The Present Tenses Practice 2
The Present Tenses Practice 2
The Present Tenses Practice 2
2. _____________ in Vietnamese?
C) Worked you
A) haven’t try
B) haven’t tried
C) don’t try
D) didn’t try
4. I __________ his mother since I _________ 5 years old because she was my neighbour.
A) have known – be
B) have known – was
C) knew – was
D) knew – were
A) I spoke
C) I didn't spoke
D) I speaked
A) I come back
B) I came back
B) rose _ fell
A. has B. gets
C. is D. has got
C. chased D. chases
Bài tập 2: Bài tập chia thì hiện tại hoàn thành
Bài tập 3: Viết lại các câu sau dựa trên các từ cho sẵn có sử dụng thì hiện tại hoàn thành.
1. We/play/piano/2 years.
--------------------------------------------------
2. My sister/go/the library/today.
--------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------
4. My teacher/not/explain/this lesson/yet.
-----------------------------------------------------------
5. This/best/film/I/ever/watch.
---------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------
8. They/ repair/ lamps/ yet?
-----------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------
Bài tập 4: Bài tập viết lại câu thì hiện tại hoàn thành sao cho nghĩa không đổi.
____________________________________.
____________________________________.
____________________________________.
____________________________________.
____________________________________.
___________________________________.
7. My sister started learning 2 years ago.
➔ _______________________________________.
➔ _________________________________.
➔ ____________________________________.
➔ ____________________________________.
➔ _________________________________________.
Bài tập 5: Điền “for” hoặc “since” vào chỗ trống dưới đây
1. She has used the laptop _____ three hours _____ 9 o’clock.
2. How many times have you read the book _____ you bought it?
3. Thao hasn’t eaten meat _____ Thursday.
4. We’ve known each other ______ ages.
5. My friend has owned the fashion shop________5 year.
6. It’s three years ____ Quan started learning English.
7. Lan and Qung have been married ______________a year.
8. India has been independent ____ 1947.
9. He has driven a car ______ his birthday.
10. I have learnt English _______________ I was 6.
Bài tập 1: Tìm lỗi sai và sửa lại cho đúng trong các câu dưới đây
4. They live in London. They has lived there all their life.
5. Her house looks very clean and beautiful. Has she wash it?
10. Thu played volleyball since she was a child. She’s pretty good!
Bài tập 2: Bài tập viết lại câu thì hiện tại hoàn thành dựa trên các từ cho sẵn.
11. We / go / to / Thailand.
Bài tập 3: Viết lại các câu sau theo nghĩa tương đương
8. Her brother started working as a teacher 6 years ago. (Her brother has)
9. She last had her hair cut in October. (She hasn’t)
10.The last time we went together was seven months ago. (We haven’t)
Bài tập 4: Dùng các động từ đã cho dưới đây để hoàn thành thành câu với thì hiện tại hoàn
thành
🡪 Tom……………………………………………
🡪 My daughter ..........................................................................
🡪 Dan ..........................................................................
🡪 The ...........................................................................
Bài tập 5: Bài tập phân biệt thì quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành
Chuyển những câu sau từ quá khứ đơn sang hiện tại hoàn thành và ngược lại
4. My son last had his hair cut when I went abroad. (My son has)
5. The last time she kissed me was 8 months ago. (She hasn’t)
8. This is the first time I had such a delicious glass of water. (I haven’t)