5 bản - E5 - HTĐ - HTTD
5 bản - E5 - HTĐ - HTTD
5 bản - E5 - HTĐ - HTTD
LÝ THUYẾT
1. SIMPLE PRESENT (HIỆN TẠI ĐƠN).
a. Với động từ “to be”:
Form:
(+) S + are/is/am + O
(-) S + aren’t/ isn’t/ am not + O
(?) Are/ is/ am (not) + S + O?
Ex: (+) She is a nurse.
(-) They aren’t at home.
(?) Is he hungry?
b. Với động từ “to V”:
Form:
(+) S + V(s/es) + O
(-) S + don’t/ doesn’t + V + O
(?) Do/ Does (not) + S + V + O?
Ex: (+) He watches TV every night.
(-) She doesn’t usually go swimming on Sundays.
(?) Do they speak English very well?
c. Uses (Cách sử dụng thì hiện tại đơn)
- Dùng để giới thiệu bản thân, lịch trình, sở thích.
- Dùng để diễn tả hành động thường xuyên xảy ra, 1 thói quen hàng ngày,
- Diễn tả 1 sự thật hiển nhiên, 1 chân lý, 1 câu châm ngôn.
d. Advs (Trạng ngữ nhận biết)
- Always, usually, often, sometimes, occasionally, ever, never, seldom = rarely, now and
then, not often, hardly ever.
- Every: every day, every week, ...
e. Cách chia động từ thêm “S/ES/Y - IES”:
- Hầu hết các động từ đều thêm s.
- Với các động từ có tận cùng là: -s, -ss, -sh, -ch, -o, -x, -z ta thêm es vào sau động từ.
- Những động từ tận cùng là y, trước đó là một phụ âm thì đổi y i rồi thêm es.
B. PRACTICE ON TENSES
I. SIMPLE PRESENT (HIỆN TẠI ĐƠN)
Exercise 1: Put the verb in the present simple tense.
1. She (wash) _____________her clothes every Sunday.
2. She (study) _____________English every day.
3. He (want) _____________to become a teacher.
4. She usually (walk) _____________to school.
5. What time _____________Mary usually (get) _____________up every morning?
6. She (not wash) _____________her clothes every weekend.
7. _____________they (be) teachers?
8. It (not be) _____________often cold in summer.
9. Tom usually (walk) _____________to school.
10. He (be) _____________a student.