18 Bai Duc Lo Hay 18 Bai Duc Lo Hay

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 30

lOMoARcPSD|12139680

18 BÀI ĐỤC LỖ HAY - 18 BÀI ĐỤC LỖ HAY

english practise (Đại học Vinh)

Scan to open on Studocu

Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university


Downloaded by Hân Du Tr?n (handu2302@gmail.com)
lOMoARcPSD|12139680

Tienganhhay.vn - Website chia sẻ tài liệu, đề thi tiếng Anh miễn phí hay nhất
Group: Diễn đàn môn tiếng Anh

EXERCISE 1

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the
correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.

Nearly 200 of the 1500 native plant species in Hawaii are at (1)_____ of going extinct in the near
future because they have been (2)____ to such low numbers. Approximately 90 percent of Hawaii's
plants are found nowhere else in the world but they are (3) ___ by alien invasive species such as
feral goats, pigs, rodents and non-(4)_____ plants.

The Hawaii Rare Plant Restoration Group is striving to (5) ____ the extinction of the 182 rare
Hawaiian plants with fewer than 50 individuals remaining in the wild. Since 1990, (6) _____a result
of their "Plant Extinction Prevention Program", sixteen species have been brought into (7)_______
and three species have been reintroduced. Invasive weeds have been removed in key areas and
fencing put up in order to (8)______ plants in the wild.

n
In the future, the Hawaii Rare Plant Restoration Program aims (9)_____ collecting genetic material

.v
from the remaining plants in the wild for storage as a safety net for the future. They also aim to
manage wild populations and where possible reintroduce species into (10 )_____.

1.
2.
3.
A. jeopardy B. danger
A. disappeared B. reduced
A. guarded B. invested
C. threat
C. increased
C. threatened
ay
D. risk
D. developed
D. formed
hh
4. A. native B. national C. nation D. nationally
5. A. prevent B. warn C. stop D. notice
6. A. at B. so C. as D. and
7. A. production B. contamination C. generation D. cultivation
an

8. A. destroy B. protect C. remain D. vary


9. A. at B. by C. with D. on
10. A. halls B. shelters C. reserves D. garden
ng

HƯỚNG DẪN GIẢI


1. D. at risk: rủi ro
tie

2. B. reduce to: giảm đến

3. C. threatened by: bị đe dọa bởi

4. A. non-native: không tồn tại tự nhiên ở 1 vùng miền mà đến từ vùng khác

5. A. prevent: ngăn chặn

6. C. as a result of: theo kết quả của

7. D. cultivation: trồng trọt, canh tác

8. B. protect: bảo vệ

9. A. aim at: mục tiêu là

10. C. reserves: khu bảo tồn

tienganhhay.vn | Tham khảo, sưu tầm


Downloaded vàDubiên
by Hân soạn
Tr?n (handu2302@gmail.com)
lOMoARcPSD|12139680

Tienganhhay.vn - Website chia sẻ tài liệu, đề thi tiếng Anh miễn phí hay nhất
Group: Diễn đàn môn tiếng Anh

EXERCISE 2.
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on youranswer sheet to
indicate the correct word or phrase that best fits each of thenumbered blanks

Yo u will make the intervie w process easier for the employer if you prepare relevant
information about yourself. Think about how you want to present your (35)_______,

n
experiences, educ ation, work style, s kills, and go als. Be prepared to suppleme nt
allyour

.v
ans wers with examples that s upport the statements you make. It is also a goodidea to
review your resume with a critical eye and (36)_______areas that an e mplo yermight see

ay
as limitations or want further information. Think about ho w you can ans werdifficult'
questions (37)_______ and positively, while keeping each answer brief.
hh
An interview gives the employer a (38)_________to get to kno w you. While yo u do
want to market yourself to the employer, answer each question with an honest
(39)_____.
an

Never say anything negative about past experiences, employers, or courses and
professors. Always think of something positive about an experience and talk about
ng

that. You should also be (40) . If you are genuinely interested (41) the
job, let the interviewer know that.
tie

One of the best ways to sho w yo u are kee n on a jo b is to demonstrate that you have
researched the organization prior to the interview. You can also (42) interest
by asking questions about the job, the organization, and its services and products.
The best way to impress an e mplo yer is to as k questions that build upon your intervie w
discussion. This shows you are interested and (43) close attention to the
intervie wer. It is a good idea to prepare a fe w questions in advance, but an insightful
comment based on your conversation c an make an e ve n stronger statement. At the
(44) of an intervie w, it is appro priate for yo u to ask when yo u may expect to
hear; from the employer.

tienganhhay.vn | Tham khảo, sưu tầm


Downloaded và biên
by Hân Du Tr?nsoạn
(handu2302@gmail.com)
lOMoARcPSD|12139680

Tienganhhay.vn - Website chia sẻ tài liệu, đề thi tiếng Anh miễn phí hay nhất
Group: Diễn đàn môn tiếng Anh

Question35: A. pressures B. strengths C. practices D. promotions


Question36: A. hide B. limit C. express D. identify
Question37: A. accurately B. rightly C. hardly D. sharply
Question38: A. change B. practice C. way D. chance
Question39: A. ability B. response C. expression D. respect
Question40: A. enthusiast B. enthusiasm C. enthusiastic D.
Question41: A. for B. on C. with D. in
Question42: A. appear B. show C. conceal D. cover
Question43: A. spend B. pay C. choose D. make

n
Question44: A. end B. close C. finish D. final
HƯỚNG DẪN GIẢI

.v
35. áp án B
Present = thể hiện; trình bày; strength = điểm mạnh; pressure = áp lực

ay
36. áp án D
Identify = phát hiện ra; nhận ra . Hide = ẩn giấu; trốn . Limit = giới hạn .
Express = thể hiện
hh
37. áp án A
Accurately = một cách chính xác
38. áp án A
A chance to V = cơ hội để làm gì. Change = sự thay đổi. practice = sự thực
an

hành. Way = cách thức; phương pháp


39. áp án B
Response = câu trả lời. ability = khả năng làm gì. Expression = sự thể hiện;
ng

biểu lộ. respect = sự tôn trọng


40. áp án C
Enthusiastic (adj) = nhiệt tình. Be + adj
tie

41. áp án D
Be interested in = quan tâm; hứng thú vói cái gì
42. áp án B
Show = thể hiện cái gì. Appear = xuất hiện, có vẻ. conceal = giấu kín. Cover =
bao phủ
43. áp án B
Pay attention to something = chú ý tới cái gì
44. áp án A
At the end of N = vào lúc cuối của cái gì. Close (v) = đóng, khép. Finish = hoàn
thành. Final (Adj) = cuối cùng

tienganhhay.vn | Tham khảo, sưu tầm


Downloaded và biên
by Hân Du Tr?nsoạn
(handu2302@gmail.com)
lOMoARcPSD|12139680

Tienganhhay.vn - Website chia sẻ tài liệu, đề thi tiếng Anh miễn phí hay nhất
Group: Diễn đàn môn tiếng Anh

EXERCISE 3.
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on youranswer sheet to
indicate the correct word for each of the blanks.
British families started going on holiday to the seaside around the middle of the
th
19 century. The invention of the railways (45) this possible. The first
holidaymakers were quite rich and went for their health and education. The seaside was a
place to be (46) of illness, and doctors recommended bathing in the sea and
drinking sea water. Also to (47) their knowledge, families attended concerts and
read books from the library.

n
At that time, ordinary working people had very little time (48) work.
Ho we ver, in 1871, the go vernment introduced four ‗Banking Holiday‘ - national holiday

.v
days. This (49) people to have a day or two out, which no w and then gave them a
taste for leisure and the seaside. At first, they went o n day-trips, taking (50) of

ay
special cheap tickets on the railways. By the 1880s, rising incomes (51) that many
ordinary workers and their families could have a week‘s holiday at the seasi de. Rail fares
were reduced and che ap hotels were built to (52) _ them. Holidaymakers enjoye d
hh
being idle, sitting on the beac h, bathing in the sea, and eating ice -cream. Cheap
entertainment was (53) offer and holidaymakers went to have fun.
To day the English seaside (54) popular, with more than 18 million holidays
an

taken there each year.


Question 45: A. got B. had C. let D. made
Question 46: A. recovered B. improved C. cured D. remedied
Question 47: A. add B. increase C. raise D. spread
ng

Question 48: A. from B. out C. off D. away


Question 49: A. allowed B. provided C. opened D. offered
Question 50: A. opportunity B. advantage C. profit D. benefit
tie

Question 51: A. meant B. resulted C. produced D. caused


Question 52: A. board B. accommodate C. lodge D. cater
Question 53: A. on B. to C. in D. for
Question 54: A. stays B. continues C. lasts D. remains

HƯỚNG DẪN GIẢI


45. áp án: D
Make something + adj = làm cái gì trở nên thế nào. Make this possible =khiến
điều này trở nên khả thi
46. áp án: C
Cure somebody of something = chữa (ai) khỏi bệnh gì

tienganhhay.vn | Tham khảo, sưu tầm


Downloaded và biên
by Hân Du Tr?nsoạn
(handu2302@gmail.com)
lOMoARcPSD|12139680

Tienganhhay.vn - Website chia sẻ tài liệu, đề thi tiếng Anh miễn phí hay nhất
Group: Diễn đàn môn tiếng Anh

47. áp án: B
Increase = làm tăng cái gì. Increase knowledge = làm tăng vốn hiểu biết. Add =
thêm, bổ sung. Raise = nuôi, mọc lên, tăng lên. Spread = trải ra
48. áp án: C
Off = tắt, nghỉ. Off work = nghỉ, không làm việc. Off school = nghỉ học
49. áp án: A
Allow somebody to V = cho phép ai làm gì
50. áp án: B
Take advantage of something = tận dụng cái gì

n
51. áp án: A
Mean (that)… = có nghĩa là… Result in something/Ving = gây ra cái gì. Produce

.v
= sản xuất. Cause something = gây ra cái gì
52. áp án: B

ay
Accommodate somebody = cung cấp nơi ăn, chốn ở cho ai
53. áp án: A
Be on offer = để bán giảm giá, sẵn có để dùng
hh
54. áp án: D
Remain + adj = duy trì ở tình trạng nào

EXERCISE 4.
an

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D onyour answer
sheet to indicate the correct word.
HEALTH AND HAPPINESS
ng

He alth e xperts s uggest that ……[<1> ]….... he althy and happy, it‘s important
to kee p o ur lives in balance. Chines e philos o phy, whic h has s panne d tho us ands of
ye ars , uses the princ iples of yin and yang to e xplain the importance of balance in
tie

life. Explaine d simply, yang represents the active elements of the universe,
……[<2> ]….... the yin re prese nts the passive ele me nts. This e xpresse s the
importance of balance in ……[<3> ]….... of living. To day he alth e xperts agree that
it‘s important to have a balance d life . For e xample , the y‘ve s aid it‘s ne cess ary to
have a balance between work and rest and to have a balanced exercise program.
……[<4> ]…...., I‘m s ure yo u‘d agree that in o ur bus y world, it‘s no t alwa ys e as y
to get and keep balance in our lives.
……[<5> ]….... busine ss or study de adlines , many peo ple work to e xcess ,
leaving little time at the e nd of their bus y day to s pe nd with family and frie nds .
The y e at fast - foo d and do n‘t ge t e no ugh rest or recre atio n and the n s uffer badly
from the effects of stress. It‘s sad that this situation often happens when people

tienganhhay.vn | Tham khảo, sưu tầm


Downloaded và biên
by Hân Du Tr?nsoạn
(handu2302@gmail.com)
lOMoARcPSD|12139680

Tienganhhay.vn - Website chia sẻ tài liệu, đề thi tiếng Anh miễn phí hay nhất
Group: Diễn đàn môn tiếng Anh

believe that access to ……[<6>]….... is the answer to happiness instead of


understanding the importance of balanced living.
While ambition can be a good thing, ……[<7>]….... too much ambition can
cause a person to become ‗out of balance‘. Of course it‘s also unbalanced to spend
too much time on entertainment and pleasure activities, with little or no time
……[<8>]….... to work or education. Balance means allocating enough time for
all the important aspects of life, such as spending time with family and friends,
working or studying, as well as resting and relaxing.
Experts now tell us that having balance in our life is the answer, not only to

n
health and happiness, ……[<9>]….... to success. If you‘re balanced, you‘ll have
more energy and you‘ll reach your ambitions in a more relaxed fashion; with less

.v
stress. So ……[<10>]….... is your life? Do you need to allocate your time
differently to have better balance in your life?

ay
Câu 14: A. looking B. to preserve C. remain D. to stay
Câu 15: A. whereas B. in contrast C. although D. on the other
Câu 16: A. all areas B. all angles C. every field D. all aspects
Câu 17: A.
hh
B. However C. Consequently D. On the contrary
Câu 18: A. Despite B. Although C. Because D. Due to
Câu 19: A. have money B. properties C. wealth D. rich
Câu 20: A. having B. with C. have D. there is
Câu 21: A. giving B. allocated C. spent D. used
an

Câu 22: A. but it is theanswer B. also C. and also D. but also


Câu 23: A. how balanced B. however balanced C. what D. how balancing

HƯỚNG DẪN GIẢI


ng

14. áp án: D
Stay + adj = duy trì ở trạng thái nào, sống thế nào. To V = để làm gì. To stay healthy
and happy = để sống khỏe mạnh và hạnh phúc. Preserve = duy trì, bảo tồn cái gì đó
tie

15. áp án: A
Whereas = trong khi đó. In contrast = trái ngược lại. although = mặc dù. On the other
hand = ở mặt khác. (dương biểu trưng cho … trong khi âm biểu trưng cho…)
16. áp án: D
All aspects = tất cả các khía cạnh. All areas = tất cả các lĩnh vực. every field = mọi
ngành. All angles = tất cả các góc
17. áp án: B
Howe ver = tuy nhiên. (tuy nhiên tôi chắc chắn bạn sẽ đồng ý nên rằng trong thế giới
bận rộn của chúng ta, không phải luôn dễ dàng để có được và duy trì cân bằng trong
cuộc sống của chúng ta). Simultaneously = đồng thời. consequently = hệ quả là. On
the contrary = trái lại

tienganhhay.vn | Tham khảo, sưu tầm


Downloaded và biên
by Hân Du Tr?nsoạn
(handu2302@gmail.com)
lOMoARcPSD|12139680

Tienganhhay.vn - Website chia sẻ tài liệu, đề thi tiếng Anh miễn phí hay nhất
Group: Diễn đàn môn tiếng Anh

18. áp án: D
Due to + N/Ving = bởi vì cái gì/việc gì = Because of + N/Ving ≈ Because + mệnh
đề. Despite + N/Ving = mặc dù ≈ Although + mệnh đề
19. áp án: C
Access to N = tiếp cận cái gì. Wealth = của cải, sự giàu có. Properties = tài sản, vật
sở hữu. rich (adj) = giàu có
20. áp án: A
Ving – danh động từ có thể đóng vai trò chủ ngữ trong câu. Having too much
ambition = việc có quá nhiều hoài bão

n
21. áp án: B
Alloc ate so mething to so mething/Ving = phân phối c ho, dùng c ho việc gì. Alloc ate d

.v
là dạng quá khứ phân từ - hình thức rút gọ n c ủa mệ nh đề quan hệ dạng bị độ ng ―that
is alloc ate d‖. Spe nd + thời gian/tiề n bạc + (o n) N/ Ving = dùng bao nhiê u thời gian

ay
tiền bạc vào việc gì. Use something to V = dùng cái gì để làm gì
22. áp án: D
Not o nly … but also … = khô ng những … mà cò n… Not o nly to he alth and
hh
happiness, but also to s uc cess = khô ng c hỉ c ho s ức khỏe và hạnh phúc , mà cò n c ho
sự thành công
23. áp án: A
How + adj + be + S + … ? -> câu hỏi mức độ thế nào. Balance d (adj) = cân bằng.
an

How balance d is your life = cuộc sống của bạn ở mức cân bằng nào?

EXERCISE 5.
ng

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate


the correct word for each of the blanks from 26 to 35.
COULD COMPUTER GAMES BE GOOD FOR YOU AFTER ALL
tie

In Britain, the average young person no w spends more money on games eac h year than
on going to the cinema or renting videos. But is this……..26……a bad thing? For years,
ne wspaper reports have been ………27…..that c hildren who s pend too muc h time
playing computer games become unsociable, bad- tempered, e ve n violent as
a……..28…… But ne w research,………29……o ut in both Europe and the USA,
suggests that the opposite may be true.
Indeed, playing some of the more complicated games may help people of all ages to
impro ve certain skills. Researchers claim that this is because the games………30……the
brain work harder in certain ways, like……..31……sounds and mo ve ments quickly and
identifying what they are. The fact that people play the games

tienganhhay.vn | Tham khảo, sưu tầm


Downloaded và biên
by Hân Du Tr?nsoạn
(handu2302@gmail.com)
lOMoARcPSD|12139680

Tienganhhay.vn - Website chia sẻ tài liệu, đề thi tiếng Anh miễn phí hay nhất
Group: Diễn đàn môn tiếng Anh

repeatedly……..32……..that they get a lot of practice in these skills which are therefore
likely to become highly developed.
Social skills may benefit, too. Researchers in Chicago think that fans of first- person
shooter games… … 33… … ―Counterstrike” are better than non-players when it comes to
building trust and co-operation, and that this……..34……them to make good friendships
and become strong members of their communities. So rather than……..35…….up
computer games, perhaps young people need to spend more time on them?
Question 26: A. necessarily B. certainly C. fully D. nearly
Question 27: A. speaking B. informing C. telling D. saying

n
Question 28: A. product B. result C. reason D. conclusion
Question 29: A. worked B. thought C. turned D. carried

.v
Question 30: A. make B. force C. push D. keep
Question 31: A. realizing B. noticing C. imagining D. solving

ay
Question 32: A. means B. asks C. brings D. causes
Question 33: A. in order to B. such as C. due to D. as well as
Question 34: A. supports B. helps C. shows D. serves
hh
Question 35: A. giving B. ending C. taking D. stopping

HƯỚNG DẪN GIẢI


an

26A
―necessarily‖ (trạng từ): tất yếu, nhất thiết
27D
Khi trích yếu một đoạn văn, ta thường dùng động từ ―say‖ (nói rằng, phát biểu rằng..)
ng

28B
Cụm ―as a result‖: kết quả, dẫn đến (từ nguyên nhân nào đó)
29D
tie

―carry out‖: tiến hành (một cuộc thí nghiệm, điều tra,…)
30A
―make somebody/something do something‖: khiến cho ai/cái gì làm việc gì
31B
―notice‖: nhận thấy, để ý
―realize‖: nhận thức được, nhận rõ
―imagine‖ tưởng tượng
―solve‖: giải quyết (1 vấn đề)
32A
―mean‖: có nghĩa là…(Sự thật rằng…có nghĩa là…)
33B

tienganhhay.vn | Tham khảo, sưu tầm


Downloaded và biên
by Hân Du Tr?nsoạn
(handu2302@gmail.com)
lOMoARcPSD|12139680

Tienganhhay.vn - Website chia sẻ tài liệu, đề thi tiếng Anh miễn phí hay nhất
Group: Diễn đàn môn tiếng Anh

―such as‖: ví dụ như


34B
―help somebo dy do/ to do somethin g‖ : giúp ai đó làm việc gì
35A
―give up‖: từ bỏ, bỏ cuộc

EXERCISE 6.
Read the following passage and choose the letter A, B, C, or D to
indicate the correct answer to each of the questions:

n
THE OPEN UNIVERSITY
The Open University was created in 1968 to give people who cannot afford

.v
(1) _
attend regular courses of study, the opportunity of studying and (2)_ a

ay
university diploma or degree. They study at home and their academic performance
is assessed by (3) of written examinations or project work. Most Open
University students (4) in study
hh
while also holding down a job or coping with a busy home life. They study in order to
update their job skills or for personal (5) .
At the heart of most courses is a (6)_ of specially written and
an

professionally printed textbooks and workbooks which students receive by post. On


many of the courses, students are expected to watch television programmes on the
BBC network, (7)_ are usually broadcast in the (8)
hours of the morning. The (9) _ of these programmes is to
ng

develop and
broaden the study experience, (10) students do not have to rely only on the
printed
tie

material they are sent.


Question 1. A. to B. in C. with D. for
Question 2. A. obtain B. to obtain C. obtained D.obtaining
Question 3. A. means B. method C. route D. system
Question 4. A. fit B. take C. put D. join
Question 5. A. satisfying B. satisfaction C. satisfactory D. satisfied
Question 6. A. club B. heap C. set D. unit
Question 7. A. what B. which C. who D. that
Question 8. A. first B. early C. initial D. starting
Question 9. A. end B. aim C. reason D. cause
Question 10.A. although B. however C. even though D. so that

tienganhhay.vn | Tham khảo, sưu tầm


Downloaded và biên
by Hân Du Tr?nsoạn
(handu2302@gmail.com)
lOMoARcPSD|12139680

Tienganhhay.vn - Website chia sẻ tài liệu, đề thi tiếng Anh miễn phí hay nhất
Group: Diễn đàn môn tiếng Anh

HƯỚNG DẪN GIẢI


1. áp án A
Afford to V = có khả năng chi trả cho việc gì
2. áp án D
Trước và sau ―and‖ phải cùng một loại từ. Trước nó là Ving thì sau nó cũng phải là Ving
3. áp án A
By means of = bằng phương tiện, cách thức gì
4. áp án D

n
Join in something = tham gia vào cái gì
5. áp án B

.v
Tính từ đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ đó. Personal đứng trước danh từ
satisfaction , có nghĩa là sự thỏa mãn mang tính cá nhân

ay
6. áp án C
A set of N (số nhiều) = một chuỗi, một loạt. Club = câu lạc bộ. heap = đống. unit = đơn
vị
hh
7. áp án B
ại từ quan hệ có thể đứng sau dấu phẩy và bổ nghĩa cho danh từ chỉ vật (network) là
―which‖
8. áp án B
an

Early hours = những giờ đầu tiên, sáng sớm


9. áp án B
Aim = mục tiêu. End = kết thúc. Reason = nguyên nhân. Cause = lí do tác động
ng

10. áp án D
So that = để mà. Although = even though = mặc dù. However = tuy nhiên
tie

EXERCISE 7
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on youranswer sheet
to indicate the correct word(s) for each of the foll owing blanks from 26 to35.
Health is something we tend to (26) whe n we have it. When o ur body is doing
well, we are hardly (27) of it. But illness can come, e ve n (28) we are yo ung.
In fact, childhood has been a very s usceptible time. Many diseases attac k children in
particular, and people kno w very little (29)_ to cure them o nce the y struc k. The
result was that many children died. About a century ago, (30) , scientists
found out about germs, and the n e verything c hanged. The (31) of many diseases
was found, and cures were developed. As this medical discovery spread, the world

tienganhhay.vn | Tham khảo, sưu tầm


Downloaded và biên
by Hân Du Tr?nsoạn
(handu2302@gmail.com)
lOMoARcPSD|12139680

Tienganhhay.vn - Website chia sẻ tài liệu, đề thi tiếng Anh miễn phí hay nhất
Group: Diễn đàn môn tiếng Anh

became (32) safer for children. The result is that (33) a hundred years
ago, the average man lived for 35 years, nowadays, in many areas of the world, people
can (34) to live for 75 years. And what do we expect by the year 2020 ?
Undoubtedly, medical science will continue to (35) . Some people will be able to
avoid medical problems that are unavoidable today.

Câu 26: A. throw away B. ignore C. give up D. forget


Câu 27: A. keen B. awake C. concerned D. aware
Câu 28: A. if B. while C. when D. so

n
Câu 29: A. when B. how C. which D. what
Câu 30: A. therefore B. moreover C. however D. although

.v
Câu 31: A. reason B. origin C. source D. cause
Câu 32: A. quite B. more C. very D. much

ay
Câu 33: A. why B. where C. when D. whereas
Câu 34: A. expect B. desire C. want D. hope
Câu 35: A. speed up B. run C. accelerate D. advance
hh
HƯỚNG DẪN GIẢI
26. áp án B
Tend to V = có khuynh hướng làm gì. Ignore = lờ đi. Give up = từ bỏ. throw away = vứt
an

bỏ. forget = quên


27. áp án D
Aware of something = nhận thức được cái gì. Keen on something = giỏi cái gì. Awake =
ng

tỉnh thức. concerned = lo lắng, quan tâm


28. áp án C
Even when = thậm chí khi. If = nếu. while = trong khi. So = vì thế
tie

29. áp án B
Know how to V = biết cách làm gì
30. áp án C
However = tuy nhiên. Therefore = vì thế. Moreover = hơn nữa. although = mặc dù
31. áp án D
Cause of something = nguyên nhân gây ra cái gì = reason for something. Origin = nguồn
gốc. source = nguồn (tài nguyên)
32. áp án D
Much + tính từ dạng so sánh hơn = … hơn nhiều. much safer = an toàn hơn nhiều
33. áp án D
Whereas = trong khi (đó). Why = (lí do) tại sao. Where = nơi mà. When = khi mà

tienganhhay.vn | Tham khảo, sưu tầm


Downloaded và biên
by Hân Du Tr?nsoạn
(handu2302@gmail.com)
lOMoARcPSD|12139680

Tienganhhay.vn - Website chia sẻ tài liệu, đề thi tiếng Anh miễn phí hay nhất
Group: Diễn đàn môn tiếng Anh

34. áp án A
Expect to V= hi vọng, kì vọng làm được gì. desire = khát khao, mơ ước. want to V =
muốn. hope = hi vọng
35. áp án D
Advance (v) = tiến triển, phát triển. speed up = tăng tốc. run = chạy. accelerate = rảo
bước, tăng nhanh

EXERCISE 8.
Read the following passage and mark the letter A, B , C, or D on youranswer

n
sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numberedblanks.
Schools in the United States have not always had a large number of libraries. As

.v
(42) as 1958 about half of the public schools in the United States had no libraries
at all. The (43) of public school libraries increased dramatically when the federal

ay
government passed the Elementary and Secondary Education Act of 1965, (44)

provided funds for school districts to improve their education programs and facilities,
hh
including their libraries. (45) , many educators claim that since the legislation was
passed federal spending has not increased sufficiently to meet the rising (46) of
new library technologies such as computer databases and Internet access.
an

Because the federal government provides only limited funds to schools, individual
school districts (47) on funds from local property taxes to meet the vast majority
of public school expenses. Therefore, the libraries of public schools tend to reflect the
(48) capabilities of the communities in which they are located. Districts in
ng

wealthy suburbs often have fully staffed libraries (49) abundant resources,
spacious facilities, and curricular and instructional support. In (50) , school
districts in many poor areas house their libraries in ordinary classrooms or in small
tie

rooms. The libraries in such areas are generally staffed by volunteers, who organize and
(51) books that are often out-of-date, irrelevant, or damaged.
Question 42: A. frequently B. recently C. freshly D. newly
Question 43: A. digit B. amount C. number D. numeral
Question 44: A. that B. who C. which D. this
Question 45: A. Otherwise B. Therefore C. Consequently D.
Nevertheless
Question 46: A. fine B. fee C. cost D. sum
Question 47: A. go B. come C. rely D. stay
Question 48: A. economical B. educational C. financial D. political
Question 49: A. for B. with C. on D. by

tienganhhay.vn | Tham khảo, sưu tầm


Downloaded và biên
by Hân Du Tr?nsoạn
(handu2302@gmail.com)
lOMoARcPSD|12139680

Tienganhhay.vn - Website chia sẻ tài liệu, đề thi tiếng Anh miễn phí hay nhất
Group: Diễn đàn môn tiếng Anh

Question 50: A. contrast B. converse C. contrary D. conflict


Question 51: A. maintain B. obtain C. contain D. attain
HƯỚNG DẪN GIẢI
42.B
As recently as 1958 khoảng vào năm 1958
43. C
The number of + danh từ số nhiều
44. C
ại từ quan hệ which thay thế cho đạo luật đã được đề cập trước đó.

n
45. D

.v
Nevertheless: tuy nhiên
Tuy nhiên một số học giả cho rằng từ khi đạo luật này( đạo luật trích ngân sách

ay
nhà nước để trang bị cho các thư viện trong nước) được thông qua ngân sách nhà
nước đã không tăng lên đáng kể nữa…
46. C
hh
Fine: tiền phạt
Fee: học phí
Cost: chi phí
Sum: tổng số
an

Chi phí để trang bị công nghệ cho các thư viện mới
47. C
Rely on: dựa vào
ng

48. B
Educational capabilities: khả năng giáo dục
49. A
tie

Giới từ for dùng để chỉ mục đích ― Các tỉnh ở những khu vực giàu có có cả thư
viện có nhân viên để quản lý nguồn tài liệu, hỗ trợ người đọc,…‖
50. A
In contrast: ngược lại
51. D
Attain: đạt được, lấy về, thu gom
Ở những tỉnh nhỏ các trường học thu gom sách cũ, hư hỏng và không còn dùng
nữa.

EXERCISE 9.

tienganhhay.vn | Tham khảo, sưu tầm


Downloaded và biên
by Hân Du Tr?nsoạn
(handu2302@gmail.com)
lOMoARcPSD|12139680

Tienganhhay.vn - Website chia sẻ tài liệu, đề thi tiếng Anh miễn phí hay nhất
Group: Diễn đàn môn tiếng Anh

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to
indicate the correct word for each of the blanks.
One of the most important (3)_ of a standardized test is time. You'll only be
allowed a certain number of minutes for each section, so it is very important that you use
your time (4) . The most important time strategy is pacing yourself. Before you
begin, take just a few seconds to survey the test, noting the (5) of questions and
the sections that looks easier than the rest. Then, make a rough time schedule based
(6) the amount of time available to you. Mark the halfway point on your test and
make a note beside that mark of the time when the testing period is half over.

n
Once you begin the test, continue moving. If you work slowly in an attempt to
(7) fewer mistakes, your mind will become bored and begin to wander. You'll

.v
end up with far (8) mistakes if you're not concentrating. If you take too long to
answer questions that stump you, you may end up (9) out of time before you

ay
finish. So don't stop for difficult questions. Ski p them and move on. You can come back
to them later (10) you have time. A question that takes you five seconds to
answer counts as much as one that takes you several minutes, so pick up the easy points
hh
first. (11) , answering the easier questions first helps build your confidence and
gets you in the testing groove. If you're a little ahead, you know you're on track and may
even have a little time left to check your work. If you're a little behind, you have several
an

choices. You can pick up the pace a little, but do this only if you can do it (12) .
Question 3: A. issues B. information C. concern D. factors
Question 4: A. quickly B. fast C. wisely D. hardly
Question 5: A. lists B. numbers C. number D. deal
ng

Question 6: A. from B. on C. in D. out


Question 7: A. make B. do C. take D. pay
Question 8: A. more B. away C. under D. from
tie

Question 9: A. running B. cutting C. moving D. short


Question 10:A. how B. whether C. if D. unless
Question 11:A. Beside B. However C. Besides D. Therefore
Question 12:A. comfortable B. uncomfortable C. comfortably D. uncomfortably
HƯỚNG DẪN GIẢI
3. D
One of the most important factors: 1 trong số những nhân tố quan trọng nhất
4. C
Use your time wisely: sử dụng thời gian 1 cách thông minh
5. C
The number of questions: số câu hỏi

tienganhhay.vn | Tham khảo, sưu tầm


Downloaded và biên
by Hân Du Tr?nsoạn
(handu2302@gmail.com)
lOMoARcPSD|12139680

Tienganhhay.vn - Website chia sẻ tài liệu, đề thi tiếng Anh miễn phí hay nhất
Group: Diễn đàn môn tiếng Anh

6. B
Based on st: dựa vào cái gì
7. A
Make mistakes: tạo ra lỗi sai
8. A
Far more mistakes: nhiều hơn những lỗi sai
9. A
Run out of st: hết, không còn cái gì
10. C

n
If you have time: nếu bạn có thời gian
11. C

.v
Besides: ngoài ra. Hơn nữa, ở đây dùng để nối 2 câu cùng nhằm khuyến khích bạn nên
làm câu dễ trc

ay
12. C
Câu này cần 1 adv và có nghĩa là: bạn có thể tăng tốc lên 1 chút nhưng chỉ làm thế khi
bạn có thể tăng tốc 1 cách thoải mái (có thể làm đc theo khả năng)
hh
EXERCISE 10.
Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to
an

indicate the correct word for each of the blanks.


What‘s your dream? To uring castles in Scotland? Walking on the Great Wall of
China? Working to impro ve the lives of women in rural Uganda? If you‘re thinking of
studying (30) , there‘s no e nd to the places you c an go, things you can see,
ng

and s ubjects you can study. At many top schools, suc h as Duke, Tufts, or Bro wn, o ver a
third of the junior class take the opportunity to complete part of their
(31) outside of the United States. Even if yo ur school doesn‘t have an
tie

extensive study abroad program, you can often get credit from a different school.
Multiple benefits accrue to those who spend significant (32) in another
country, and a significant proportion of stude nts see the experience as an important
(33) of their college years. Yo u‘re likely to have fun. But if you‘re also
thinking abo ut study abroad as a way to gain a critical career advantage, read on. Yo u‘ll
find that all foreign experiences are not created equal in the minds of employers.
Employers are looking for graduates who can (34) well with others,
both in person and in writing. They know the (35) _of cross-cultural
understanding and an appreciation for different points of vie w. The y gravitate to ward
students who demonstrate maturity, initiative, and (36) . All of these assets

tienganhhay.vn | Tham khảo, sưu tầm


Downloaded và biên
by Hân Du Tr?nsoạn
(handu2302@gmail.com)
lOMoARcPSD|12139680

Tienganhhay.vn - Website chia sẻ tài liệu, đề thi tiếng Anh miễn phí hay nhất
Group: Diễn đàn môn tiếng Anh

can be demonstrated through study abroad, but it‘s going to be much (37) to
set yourself apart if you‘ve taken the easy route.
It‘s not hard to find the ―easy route‖: that‘s the one where you go with your friends
to another country; all the arrangements are made for you by the school—including the
American-style apartment where you live with your classmates. In this scenario, it
doesn‘t (38) which country you go to because all your classes will be in
English, and possibly even taught by your American professors. You‘ll undoubtedly have
a somewhat different experience, but to do the ―easy route‖ is to forego some of the
major (39) of your time away

n
30. A. away B. outdoor C. outside D. abroad
31. A. educator B. educating C. education D.

.v
educations
32. A. time B. lifetime C. moment D. period

ay
33. A. way B. thing C. part D. terminal
34. A. communicate B. work C. talk D. do
35. A. relation .B. link C. reason D.
hh
importance
36. A. creating B. creation C. creativity D. creative
37. A. faster B. shorter C. harder D. quicker
an

38. A. matter B. show C. problem D. trouble


39. A. waste B. advantages C. experience D. giving
HƯỚNG DẪN GIẢI
30. áp án: D
ng

Study abroad = học ở nước ngoài, du học


31. áp án: C
Sau tính từ sở hữu thường là danh từ/cụm danh từ. Their education = sự học của họ.
tie

Educator = nhà giáo dục, Education = sự học hành, giáo dục (danh từ không đếm được)
32. áp án: A
Spend significant time = dành một lượng thời gian tương đối. Lifetime = thời gian sống,
cuộc đời. Moment = khoảnh khắc, giây. Period = thời kì
33. áp án: C
See the experience as an important part = coi kinh nghiệm như là một phần quan trọng.
Way = cách, phương thức. Thing = thứ. Terminal = kì, giai đoạn
34. áp án: A
Communicate with somebody = giao tiếp với ai. Communicate well with others = giao
tiếp tốt với những người khác
35. áp án: D

tienganhhay.vn | Tham khảo, sưu tầm


Downloaded và biên
by Hân Du Tr?nsoạn
(handu2302@gmail.com)
lOMoARcPSD|12139680

Tienganhhay.vn - Website chia sẻ tài liệu, đề thi tiếng Anh miễn phí hay nhất
Group: Diễn đàn môn tiếng Anh

They know the importance of cross-cultural understanding = họ biết tầm quan trọng của
việc hiểu được sự giao thoa văn hóa. Relation = mối liên hệ. Link = sự kết nối. Reason =
nguyên nhân
36. áp án: C
Với ý liệt kê, trước ―and‖ là loại từ gì, thì sau nó là loại từ ấy, và ở đây là danh từ….
maturity, initiative, and creativity = sự chín chắn, chủ động và tính sáng tạo
37. áp án: C
Dịch: tất cả các đặc tính này có thể được chứng minh qua quá trình du học, nhưng nó sẽ
khó hơn nhiều để tách mình ra, nổi bật nếu bạn chọn một cách thức dễ dàng. Việc nổi bật

n
bản thân sẽ là ―khó hơn‖, không thể là ―nha nh hơn‖, hay ―ngắ n hơn‖
38. áp án: A

.v
It doesn‘t matter + từ để hỏi (which/what/ho w/where…) + S –V = Việc…. nào là không
quan trọng. It doesn‘t matter which country you go to = việc bạn đi tới nước nào là không

ay
quan trọng
39. áp án: B
Some + of + danh từ số nhiề u = một số trong các… Ở đây chỉ có ―adva nta ge s‖ là số
hh
nhiều. Some of the major advantages = một số trong các lợi ích chính

EXERCISE 11.
an

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on youranswer sheet to
indicate the correct answer to each of the following questions.
THE BOOK IN THE 21 st CENTUR Y
Ho w m any times in the last hundre d ye ars or so ha ve peo ple talke d of the
ng

immine nt de ath of the boo k? Films we re an e arly thre at bec ause the y we re so
effective at telling stories in a visual way. Next there was radio, (26) stepped
into the mid-t we ntieth ce ntury and pro vide d s uc h an alternative to boo ks as
tie

drama, doc ume ntaries and disc ussio ns . Whe n tele visio n arrive d, many peo ple
belie ve d that it wo uld finis h the boo k off. No wadays, (27 ) the thre at by TV, the
boo k is tho ught to be e ndangere d by co mputers and the Interne t, and by other
technological attractions (28) theCD and the video game, too.
Surely the re are no w re aso ns why (29) boo k o ught to be de ad, or at le ast very
badly injure d. If so, wh y does it not s ho w pro per res pect for these re porte dly less

literate times (30) die out? There is clearly more than a single answer to
this question. Firstly, we have more leisure time than we(31) to, and
people are generally living longer, which means there is more time to do more
(including reading books). As (32) as this, there is the strength of the book
as a tradition. We are all too dismissive of traditions in our modern world, but

tienganhhay.vn | Tham khảo, sưu tầm


Downloaded và biên
by Hân Du Tr?nsoạn
(handu2302@gmail.com)
lOMoARcPSD|12139680

Tienganhhay.vn - Website chia sẻ tài liệu, đề thi tiếng Anh miễn phí hay nhất
Group: Diễn đàn môn tiếng Anh

they can have very strong pull(33) us.


Added to this, the book is such a practical tool: it doesn't cost too (34) , it is
usually small enough to carry around, and it can easily be (35) . We will never
go without books, because they have served us so well for so long.
Question 26 A. where B. which C. why D. that
Question 27. A. near B. besides C. with D. next
Question 28. A. for B. as C. to D. like
Question 29. A. that B. this C. the D. a
Question 30. A. so B. and C. but D. since
Question 31. A. got B. liked C. used D. had

n
Question 32. A. well B. long C. soon D. good
Question 33. A. of B. on C. in D. by

.v
Question 34. A. many B. more C. less D. much
Question 35. A. repaid B. rewritten C. retold D. revisited

ay
HƯỚNG DẪN GIẢI
26 B
―which‖ là mệnh đề quan hệ, thay thế cho radio ở phía trước dấu phảy
hh
27 B
―besides‖ = moreover, in addtion to: thêm vào đó, bên cạnh đó.
Khác với ―beside‖: bên cạnh (vị trí)
an

28 D
―like‖: như là…(liệt kê) = such as
29 C
―that‖ và ―this‖ đều không phù hợp, vì không phải nói đến một loại sách cụ thể nào đó.
ng

Giữa mạo từ the và a thì the book là đúng hơn cả


30 B
Liên kết giữa 2 vế của câu, và 2 vế có sự giống nhau về chức năng trong câu, nên dùng
tie

liên từ and
31 C
―used to‖: đã từng
―used to‖ + V nguyên thể
32 A
Cụm ―as soon as‖: ngay khi…
33 B
―they have very strong pull on us‖: chúng có sức hút/sức lôi kéo lớn đối với chúng ta
34 D
―too much‖: quá nhiều
Khi đi cùng giá cả thì dùng much chứ không dùng many, more hay less

tienganhhay.vn | Tham khảo, sưu tầm


Downloaded và biên
by Hân Du Tr?nsoạn
(handu2302@gmail.com)
lOMoARcPSD|12139680

Tienganhhay.vn - Website chia sẻ tài liệu, đề thi tiếng Anh miễn phí hay nhất
Group: Diễn đàn môn tiếng Anh

35 D
―revisit‖: nhìn lại/thă m lại
Trong ngữ cảnh này có thể dịch là đọc lại cuốn sách nào đó

EXERCISE 12.

Read the following passage and mark the letter A,B,C or D on your answer
sheet to indicate the correct word or phrase for each of blanks
When you read something in a foreign language, you frequently come across words you do

n
not (45) understand. Sometimes you (46) the meaning in a dictionary and
sometimes you guess. The strategy you adopt depends very much upon the (47) of

.v
accuracy you require and the time at your dispo sal.
If you are the sort of person who tends to turn to the dictionary frequently, it is

ay
(48) remembering that every dictionary has its limitations. Each definition is only an
approximation and one builds up an accurate picture of the meaning of a word only after
meeting it in a (49)_ of contexts. It is also important to recognize the special
hh
dangers of dictionaries that translate from English into your native language and vice versa.
If you must use a dictionary, it is usually far safer to (50) an English- English
dictionary.
an

In most exams you are not permitted to use a dictionary. (51) you are allowed to
use one, it is very time- consuming to look up words, and time in exams is usually limited.
You are, (52) , forced to guess the meaning of unfamiliar words.
When you come across unknown words in an exam text, it is very easy to panic. However, if
ng

you develop efficient techniques for guessing the meaning, you will(53) a
number of possible problems and help yourself to understand far more of the text than you at
first likely.
tie

Two strategies which may help you guess the meaning of a word are: using contextual clues,
both within the sentence and outside, and making uses (54) clues derived from the
formation of the word.
Question 45. A. totally B. wholly C. fully D. complete
Question 46. A. examine B. inspect C. check D. control
Question 47. A. degree B. level C. extent D. range
Question 48. A. valuable B. worth C. vital D. essential
Question 49. A. diversity B. multiple C. variety D. variation
Question 50. A. consult B. inquire C. survey D. infer
Question 51. A. Provided B. Even if C. In case D. Although
Question 52. A. but B. however C. so that D. therefore

tienganhhay.vn | Tham khảo, sưu tầm


Downloaded và biên
by Hân Du Tr?nsoạn
(handu2302@gmail.com)
lOMoARcPSD|12139680

Tienganhhay.vn - Website chia sẻ tài liệu, đề thi tiếng Anh miễn phí hay nhất
Group: Diễn đàn môn tiếng Anh

Question 53. A. overcome B. surpass C. get on D. go over


Question 54. A. on B. about C. of D. with
HƯỚNG DẪN GIẢI
45. C
Cần 1 adv => loại D
Ý A,B,C đều nghĩa là hoà n toàn tuy nhiê n trong bài có từ ―unde rsta n d‖ nên phải dùng
fully
46. C
Chọn theo nghĩa : kiểm tra nghĩa trong từ điển ―chec k the meanin g in a dictionary‖

n
47. A
Chọn theo nghĩa: degree: mức độ, level: trình độ, extent: phạm vi, range: dãy

.v
48. B
It is worth + Ving: đáng để làm gì

ay
49. C
A variety of + N (số nhiều) = a lot of
50. A
hh
Chọn theo nghĩa: consult : tham khảo, inquire: yêu cầu, survey: cuộc điều tra, infer: suy
ra
51. B
Chọn theo nghĩa: even if: ngay cả khi, provided: miễn là, in case: trong trường hợp,
an

although: mặc dù
52. D
Câu này là kết quả của câu trên => chọn D
ng

53. A
Chọn theo nghĩa: overcome : vượt qua (thường là khó khăn, vấn đề), surpass: vượt trôi,
get on: làm gì đó, go over = revise
tie

54. C
Make use of: tận dụng

EXERCISE 13.
Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answersheet to
indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blank
from 52 to 61
Tomatoes – the whole truth
Leading scientists have (52) that tomatoes can be of great benefit to o ur
health. A lot of research has been (53) _ out in recent ye ars. It‘s the whole tomato
(54) may lower cancer risks, not individual compounds, (55) to

tienganhhay.vn | Tham khảo, sưu tầm


Downloaded và biên
by Hân Du Tr?nsoạn
(handu2302@gmail.com)
lOMoARcPSD|12139680

Tienganhhay.vn - Website chia sẻ tài liệu, đề thi tiếng Anh miễn phí hay nhất
Group: Diễn đàn môn tiếng Anh

new research. Experts have discovered that taking the antioxidant lycopene –
(56) is found in tomatoes, but is increasingly popular (57) a health
food suppplement because of its link to a reduced risk of cancer – did not work as
(58) as eating whole tomatoes. Scientists believe people (59) eat
them in pastas, salads, tomato juice and pizza. Recent finding suggests that the risks
(60) poor eating habits cannot be reserved with a pill. We shouldn‘t
(61) easy solutions to a complex problem.
Question 52: A. shouted B. announced C. called D. told
Question 53: A. taken B. looked C. carried D. made

n
Question 54: A. that B. who C. where D. whom
Question 55: A. dependingB. discussing C. suggesting D. according

.v
Question 56: A. when B. which C. while D. what
Question 57: A. to B. on C. as D. from

ay
Question 58: A. more B. well C. good D. better
Question 59: A. must B. would C. should D.did
Question 60: A. on B. for C. to D. of
hh
Question 61: A. experience B. inspect C.expect D. direct
HƯỚNG DẪN GIẢI
52 B
―announ ce‖: công bố, thông báo
an

―shout‖: kêu la, la hét


―call‖: gọi
―tell‖: bảo, nói rằng
ng

53 C
Cụm ―carry out‖: tiến hành (một thí nghiệm, khảo sát,…)
54 A
tie

Cấu trúc nhấn mạnh ―It is…that…‖


Thành phần này có hoặc bỏ đi đều không ảnh hưởng đến nghĩa của câu
55 D
―according to st/sb‖: theo như ai/cái gì
56 B
―which‖ là mệnh đề quan hệ, thay thế cho the antioxidant lycopene ở phía trước
57 C
―as a health food suppplement‖: như là phần bổ sung thực phẩm có lợi cho sức khoẻ
58 B
Phía trước có động từ work, vì thế ở đây nên dùng một trạng từ
―well‖ là trạng từ của good

tienganhhay.vn | Tham khảo, sưu tầm


Downloaded và biên
by Hân Du Tr?nsoạn
(handu2302@gmail.com)
lOMoARcPSD|12139680

Tienganhhay.vn - Website chia sẻ tài liệu, đề thi tiếng Anh miễn phí hay nhất
Group: Diễn đàn môn tiếng Anh

59 C
―should ‖: nên
Chuyên gia tin rằng con người nên sử dụng…
60 D
―the risk of…‖: mối nguy hại, nguy cơ của…
61 C
―expect‖: mong đợi
Chúng ta không nên mong đợi giải pháp dễ dàng cho một vấn đề phức tạp

n
EXERCISE14.
Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answersheet to

.v
indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanksfrom 35
to 44.

ay
Here are tips that help succeed in your job interview:
Always arrive early. If you do not know (35) the organization is located, c all
for exact directions (36) _ advance. Leave some e xtra time for any traffic, parking,
hh
or (37) eve nts. If yo u are running late, call right away and let someone kno w. The
best time to arrive is approximately 5 - 10 minutes early. Give (38) _ the time to
read your resume o ne more time, to catch your breath, and to be ready for the intervie w.
an

Once you are at the office, treat everyone you encounter with respe ct. Be (39) to
everyone as soon as you walk in the door.
Wear a professional business suit. This point should be emphasized enough. First (40)
are extremely important in the interview process. Women should (41)
ng

wearing too much jewelry or make up. Men should avoid flashy suits or wearing too
much perfume. It is (42) important that you feel comfortable. While a suit is the
standard interview attire in a business environment, if you think it is (43) _
tie

informal environment, call before and ask. Regardless, you can never be overdressed (44)
you are wearing a tailored suit.
Question 35: A. why B. when C. where D. that
Question 36: A. with B. in C. on D. for
Question 37: A. expected B. unexpected C. unexpectedly D. expectedly
Question 38: A. you B. your C. yours D. yourself
Question 39: A. pleasant B. happy C. disappointed D. excited
Question 40: A. attentions B. attendances C. impressions D. pressures
Question 41: A. avoid B. suggest C. enjoy D. mind
Question 42: A. too B. also C. either D. so
Question 43: A. a B. an C. the D. no article

tienganhhay.vn | Tham khảo, sưu tầm


Downloaded và biên
by Hân Du Tr?nsoạn
(handu2302@gmail.com)
lOMoARcPSD|12139680

Tienganhhay.vn - Website chia sẻ tài liệu, đề thi tiếng Anh miễn phí hay nhất
Group: Diễn đàn môn tiếng Anh

Question 44: A. as if B. why C. unless D. if

HƯỚNG DẪN GIẢI


35 C
Ở đây có từ ―locate‖ (vị trí, được đặt ở vị trí…) nên phải dùng ―where‖
36 B
―in advance‖: trước (về thời gian) – call for exact directio ns in adva nce : gọi hỏi phươn g
hướng chính xác trước
37 B

n
Ở đây cần một tính từ, vì phía sau là danh từ (events)
―une xpe cte d‖: không dự đến, không lường đến, ngoài ý muốn

.v
38 D
―yourse lf‖ (đại từ): tự bản thân bạn, chính bạn

ay
39 A
―pleasa n t‖ (adj) [to sb]: lịch sự, thân thiện
40 C
hh
―first impre ssion‖: ấn tượng, dấu ấn đầu tiên
41 A
―avoid‖ (v) + Ving: tránh làm gì đó
an

42 B
―also‖: cũng, đây là câu tiếp nối những ý của câu phía trước
43 B
Phía sau có ―informal‖ vì thế mạo từ thích hợp ở đây là ―an‖
ng

44 D
Nguyên nhân – kết quả: Nếu bạn mặc bộ đồ được may đo, bạn không thể ăn mặc quá
diện được
tie

EXERCISE 15.
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer
sheet to indicate the correct word for each of the blanks from 16 to 25.
Over the last fe w ye ars, the use of the Internet has increased dramatically in
French schools, offices, and homes and this trend continues to gro w. Who could have
imagined, even in the last decade, that we would be able to (16) our friends,
colleagues and clients around the world simply through the (17) of a mouse
and a mo dem? There is no do ubt, like any invention, that the Internet can be used for
good or bad but it is here to stay and has (18) the way we communicate.

tienganhhay.vn | Tham khảo, sưu tầm


Downloaded và biên
by Hân Du Tr?nsoạn
(handu2302@gmail.com)
lOMoARcPSD|12139680

Tienganhhay.vn - Website chia sẻ tài liệu, đề thi tiếng Anh miễn phí hay nhất
Group: Diễn đàn môn tiếng Anh

In the world of business, no corporation can be competitive unless it (19)


access to the Internet. It has become essential to advertise your product and
service in this way and an increasing number of companies are using this opportunity to
reach a greater number of (20) consumers. Indeed, the bigger the website is,
(21) professional the company seems to be.
Similarly in education, the opportunities that the Internet can (22) _ are
vast. More and more students are (23) on the Internet for their research; for
instance, a physics undergraduate in Paris can download information from a university
library in the United States in minutes. From the latest research in scientific and linguistic

n
fields to new theories in psychology and history, all this may be published on the world-
wide web.

.v
What will be the future for the Internet in France? It has been (24)
that 60% of homes and 50% business will have access to the Internet within five years.

ay
Children, students and professionals will be able to (25) and explore the
world as they have never done before.
Question 16: A. contact B. stay in touch C. keep touch D. talk
hh
Question 17: A. click B. running C. tick D. clap
Question 18: A. been changed B. revolutionized C. adapted D. modified
Question 19: A. gets B. approaches C. downloads D. uses
an

Question 20: A. would-be B. potential C. competent D. future


Question 21: A. the most B. more and more C. more D. the more
Question 22: A. take B. support C. miss D. provide
Question 23: A. relying B. working C. downloading D. surfing
ng

Question 24: A. estimated B. calculated C. claimed D. announced


Question 25: A. log off B. take on C. log on D. switch on
HƯỚNG DẪN GIẢI
tie

16. A – contact someone (liên lạc với ai đó).


17. A – click of a mouse (cái nhấp chuột).
18. D – modify (thay đổi nho nhỏ cho phù hợp).
19. A – get access to the Internet (truy cập vào Internet).
20. B – potential consumer (người tiêu dùng tiềm năng).
21. D – cấu trúc so sánh kép double comparison : The + comparative + S + V the +
comparative + S + V.
22. D – provide (cung cấp, đem lại cho).
23. B – work for something (làm việc cho cái gì đó).
24. A – estimate (ước chừng, không chắc chắn). Những từ còn lại đều mang tính chắc
chắn => không dùng được.

tienganhhay.vn | Tham khảo, sưu tầm


Downloaded và biên
by Hân Du Tr?nsoạn
(handu2302@gmail.com)
lOMoARcPSD|12139680

Tienganhhay.vn - Website chia sẻ tài liệu, đề thi tiếng Anh miễn phí hay nhất
Group: Diễn đàn môn tiếng Anh

25. C – log on (truy cập).

EXECISE 16.
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on youranswer sheet
to indicate the correct word for each of the blanks from 33 to 42.
Everyone wants to reduce pollution. But the pollution problem is (33)
complicated as it is serious. It is complicated (34) much pollution is caused by
things that benefit people. (35) , exhaust from automobiles causes a large
percentage of air pollution. But the automobile (36) transportation for millions of

n
people. Factories discharge much (37) the material that pollutes the air and water,
but factories give employment to a large number of people.

.v
Thus, to end (38) greatly reduce pollution immediately, people would have
to (39) using many things that benefit them. Most of the people do not want to do

ay
that, of course. But pollution can be (40) reduced in several ways. Scientists and
engineers can work to find ways to lessen the (41) of pollution that such things as
automobiles and factories cause. Governments can pass and enforce laws that (42)
hh
businesses and traffic to stop, or to cut down on certain polluting activities.
33. A. as B. more C. less D. like
34. A. so B. while C. though D. because
an

35. A. Specific B. For example C. Such as D. Like


36. A. takes B. affords C. carries D. provides
37. A. about B. for C. of D. with
38. A. or B. and C. as well D. then
ng

39. A. start B. continue C. stop D. go on


40. A. carefully B. unexpectedly C. gradually D. little
41. A. way B. figure C. number D. amount
tie

42. A. forbid B. prevent C. request D. require


HƯỚNG DẪN GIẢI
33. áp án: A
Cấu trúc so sánh bằng: tobe+ as+ adj+ as. Ô nhiễm là 1 vấn đề phức tạp cũng nha nghiêm
trọng.
34. áp án: D
Dịch: nó phức tạp vì rất nhiều ô nhiễm gay ra bởi những thứ có lợi cho con người -> bởi
vì.
35. áp án: B
For example= cho ví dụ. Dịch: ví dụ, tổn hại từ ô tô gây ra phần lớn ô nhiễm không khí.
36. áp án: D

tienganhhay.vn | Tham khảo, sưu tầm


Downloaded và biên
by Hân Du Tr?nsoạn
(handu2302@gmail.com)
lOMoARcPSD|12139680

Tienganhhay.vn - Website chia sẻ tài liệu, đề thi tiếng Anh miễn phí hay nhất
Group: Diễn đàn môn tiếng Anh

Take= làm, afford = cấp cho, carry= mang vác, provide= cung cấp. Dịch: nhưng ô tô
cung cấp phương tiện đi lại cho hàng triệu người.
37. áp án: C
Much/many of sth= phần lớn… Many đi với danh từ đếm được và much đi với danh từ
không đếm được.
38. áp án: A
―to end greatly reduce pollution immediately‖ để kết thúc … giảm thiểu ô
nhiễ m ngay lập tức -> ―or‖ mang ý lựa chọn giữa 2 hành động.
39. áp án: C

n
―people would have to using many things‖ mọi người phải … sử dụng rất nhiề u
thứ, kết hợp với câu trước là giảm thiểu ô nhiễm -> stop.

.v
40. áp án: C
Ý chính đầu đoạn 2: ô nhiễm có thể giảm ngay lập tức bằng việc bỏ những việc gậy ô

ay
nhiễm mà mọi người vẫn đang làm. Nhưng không ai muốn làm điều đó. Nhưng ô nhiễm
có thể giảm… theo nhiều cách. -> nếu như giảm ô nhiễm ngay lập tức không được thì
chuyển sang giảm dần dần = gradually.
hh
41. áp án: D
A large amount of/ a great deal of+N(không đếm được), A large number of N (đếm
được).
42. áp án: D
an

Require sbd to do sth: đòi hỏi, yêu cầu ai làm gì

EXERCISE17.
ng

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your


answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the
numbered blanks from 21 to 30
tie

The tourist industry is (21) to be the largest industry. Before 1950 one million
people traveled abroad each year but by the 1900s the figure (22) to 400 million
every year. (23) large numbers of tourists, however, are beginning to cause
problems. For example, in the Alps the skiers are destroying the mountains they came to
enjoy. Even parts of Mount Everest in the Himalayas are reported to be covered
(24) old tins, tents, and food that have been (25) But at a time when we have
(26) freedom to travel than ever before, more and more people are asking how they
can enjoy their holidays (27) causing problems by spoiling the countryside. Now
there is a new holiday (28) called "Holidays That Don't Cost The Earth". It tells
you (29) you can help the tourist industry by asking your travel agent the right
questions (30) you go on holiday.

tienganhhay.vn | Tham khảo, sưu tầm


Downloaded và biên
by Hân Du Tr?nsoạn
(handu2302@gmail.com)
lOMoARcPSD|12139680

Tienganhhay.vn - Website chia sẻ tài liệu, đề thi tiếng Anh miễn phí hay nhất
Group: Diễn đàn môn tiếng Anh

Câu 21: A. considered B. seen C. regarded D. figured


Câu 22: A. were rising B. has risen C. had risen D. rose
Câu 23: A. Such B. These C. The D. Those
Câu 24: A. under B. beneath C. with D. by
Câu 25: A. launched B. thrown away C. disposed D. littered
Câu 26: A. larger B. greater C. bigger D. better
Câu 27: A. apart from B. instead of C. hardly D. without
Câu 28: A. guide B. instruction C. direction D. guidance
Câu 29: A. when B. what C. how D. where

n
Câu 30: A. as soon as B. before C. after D. when
HƯỚNG DẪN GIẢI

.v
21 A – be considered to be = be regarded as … (được xem là …)
22.C – thì quá khứ hoàn thành (past perfect) được sử dụng cho một hành động đã xảy

ay
ra và kết thúc trong quá khứ trước một mốc thời gian nào đó cũng nằm trong quá khứ.
(by the 1900s)
23. A – Such large numbers of tourists (những con số khách du lịch lớn như thế) dùng
hh
cho những con số đã được nhắc đến ở câu phía trước.
24. C – be covered with (được bao phủ bởi cái gì (ở trên bề mặt)).
25. B – be thrown away = be disposed of (bị vứt đi, quăng ném đi). Litter (xả rác).
26. B - "big và "large" thường được dùng khi nói về kích thước vật chất, phạm vi, khả
an

năng hay số lượng...


"great" chủ yếu được dùng khi nói về tầm quan trọng, chất lượng, năng lực, khả
năng ... thường đi với danh từ không đếm được.
ng

27. D – do A without B/doing B (làm điều A mà không phải làm điều B).
28. D – holiday guide (chỉ dẫn tư vấn cho kì nghỉ) là cụm từ cố định.
29. C – how you can help. (bạn có thể giúp như thế nào…)
tie

30. B – before you go on holiday (trước khi bạn đi nghỉ dưỡng).

EXERCISE 18.
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your
answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the
numbered blanks from 19 to 28
The term civilization basically means the 19 of development at which people live
together peacefully in communities. Ancient civilization refers specifically to the first
20 and stable communities that became the basis for later states, nations, and
empires.

tienganhhay.vn | Tham khảo, sưu tầm


Downloaded và biên
by Hân Du Tr?nsoạn
(handu2302@gmail.com)
lOMoARcPSD|12139680

Tienganhhay.vn - Website chia sẻ tài liệu, đề thi tiếng Anh miễn phí hay nhất
Group: Diễn đàn môn tiếng Anh

The study of ancient civilization is concerned with the earliest 21 of the much
broader subject called ancient history. The _22 of ancient history began with the
invention of writing in about 3100 BC and lasted for more than 35 centuries. Mankind
existed long before the written word, but writing made the keeping of a historical record
23 .
The first ancient societies 24 in Mesopotamia and Egypt in the Middle East, in
the Indus Valley region of 25 are now Pakistan and India, in the Huang He
(Yellow River) valley of China, on the island of Crete in the Aegean Sea, and in Central
America. All of these civilizations had certain 26 in common. They built cities,

n
invented forms of writing, learned to make pottery and use metals, domesticated animals,
and created fairly complex social structures with class systems.

.v
27 written records and carved inscriptions, the knowledge about ancient peoples is
derived from the work of archaeologists. Most of the significant archaeological 28

ay
have been made in the past 200 years. The Sumerian culture of Mesopotamia was
discovered in the 1890s, and some of the most important archaeological digs in China
were made after the late 1970s.
hh
Question 19: A. rank B. level C. line D. step
Question 20: A. occupied B. sectioned C. settled D. governed
Question 21: A. spots B. patches C. villages D. segments
an

Question 22: A. expanse B. extent C. width D. span


Question 23: A. able B. possible C. potential D. capable
Question 24: A. raised B. aroused C. rose D. arose
Question 25: A. where B. which C. that D. what
ng

Question 26: A. styles B. features C. qualities D. types


Question 27: A. In regard to B. Apart from C. Instead of D. In view of
Question 28: A. inventions B. researches C. findings D.
tie

discoverings
HƯỚNG DẪN GIẢI
19 B
―civilization‖: nền văn minh
―civilization‖ chỉ mức độ phát triển (level of develo pment)
20 C
―settled‖ ~ stable: ổn định, bền vững
21 D
―segment‖: đoạn, khúc (trong câu này được hiểu ―ancient history‖ là đoạn đầu tiên (sớm
nhất) của chủ thể rộng lớn)

60
tienganhhay.vn | Tham khảo, sưu tầm
Downloaded và biên
by Hân Du Tr?nsoạn
(handu2302@gmail.com)
lOMoARcPSD|12139680

Tienganhhay.vn - Website chia sẻ tài liệu, đề thi tiếng Anh miễn phí hay nhất
Group: Diễn đàn môn tiếng Anh

Muốn hiểu được nền văn minh cổ đại, thì cần hiểu được lịch sử cổ đại – phân khúc đầu
tiên
22 D
―span‖: khoả n g thời gian
Khoảng thời gian của lịch sử cổ đại bắt đầu từ sự phát minh của chữ viết vào khoảng năm
3100 TCN và kéo dài hơn 35 thế kỉ
23 B
―possible ‖: có khả năng, có thể thực hiện
―writin g made the keepin g of a historic al record possible‖: chữ viết giúp sự lưu trữ dấu ấn

n
lịch sử có khả năng thực hiện được
24 D

.v
―arise‖: xuất hiện, nảy sinh
Cộng đồng cổ đại đầu tiên xuất hiện ở Mesopotamia và Egypt

ay
25 A
―where‖ ở đây được hiểu chính là Pakista n and India
26 B
hh
―feature‖: nét, nét đặc trưng
All of these civilizations had certain features in common: tất cả các nền văn minh đều có
những nét giống nhau nhất định
an

27 B
―apart from‖: trừ… ra , ngoà i ra
Apart from written records and carved inscriptions, the knowledge about ancient peoples
is derived from the work of archaeologists: Ngoài các bản ghi chép và khắc tạc, những
ng

hiểu biết về người cổ xưa bắt nguồn từ công việc của các nhà khảo cổ.
28 C
―findin gs‖: điều khám phá ra
tie

Most of the significant archaeological findings have been made in the past 200 years:
Hầu hết các phát hiện khảo cổ quan trọng đã được thực hiện trong vòng 200 năm qua.

61
tienganhhay.vn | Tham khảo, sưu tầm
Downloaded và biên
by Hân Du Tr?nsoạn
(handu2302@gmail.com)

You might also like