Unit 2 - Chuyen de 1

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 6

Tạ Thị Hòa - University Of Transport Technology Better English, better life!

UNIT 2: THE PRESENT SIMPLE TENSE


1. Form:
a. Positive: S(I/We/You/They) + V(infinitive)
S(He/She/It) + V-s/es
Động từ chia ở hiện tại (V1). (Nếu chủ ngữ ở ngôi thứ 3 số ít, ta phải thêm “s”
hoặc “es” sau động từ).
Eg: - I go to bed at 11 o’clock.
- He plays football on Sunday.
+ Quy tắc thêm “s/es” vào động từ chia ở ngôi thứ 3 số ít.
- Ta thêm “s” vào sau động từ thường chia ở ngôi thứ 3 số ít.
Eg: speak - speaks
- Với các động từ có tận cùng bằng “o, x, ss, sh, ch”, ta thêm “es”
Eg: go- goes ; teach- teaches; washes
- Nếu động từ có tận cùng bằng “y”, trước đó là 1 phụ âm, ta đổi “y” thành “i”
rồi thêm “es”.
Eg: study- studies; cry- cries;
- Nếu động từ có tận cùng bằng “y”, trước đó là 1 nguyên âm, thì ta chỉ thêm “s”
vào động từ.
Eg: say- says; play- plays
+ Quy tắc phát âm của ngôi thứ 3 số ít.
- Đọc là /s/ khi động từ tận cùng bằng các âm /f/, /k/, /t/, /p/.
Eg: works; stops; wants; laughs
- Đọc là /iz/ khi động từ có âm cuối là /s/, /z/.
Eg: watches; washes; misses; closes
- Đọc là /z/ khi động từ tận cùng bằng các âm còn lại.
Eg: comes; opens
CÁCH PHÁT ÂM BẰNG CÂU THẦN CHÚ
NOUNS / VERB + S/ES
/s/ /iz/ /z/

Các chữ tận cùng Các chữ tận cùng Các chữ tận cùng
K F(gh /ph) T P CH X SH S G+ES Các chữ còn lại
Không phải tại Phương Chạy xe SH zòm ghê Ex: plays /pleiz/
Ex: laughes /la:fs/ Ex: watches /wɔtʃiz/ learns /lənz/
works /wə:ks/ boxes /bɔksiz/

b. Negative: Mượn trợ động từ “do” hoặc “does” tùy theo chủ ngữ
S(I/ We/ You/ They) + do not + V(infinitive)
S(He/She/It) + does not + V(infinitive)
do not = don’t does not = doesn’t
Eg: - She doesn’t work at night.
1
Tạ Thị Hòa - University Of Transport Technology Better English, better life!

- They don’t want new shoes.


Đối với các động từ đặc biệt (be, can, may…), ta thêm not ngay sau động
từ đó
Eg: My brother can’t swim.
c. Interrogative:
Ta chuyển trợ động từ “do” hoặc “does” lên đầu câu. (Nhớ đưa động từ chính
về nguyên thể).
Do + S(I/We/You/They) + V(infinitive)?
Does + S(He/She/It) + V(infinitive)?
Eg:- Do you learn English everyday? …………………………..
- Does she learn English everyday? …………………………
2. Usage: Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả:
+ Một chân lý, một sự thật hiển nhiên.
Eg: - The sun rises in the East.
- I am a student.
+ Một thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.
Eg: I get up early every morning.
3. Các trạng từ thường được dùng chung với thì hiện tại đơn:
- Often, usually, frequently: thường.
- Always, constantly: luôn, luôn.
- Sometime, occasionally: thỉnh thoảng.
- Seldom, rarely: ít khi, hiếm khi.
- Every day/week/month: mỗi ngày/ tuần/ tháng
B. PRACTICES
I. Choose the best answer.
1. I _____ (be) a student.
a. are b. is c. am
2. My father __________ excuses when I feel like going to the cinema.
a. make always b. always make c. always makes
3. His students ________ (not, speak) German in class.
a. don’t speak b. doesn’t speak c. not speak
4. She ________ (not, be) six years old.
a. isn't b. not is c. are not
5. John ________ (work) in a supermarket.
a. works b. working c. work
6. The flowers _______________ (be, normally) watered by Bob ....
a. are normally b. normally are c. normally is
7. Danny ________ (phone) his father on Sundays.
a.phons b. phones c. phone
2
Tạ Thị Hòa - University Of Transport Technology Better English, better life!

8. I ___________ (not, know) what you mean.


a. doesn't know b. not know c. don't know
9. My husband and his colleague __________ golf whenever they are not too busy.
a. play b.plays c. are playing d. is playing
10. John always __________ on time for meetings.
a. arrive b. arrives c. are arriving d. is arriving
11. Barbara usually __________ dinner for her husband after work.
a. cook b. cooks c. are cooking d. is cooking
12. Mr. and Mrs. Parsons __________ to work together every day.
a.drive b. drives c.are driving d. is driving
13. My parents normally __________ breakfast at 7:00 a.m.
a. eat b. eats c. are eating d. is eating
14. Jo is so smart that she ________ every exam without even trying.
a. pass b. passies c. passes
15. My mother ________ eggs for breakfast every morning.
a. fry b. frys c. fries
II: Rewrite the sentence in negative form.
1) We _______________ handball at school. (not/to play)
2) Laura __________________ her room. (not/to clean)
3) Mark _________________________ his homework. (not/to do)
4) Susan and Jerry ______________________ TV. (not/to watch)
5) They _______________________ at 6.30. (not/to wake up)
6) You _____________________ shopping. (not/to go)
7) Mrs Smith ______________________ a big box. (not/to carry)
8) My brother _____________________ English. (not/to teach)
9) The teachers ______________________ stories. (not/to tell)
10) I ____________________________ in a plane. (not/to fly)
III: Make a yes/no question:
1) They play volleyball every week. ..............................................................................
2) John is nice. ................................................................................................................
3) This car makes a lot of noise. .....................................................................................
4) I like computer games. ...............................................................................................
5) We are from Greece. ..................................................................................................
6) You wear pullovers. ..................................................................................................
7) They speak English. ..................................................................................................
8) He watches TV. .........................................................................................................
9) I am from Spain. .......................................................................................................
10) Steve draws nice pictures. .......................................................................................
IV. Asking about yourself.
3
Tạ Thị Hòa - University Of Transport Technology Better English, better life!

1.What’s your name? ………………………………………………………………


+ What’s your full name? ………………………………………………………………
+ What’s your first name? ……………………………………………………………..
+ What’s your last name? = What’s your family’s name? …………………………….
+ What’s your middle name? ………………………………………………………….
2. How old are you? ………………………………………………………………
+ When were you born? …………………………..………………………………….
+ Where were you born? ………………………………….…………………………..
3. What’s your job? = What do you do? = What’s your occupation?
…………………………………………………………………………………………
4. What/ Which class are you in? ……………………………………………….
5. What school do you go to? ……………………………………………….
6. What time do you leave for school? ……………………………………………….
7. How do you go to school? ………………………………………………………
8. How long does it take you to get to school? ………………………………….
9. How far is it from your house to your school? …………………………………
10. What subjects do you study at school? ………………………………………..
11. What are your favorite subjects?……………………………………………….
12. Where do you live? ……………………………………………………………..
13. Do you live with your parents? ………………………………………………
14. What do you want to be when you grow up? …………………………………
VII. Essay: Talk about your daily routine. (From 100 to 120 words)
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
New words
- get up/get ʌp/: ngủ dậy - have/eat dinner: ăn tối
- brush my teeth /brʌʃ mai ti:tʃ/: đánh răng - ride a bicycle to school: đạp xe đến
- wash my face /wɑːʃ mai feis/: rửa mặt trường
- do morning exercises: tập thể dục buổi sáng - go fishing: đi câu cá
- study with a partner: học chung với bạn - play football: chơi bóng đá
- cook dinner: nấu ăn tối - watch T.V: xem TV
- have/eat breakfast: ăn sáng - relax: thư giãn
- have/eat lunch: ăn trưa - chat: tán ngẫu

4
Tạ Thị Hòa - University Of Transport Technology Better English, better life!
- water trees: tưới cây - have a rest: nghỉ ngơi
- look after: trông nom, chăm sóc - go to bed: đi ngủ
- study myself: tự học

V. Reading Comprehension (p118-119- volume 1)


Badgers belong to the weasel family. All of the six species of badgers are
heavy- bodied animals with short tails, short legs, and large flat heads. Many
have white marks and spots either on their bodies or on their faces, but only
rarely on both. Their thick fur, tough skin, powerful jaw muscles, and the foul,
repelling odor from their scent glands make them foes that are difficult to beat.
Badgers are strong and audacious enough to take on several dogs at a time.
Because badgers have strong front legs and large claws, which they employ for
digging, they live under the ground and in burrows. Nocturnal animals, they
hunt and feed at night. Species that live in the northem climate zone hibernate
during the winter.
The American badger populates the grassy, brush-covered plains of the West
from southern Canada to northern Mexico. An average-sized animal weighs 12
to 14 pounds and is 2 to 3 feet long. Badgers usually bear one to five young in
May or June when the weather conditions are mild. The honey badger is found in
Africa, the Middle East, and northern parts of India. Highly adaptable, it can live
in deserts, rocky country, or woods.
1. According to the passage, what are badgers known to be?
A. cowardly weasels
B. tireless hunters
C. ferocious fighters
D. voracious eaters
2. In line 4, the word “repelling” is closest in meaning to.
A. disabling
B. disgusting
C. compelling
D. appealing
3. It can be inferred from the passage that badgers.
A. can be seen clearly
B. can rarely be spotted
C. should be exterminated
D. are comparatively unusual
VI. Speaking topics
1. Work in pairs with these questions:
a. Can you tell me something about your hometown?
5
Tạ Thị Hòa - University Of Transport Technology Better English, better life!

b. Would you say it is a good place to live? Why or why not?


c. Could you tell me the differences between city life and country life?
2. Work in groups to ask and answer these questions:
a. Why do you think some people are better at learning languages than other
people?
b. How important is English in your country?
c. What do you think is the best way to learn Enlish?

Lửng thuộc họ chồn. Tất cả trong số sáu loài lửng là động vật thân heavy- với
đuôi ngắn, chân ngắn, và người đứng đầu phẳng lớn. Nhiều người có vết trắng
và các điểm hoặc các cơ quan của họ hoặc trên khuôn mặt của h ọ, nh ưng r ất
hiếm khi trên cả hai. Lông của chúng dày, da cứng rắn, cơ hàm mạnh mẽ, và hôi,
đẩy lùi mùi hôi từ các tuyến mùi hương của họ làm cho họ kẻ thù mà rất khó
để đánh bại. Lửng rất mạnh và đủ táo bạo để đưa vào một vài con chó tại m ột
thời điểm. Bởi vì con lửng có chân trước mạnh mẽ và móng vuốt lớn, mà họ sử
dụng để đào, chúng sống dưới mặt đất và trong hang. Động vật ăn đêm, họ săn
bắt và ăn vào ban đêm. Các loài sống ở vùng khí hậu northem ngủ đông trong
suốt mùa đông.
Các lửng Mỹ phủ các cây cỏ, đồng bằng bàn chải bao phủ phương Tây từ phía
nam Canada đến miền bắc Mexico. Một con vật averge cỡ nặng 12-14 pounds
và dài 2-3 feet. Lửng thường chịu 1-5 trẻ Tháng Năm hoặc tháng Sáu khi các
điều kiện thời tiết ôn hòa. Con lửng mật ong được tìm thấy ở châu Phi, Trung
Đông, và các bộ phận phía bắc của Ấn Độ. Thích nghi cao, nó có thể sống trong
sa mạc, nước đá, hoặc rừng.

You might also like