng phân bổ ở đủ 3 miền VN.

iệu ( giá công nhập, chi phí vận chuyển,...) khi mà giá đầu vào thấp thì HSG hưởng lợi mạnh giống như vài năm trở lại đây

trong những tháng tới.


trong những tháng tới.
47,950
23.26%

1-5: Loại bỏ
5-10: Theo dõi
10-15: Tốt

Quý IV

20,699,180,503
1,655,934,440
493,553,696
8.00%
3355
10,832,102,234
3.77
15.3%

51,612
61,935
72,257
82,580
92,902

ống như vài năm trở lại đây


HSG Sản xuất tôn mạ
Tôn Hoa Sen

Năm 2017 2018 2019


Doanh thu từ bán hàng và CCDV 26,336,984,183 34,570,344,557 28,081,303,783
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ 1,331,663,912 409,234,038 361,352,133
Biên lợi nhuận ròng 5.06% 1.18% 1.29%
EPS 3.67 1.09 0.82
P/E 6.68 5.97 9.52
% TT Doanh Thu 31% -19%

2020
Năm
Quý
Quý I Quý II Quý III
Doanh thu từ bán hàng và CCDV 6,597,688,643 5,786,705,657 6,954,874,485
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ 181,105,912 201,041,966 318,377,347
Khối lượng cổ phiếu 449,025,213 449,025,213 449,025,213
Biên lợi nhuận ròng 2.74% 3.47% 4.58%
EPS 403 448 709
VCSH 5,642,904,328 5,840,002,284 6,150,829,884
P/E 4 7.79 8.62
ROE
% TT Doanh Thu
Tốc độ TT LNST
% Biên LNR

8.15 7.86 5.66 5.01


Ảnh Hưởng Vĩ Mô:
. Sản lượng tiêu thụ trong và ngoài nước, nhu cầu, triển vọng tiêu thụ phân bón
. Thị phần, quy mô các doanh nghiệp, giá nguyên liệu đầu vào, chi phí đầu ra, thuế xuất nhập khẩu, chi phí vận tải.
. Luật pháp, bảo hộ sản xuất, biện pháp phòng hộ thương mại

Ảnh Hương Vi Mô:


. Khách hàng, người tiêu dùng, nhà cung cấp
. Đối thủ cạnh tranh
. Sản phẩm thay thế
ĐỊNH GIÁ CỔ PHIẾU NTL

HOSE ĐÁNH GIÁ CP

2020 2021 2022


27,765,155,626 48,987,333,712
1,153,328,314 4,249,142,616
4.15% 8.67%
2.49 8932
8.9 4.45
-1% 76%

2021

Quý IV Quý I Quý II Quý III


8,437,960,618 9,167,199,062 10,861,759,783 13,035,928,326
450,077,109 572,022,645 1,034,919,888 1,701,824,996
449,025,213 449,025,213 449,025,213 493,553,696
5.33% 6.24% 9.53% 13.05%
1,002 1,274 2,305 3,448
6,588,972,811 7,084,578,752 8,081,204,990 9,856,002,762
8.42 8.15 7.86 5.66
8.4% 13.6% 19.0%
38.95% 87.70% 87.44%
215.85% 414.78% 434.53%
6.24% 9.53% 13.05%

Tổng tài sản/ CPLH


Giả sử P/E:
5 40,146
6 48,175
7 56,204
8 64,233
9 72,263
khẩu, chi phí vận tải.
Target dự kiến 47,950
% Target/ CP 20.63%

Giá cp tại ngày 26/11: 39,750


Giá cp hiện tại: 39,750
% TT Doanh Thu 30% CANSLIM: 12
% Biên LNR dự kiến 8%
Doanh thu dự kiến Doanh thu
LNST dự kiến LNST

2021 - 2022

Quý I Quý II Quý III


Quý IV
15,922,446,541 11,917,358,781 14,120,287,718 16,946,706,824
940,375,087 953,388,702 1,129,623,017 1,355,736,546
493,553,696 493,553,696 493,553,696 493,553,696
5.91% 8.00% 8.00% 8.00%
1,905 1,932 2,289 2,747
10,832,102,234 10,832,102,234 10,832,102,234 10,832,102,234
5.01 4.14 4.15 4.48
9.1% 8.8% 10.4% 12.5%
88.70%
108.94%
5.91%

VND (dong)
44,661 47,950 47,869 44,363
53,593 57,539 57,443 53,236
62,525 67,129 67,017 62,108
71,457 76,719 76,591 70,981
80,389 86,309 86,165 79,854
47,950
20.63%

1-5: Loại bỏ
5-10: Theo dõi
10-15: Tốt

Quý IV

20,699,180,503
1,655,934,440
493,553,696
8.00%
3,355
10,832,102,234
3.85
15.3%

51,612
61,935
72,257
82,580
92,902

You might also like