Đề KT cuối HKI - TA 6 _ THCS Ngô Gia Tự

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 17

TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I

Môn thi: Tiếng Anh – LỚP 6


ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 60 phút

I. Listening
Listen to the dialogue and choose the correct answer to complete each of the following questions.
1. Vy’s lives in the __________ of Ho Chi Minh City.
A. suburbs B. in front C. central D. centre
2. There is a _____ market near her house.
A. small B. tiny C. new D. large
3. The people are _____.
A. sociable B. friendly and helpful C. friendly D. helpful
4. There are _____factories near her neighbourhood.
A. many B. much C. some D. a variety of
5. Vy _____ the streets in her neighbourhood because they are noisy and crowded.
A. likes B. interests C. cares D. dislikes
Listen to the talk and choose the correct answer to each of the following questions.
6. Where is Phu Quoc island?
A. It’s in Da nang B. It’s in Nha Trang C. It’s in Kien Giang D. It’s in Ca Mau
7. What does Phu Quoc have?
A. Beaches B. Beaches and Forests C. Forests and Canals D. Waterfalls
8. Can people travel to Phu Quoc by plane?
A. Yes, they do B. No, they can’t C. Yes, they can D. No, they don’t
9. Do tourists like to eat the seafood in Phu Quoc?
A. Yes, they do B. Yes, they are C. No, they don’t D. . No, they aren’t
10. Where can tourists buy interesting things?
A. In the supermarket B. At the food stall C. On the streets D. At the markets
II. Language
Choose the word whose underlined part differs from the others in pronunciation in each of the
following questions.
11. A. city B. circle C. special D. place
12. A. historic B. rice C. public D. village
Choose the word that differs from the others in the position of primary stress in each of the following
questions.
13. A. valley B. cuisine C. sandy D. wonder
14. A. remove B. behave C. alone D. temple

1
Choose the correct answer to each of the following questions.
15. People often spend time visiting their______ during Tet.
A. relatives B. teachers C. friends D. neighbours
16. You______ ask other people for lucky money. It ______very polite.
A. shouldn’t/ is B. should/ is C. shouldn’t/ isn’t D. should/ isn’t
17. The weather in Ho Chi Minh City is______that in Da Lat City.
A. hotter than B. hotter C. hot than D. more hot
18. There aren’t______strawberries on the cake.
A. some B. a little C. many D. much
Choose the most response to complete each of the following exchanges.
19. “Excuse me! Is there a post office near here?” – “_______”
A. My pleasure B. No. Let’s walk there.
C. Yes, there is one at the next corner D. That’s a good idea.
Choose the word OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
20. Life in Ha Noi is more expensive than that in Da Lat.
A. reasonable B. small C. costly D. delicious
III. Reading
Choose the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.
Newquay is a small town (21) __________ the Atlantic coast in the south of England. It has got great
beaches and is the best place to surf in the UK. In Newquay, there are lots of other things to do as (22)
__________ as surfing. If you like water sports, you can go kayaking, water-skiing or coasteering.
Coasteering is different because it is rock climbing, jumping into the sea, and swimming in the same
activity, but you (23) __________ always go with a special instructor. If you like animals you can also visit
the Blue Reef Aquarium and (24) __________ a lot of different fish and even sharks. You can also go (25)
__________ on the beach or visit NewquayZoo. Come and see for yourself.
21. A. in B. on C. at D. to
22. A. well B. much C. soon D. far
23. A. shall B. may C. could D. should
24. A. get B. like C. see D. look
25. A. horse ride B. horse riding C. riding horse D. ride horse
Read the following passage and choose the correct answer to each of the questions.
Nha Trang is one of the most important tourist hubs of Vietnam, thanks to its beautiful beaches with fine
and clean sand and the clear ocean water with mild temperature all year round. There are several resorts -
such as Vinpearl, Diamond Bay and Ana Mandara - and amusement and water parks, both in the city and on
islands off the coast. The possibly most beautiful street of Nha Trang is Tran Phu Street along the seaside ,
sometimes referred to as the Pacific Coast Highway of Vietnam. Lying off Nha Trang is the Hon Tre Island

2
(Bamboo Island), with a major resort operated by the Vin Group. The Vinpearl Cable Car, a gondola lift
system, links the mainland to the five-star resort and theme park on Hon Tre Island.
26. Why is Nha Trang one of the most important tourist hubs of Viet Nam?
A. Because it has many beautiful islands and fine sand.
B. Because it has mild temperatures in the summer.
C. Because it has beautiful beaches and clear, clean water.
D. Because it has fine clean sand and mild temperatures.
27. Diamond Bay is the name of a/an__________.
A. water park B. amusement park C. island D. resort
28. Where are resorts and parks?
A. In the city only B. In the city and on islands
C. On the islands only D. On islands and off the coast
29. The Pacific Coast Highway of Viet Nam refers to__________in Nha Trang.
A. Hon Tre Island B. Vinpearl Group
C. Tran Phu Street D. Ana Mandara Resort
30. The Vinpearl Cable Car is a__________.
A. Five-star resort B. Gondola lift system
C. Theme park D. Mainland link
IV. Writing
Choose the underlined part that needs correction in each of the following questions
31. Mai always helps her mother in the housework.
A. always B. in C. helps D. housework
32. How much litres of water do you think this huge bottle contains?
A. much B. water C. do you think D. contains
Rearrange the words to make meaningful sentences
33. drivers/All/must/ have /license./ a / driving
=> _____________________________________________________________________________.
34. She/ does/homework/ not/every/her/evening./do
=> _____________________________________________________________________________.

Finish the second sentence which has a similar meaning to the first one.
35. Our school has forty-two classrooms.
=> ______________________________________________________________________________.
36. My father usually drives to work.
=> ______________________________________________________________________________.
Write meaningful sentences based on the cued words:

3
37. The Pacific Ocean/ deep / the Arctic Ocean.
=> ______________________________________________________________________________.
38. My cousin /school / have/ 18/ classes / about/ 800/students.
=> ______________________________________________________________________________.
39. You/can/find/dictionary/that/bookshelf.
=> ______________________________________________________________________________.
40. One/thing/not like/new neighbourhood/that/it/very/noisy.
=> ______________________________________________________________________________.

--- THE END ---

4
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ
THỰC HIỆN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
1. A 2. D 3. B 4. C 5. D 6. C 7. B 8. C
9. A 10. D 11. C 12. B 13. B 14. D 15. A 16. C
17. A 18. C 19. C 20. A 21. B 22. A 23. D 24. C
25. B 26. C 27. D 28. D 29. C 30. B 31. B 32. A
33. All drivers must have a driving license.
34. She does not do her homework every evening.
35. There are forty-two classroom in our school.
36. My father usually goes to work by car.
37. The Pacific Ocean is deeper than the Arctic Ocean.
38. My cousin’s school has 18 classes and about 800 students.
39. You can find the dictionary on that bookshelf.
40. One thing I don’t like about my new neighbourhood is that it is very noisy.
1. (TH)
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
Vy sống ở __________ của Thành phố Hồ Chí Minh.
A. vùng ngoại ô
B. ở phía trước
C. trung tâm
D. trung tâm
Thông tin: I live in the suburbs of Ho Chi Minh City.
Tạm dịch: I live in the suburbs of Ho Chi Minh City.
Đáp án A
2. (TH)
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
Có một khu chợ _____ gần nhà cô ấy.
A. nhỏ
B. nhỏ xíu
C. mới
D. lớn
Thông tin: There's a big market near my house.
Tạm dịch: Có một khu chợ lớn gần nhà tôi.
Đáp án D

5
3. (NB)
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
Mọi người _____.
A. hòa đồng
B. thân thiện và hữu ích
C. thân thiện
D. hữu ích
Thông tin: The people here are helpful and friendly.
Tạm dịch: Mọi người ở đây rất nhiệt tình và thân thiện.
Đáp án B
4. (NB)
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
A. many: nhiều, đi với danh từ số nhiều đếm được
B. much: nhiều, đi với danh từ không đếm được
C. some: một vài, đi với cả danh từ không đếm được và danh từ đếm được số nhiều
D. a variety of: đa dạng
Thông tin: There are also some factories near here, …
Tạm dịch: Ngoài ra còn có một số nhà máy ở gần đây, …
Đáp án C
5. (TH)
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
Vy _____ những con phố trong khu phố của cô ấy vì chúng ồn ào và đông đúc.
A. thích
B. quan tâm
C. quan tâm
D. không thích
Thông tin: There are also some factories near here, so the air isn't very clean and the streets are noisy and
crowded.
Tạm dịch: Ngoài ra còn có một số nhà máy ở gần đây nên không khí không được sạch sẽ và đường phố thì
ồn ào và đông đúc.
Đáp án D
Dịch bài nghe:
Script bài nghe: Dịch bài nghe:

6
Vy: I live in the suburbs of Ho Chi Minh City.
Khang: What do you like about it? Vy: Tôi sống ở vùng ngoại ô của Thành phố Hồ
Vy: There are many things I like about it. There's a Chí Minh. Khang: Bạn thích điều gì ở đó?
big market near my house. There are also many Vy: Có nhiều thứ tôi thích ở đó. Có một khu chợ
shops, restaurants and art galleries here. The streets lớn gần nhà tôi. Ngoài ra còn có nhiều cửa hàng,
are wide. The people here are helpful and friendly. nhà hàng và phòng trưng bày nghệ thuật ở đây.
Khang: What do you dislike about it? Đường phố rộng rãi. Mọi người ở đây rất hay giúp
Vy: The schools are too faraway. There are also đỡ và thân thiện. Khang: Bạn không thích điều gì ở
some factories near here, so the air isn't very clean đó?
and the streets are noisy and crowded. Vy: Trường học quá xa. Ngoài ra còn có một số nhà
máy gần đây, vì vậy không khí không được sạch sẽ
và đường phố ồn ào và đông đúc.

6. (TH)
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
Đảo Phú Quốc ở đâu?
A. Ở Đà Nẵng
B. Ở Nha Trang
C. Ở Kiên Giang
D. Ở Cà Mau
Thông tin: Phu Quoc is a very beautiful island in Viet Nam. It is in Kien Giang.
Tạm dịch: Phú Quốc là một hòn đảo rất đẹp ở Việt Nam. Nó nằm ở Kiên Giang.
Đáp án C
7. (TH)
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
Phú Quốc có gì?
A. Bãi biển
B. Bãi biển và rừng
C. Rừng và kênh rạch
D. Thác nước
Thông tin: It has beautiful beaches and green forests.
Tạm dịch: Nơi đây có những bãi biển tuyệt đẹp và những cánh rừng xanh.
Đáp án B
8. (TH)

7
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
Mọi người có thể đi du lịch Phú Quốc bằng máy bay không?
A. Có thể
B. Không thể
C. Có thể
D. Không thể
Thông tin: Phu Quoc has an international airport, and travelling there is easy.
Tạm dịch: Phú Quốc có sân bay quốc tế nên việc di chuyển đến đó rất dễ dàng.
Đáp án C
9. (TH)
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
Khách du lịch có thích ăn hải sản ở Phú Quốc không?
A. Có, họ thích
B. Có, họ thích
C. Không, họ không thích
D. Không, họ không thích
Thông tin: They also like to eat the seafood here.
Tạm dịch: Họ cũng thích ăn hải sản ở đây.
Đáp án A
10. (TH)
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
Khách du lịch có thể mua những thứ thú vị ở đâu?
A. Trong siêu thị
B. Tại quầy hàng thực phẩm
C. Trên đường phố
D. Tại các khu chợ
Thông tin: You can buy interesting things at the markets on the island.
Tạm dịch: Bạn có thể mua những thứ thú vị ở các khu chợ trên đảo.
Đáp án D
Dịch bài đọc:
Script bài nghe: Dịch bài nghe: Phú Quốc là một hòn đảo rất đẹp ở
Phu Quoc is a very beautiful island in Viet Nam. It Việt Nam. Nó nằm ở Kiên Giang. Nó có những bãi
is in Kien Giang. It has beautiful beaches and green

8
forests. It also has resorts, hotels, and bars. The biển tuyệt đẹp và những khu rừng xanh
people here are friendly. Phu Quoc has an . Nó cũng có các khu nghỉ dưỡng, khách sạn và
international airport, and travelling there is easy. quán bar. Người dân ở đây rất thân thiện. Phú Quốc
Tourists can visit fishing villages, national parks, có một sân bay quốc tế, và việc đi lại ở đó rất dễ
pagodas and temples. They also like to eat the dàng. Du khách có thể ghé thăm các làng chài, công
seafood here. It is delicious. Sailing and fishing are viên quốc gia, chùa chiền và đền thờ.
popular water sports. You can buy interesting Họ cũng thích ăn hải sản ở đây. Nó rất ngon. Chèo
things at the markets on the island. thuyền và câu cá là những môn thể thao dưới nước
phổ biến. Bạn có thể
mua những thứ thú vị tại các khu chợ trên đảo.

11. (TH)
Kiến thức: Cách phát âm “c”
Giải thích:
A. city: /ˈsɪt.i/
B. circle: /ˈsɜː.kəl/
C. special: /ˈspeʃ.əl/
D. place: /pleɪs/
Phần gạch chân phương án C được phát âm là /ʃ/, còn lại được phát âm là /s/
Đáp án C
12. (TH)
Kiến thức: Cách phát âm “i”
Giải thích:
A. historic: /hɪˈstɒr.ɪk/
B. rice: /raɪs/
C. public: /ˈpʌb.lɪk/
D. village: /ˈvɪl.ɪdʒ/
Phần gạch chân phương án B được phát âm là /aɪ/, còn lại được phát âm là /ɪ/
Đáp án B
13. (TH)
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
A. valley: /ˈvæl.i/
B. cuisine: /kwɪˈziːn/
C. sandy: /ˈsæn.di/
D. wonder: /ˈwʌn.dər/

9
Phương án B có trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1
Tạm dịch: Ô nhiễm không khí khiến chúng ta không khỏe mạnh.
Đáp án B
14. (TH)
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
A. remove: /rɪˈmuːv/
B. behave: /bɪˈheɪv/
C. alone: /əˈləʊn/
D. temple: /ˈtem.pəl/
Phương án D có trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2
Đáp án D
15. (TH)
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. relatives (n): họ hàng
B. teachers (n): giáo viên
C. friends (n): bạn bè
D. neighbours (n): hàng xóm
=> People often spend time visiting their relatives during Tet.
Tạm dịch: Mọi người thường dành thời gian thăm hỏi người thân trong dịp Tết.
Đáp án A
16. (TH)
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
should + V-nguyên thể: nên
shouldn’t + V-nguyên thể: không nên
polite (a): lịch sự
=> You shouldn’t ask other people for lucky money. It isn’t very polite.
Tạm dịch: Bạn không nên xin tiền lì xì của người khác, điều đó không lịch sự chút nào.
Đáp án C
17. (TH)
Kiến thức: So sánh
Giải thích:
Cấu trúc so sánh hơn của tính từ:
S1 + tobe + short adj-er + than + S2.

10
=> The weather in Ho Chi Minh City is hotter than that in Da Lat City.
Tạm dịch: Thời tiết ở Thành phố Hồ Chí Minh nóng hơn ở Thành phố Đà Lạt.
Đáp án A
18. (TH)
Kiến thức: Lượng từ
Giải thích:
A. some: một vài, dùng trong câu khẳng định
B. a little: ít, dùng cho danh từ không đếm được
C. many: nhiều, dùng cho danh từ đếm được số nhiều
D. much: nhiều, dùng cho danh từ không đếm được
strawberries: là danh từ đếm được số nhiều và đây là câu phủ định nên chúng ta dùng “many”
=> There aren’t many strawberries on the cake.
Tạm dịch: Không có nhiều dâu tây trên bánh.
Đáp án C
19. (TH)
Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp
Giải thích:
“Xin lỗi! Có bưu điện nào gần đây không?” – “_______”
A. Rất vui được giúp bạn
B. Không. Chúng ta hãy đi bộ đến đó.
C. Có, có một bưu điện ở góc bên cạnh
D. Đó là một ý kiến hay.
Đáp án C
20. (TH)
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
A. reasonable (a): hợp lý
B. small (a): nhỏ
C. costly (a): đắt đỏ
D. delicious (a): ngon
expensive (a): đắt >< reasonable (a): hợp lý
Tạm dịch: Cuộc sống ở Hà Nội đắt đỏ hơn ở Đà Lạt.
Đáp án A
21. (TH)
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:

11
Cấu trúc: on the Atlantic coast: bờ biển Đại Tây Dương
=> Newquay is a small town on the Atlantic coast in the south of England.
Tạm dịch: Newquay là một thị trấn nhỏ trên bờ biển Đại Tây Dương ở phía nam nước Anh.
Đáp án B
22. (TH)
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Cấu trúc: as well as (cũng như)
=> In Newquay, there are lots of other things to do as well as surfing.
Tạm dịch: Ở Newquay, có rất nhiều hoạt động khác để làm ngoài lướt sóng.
Đáp án A
23. (TH)
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
A. shall: sẽ
B. may: có thể
C. could: có thể
D. should: nên
=> Coasteering is different because it is rock climbing, jumping into the sea, and swimming in the same
activity, but you should always go with a special instructor.
Tạm dịch: Coasteering khác biệt vì nó bao gồm cả leo núi, nhảy xuống biển và bơi trong cùng một hoạt
động, nhưng bạn nên luôn đi cùng một người hướng dẫn đặc biệt.
Đáp án D
24. (TH)
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. get (v): có được
B. like (v): thích
C. see (v): nhìn
D. look (v): tìm kiếm
=> If you like animals you can also visit the Blue Reef Aquarium and see a lot of different fish and even
sharks.
Tạm dịch: Nếu bạn thích động vật, bạn cũng có thể ghé thăm Thủy cung Blue Reef và ngắm nhìn rất nhiều
loài cá khác nhau, thậm chí cả cá mập.
Đáp án C
25. (TH)

12
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Từ vựng:
go horse riding: cưỡi ngựa
=> You can also go horse riding on the beach or visit NewquayZoo. Come and see for yourself.
Tạm dịch: Bạn cũng có thể cưỡi ngựa trên bãi biển hoặc ghé thăm NewquayZoo. Hãy đến và tự mình xem
nhé.
Đáp án B
Dịch bài đọc:
Newquay là một thị trấn nhỏ trên bờ biển Đại Tây Dương ở phía nam nước Anh. Nơi đây có những bãi biển
tuyệt đẹp và là nơi lướt sóng tốt nhất ở Vương quốc Anh. Ở Newquay, có rất nhiều hoạt động khác để làm
ngoài lướt sóng. Nếu bạn thích các môn thể thao dưới nước, bạn có thể chèo thuyền kayak, trượt nước hoặc
lướt ván dọc bờ biển. Lướt ván dọc bờ biển khác biệt vì nó bao gồm leo núi, nhảy xuống biển và bơi trong
cùng một hoạt động, nhưng bạn nên luôn đi cùng một người hướng dẫn đặc biệt. Nếu bạn thích động vật,
bạn cũng có thể ghé thăm Thủy cung Blue Reef và ngắm rất nhiều loài cá khác nhau, thậm chí cả cá mập.
Bạn cũng có thể cưỡi ngựa trên bãi biển hoặc ghé thăm NewquayZoo. Hãy đến và tự mình xem nhé.
26. (TH)
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Tại sao Nha Trang là một trong những trung tâm du lịch quan trọng nhất của Việt Nam?
A. Bởi vì nơi đây có nhiều hòn đảo đẹp và bãi cát mịn.
B. Bởi vì nơi đây có nhiệt độ ôn hòa vào mùa hè.
C. Bởi vì nơi đây có những bãi biển đẹp và nước trong xanh, sạch sẽ.
D. Bởi vì nơi đây có bãi cát mịn, sạch sẽ và nhiệt độ ôn hòa.
Thông tin: Nha Trang is one of the most important tourist hubs of Vietnam, thanks to its beautiful beaches
with fine and clean sand and the clear ocean water with mild temperature all year round.
Tạm dịch: Nha Trang là một trong những trung tâm du lịch quan trọng nhất của Việt Nam, nhờ những bãi
biển tuyệt đẹp với bãi cát mịn và sạch, nước biển trong xanh với nhiệt độ ôn hòa quanh năm.
Đáp án C
27. (TH)
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Diamond Bay là tên của một/một__________.
A. công viên nước
B. công viên giải trí
C. đảo

13
D. khu nghỉ dưỡng
Thông tin: There are several resorts - such as Vinpearl, Diamond Bay and Ana Mandara - and amusement
and water parks, both in the city and on islands off the coast.
Tạm dịch: Có một số khu nghỉ dưỡng - như Vinpearl, Diamond Bay và Ana Mandara - cũng như các công
viên giải trí và công viên nước, cả trong thành phố và trên các đảo ngoài khơi.
Đáp án D
28. (TH)
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Khu nghỉ dưỡng và công viên ở đâu?
A. Chỉ có trong thành phố
B. Trong thành phố và trên các đảo
C. Chỉ có trên các đảo
D. Trên các đảo và ngoài khơi
Thông tin: There are several resorts - such as Vinpearl, Diamond Bay and Ana Mandara - and amusement
and water parks, both in the city and on islands off the coast.
Tạm dịch: Có một số khu nghỉ dưỡng - như Vinpearl, Diamond Bay và Ana Mandara - cũng như các công
viên giải trí và công viên nước, cả trong thành phố và trên các đảo ngoài khơi.
Đáp án D
29. (TH)
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Đường bờ biển Thái Bình Dương của Việt Nam đề cập đến ________ ở Nha Trang.
A. Đảo Hòn Tre
B. Vinpearl Group
C. Đường Trần Phú
D. Khu nghỉ dưỡng Ana Mandara
Thông tin: The possibly most beautiful street of Nha Trang is Tran Phu Street along the seaside , sometimes
referred to as the Pacific Coast Highway of Vietnam.
Tạm dịch: Có lẽ con đường đẹp nhất ở Nha Trang là đường Trần Phú dọc bờ biển, đôi khi được gọi là
Đường cao tốc ven biển Thái Bình Dương của Việt Nam.
Đáp án C
30. (TH)
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Tuyến cáp treo Vinpearl là một__________.
A. Khu nghỉ dưỡng năm sao

14
B. Hệ thống cáp treo Gondola
C. Công viên giải trí
D. Liên kết đất liền
Thông tin: The Vinpearl Cable Car, a gondola lift system, links the mainland to the five-star resort and
theme park on Hon Tre Island.
Tạm dịch: Tuyến cáp treo Vinpearl, một hệ thống cáp treo, nối đất liền với khu nghỉ dưỡng và công viên
giải trí năm sao trên Đảo Hòn Tre.
Đáp án B
Dịch bài đọc:
Nha Trang là một trong những trung tâm du lịch quan trọng nhất của Việt Nam, nhờ những bãi biển tuyệt
đẹp với cát mịn và sạch, nước biển trong vắt với nhiệt độ ôn hòa quanh năm. Có một số khu nghỉ dưỡng -
như Vinpearl, Diamond Bay và Ana Mandara - và các công viên giải trí và công viên nước, cả trong thành
phố và trên các đảo ngoài khơi. Có lẽ con phố đẹp nhất của Nha Trang là Đường Trần Phú dọc bờ biển, đôi
khi được gọi là Đường cao tốc bờ biển Thái Bình Dương của Việt Nam. Nằm ngoài khơi Nha Trang là Đảo
Hòn Tre (Đảo Tre), với một khu nghỉ dưỡng lớn do Tập đoàn Vin điều hành. Cáp treo Vinpearl, một hệ
thống cáp treo, nối đất liền với khu nghỉ dưỡng và công viên giải trí năm sao trên Đảo Hòn Tre.
31. (TH)
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
Cấu trúc: help someone with something
Sửa “in” thành “with”
=> Mai always helps her mother with the housework.
Tạm dịch: Mai luôn giúp mẹ làm việc nhà.
Đáp án B
32. (TH)
Kiến thức: Lượng từ
Giải thích:
litres (lít) là danh từ số nhiều đếm được nên chúng ta dùng “many”
=> How many litres of water do you think this huge bottle contains?
Tạm dịch: Bạn nghĩ chai nước khổng lồ này chứa bao nhiêu lít nước?
Đáp án A
33. (TH)
Kiến thức: Cấu trúc câu cơ bản
Giải thích:
must + V-nguyên thể: phải
a driving license: bằng lái xe

15
=> All drivers must have a driving license.
Tạm dịch: Tất cả người lái xe phải có giấy phép lái xe.
Đáp án All drivers must have a driving license.
34. (TH)
Kiến thức: Cấu trúc câu cơ bản
Giải thích:
Cấu trúc câu phủ định thì hiện tại đơn:
S + do/does + not + V-nguyên thể + O.
=> She does not do her homework every evening.
Tạm dịch: Cô ấy không làm bài tập về nhà vào mỗi buổi tối.
Đáp án She does not do her homework every evening.
35. (TH)
Kiến thức: Cấu trúc câu đồng nghĩa
Giải thích:
Cấu trúc: There is/ There are = S + has/ have: có
=> There are forty-two classrooms in our school.
Tạm dịch: There are forty-two classrooms in our school.
Đáp án There are forty-two classrooms in our school.
36. (TH)
Kiến thức: Cấu trúc câu cơ bản
Giải thích:
drive = go by car: lái xe
=> My father usually goes to work by car.
Tạm dịch: Bố tôi thường đi làm bằng ô tô.
Đáp án My father usually goes to work by car.
37. (TH)
Kiến thức: Cấu trúc câu cơ bản
Giải thích:
Cấu trúc so sánh hơn của tính từ ngắn: S1 + tobe + short adj-er + than + S2.
=> The Pacific Ocean is deeper than the Arctic Ocean.
Tạm dịch: Thái Bình Dương sâu hơn Bắc Băng Dương.
Đáp án The Pacific Ocean is deeper than the Arctic Ocean.
38. (TH)
Kiến thức: Cấu trúc câu cơ bản
Giải thích:
Cách viết sở hữu: My cousin’s school (Trường học của chị họ tôi)

16
Chủ ngữ là số ít nên chúng ta dùng “has”
=> My cousin’s school has 18 classes and about 800 students.
Tạm dịch: Trường của anh họ tôi có 18 lớp và khoảng 800 học sinh.
Đáp án My cousin’s school has 18 classes and about 800 students.
39. (TH)
Kiến thức: Cấu trúc câu cơ bản
Giải thích:
can + V-nguyên thể: có thể
=> You can find the dictionary on that bookshelf.
Tạm dịch: You can find the dictionary on that bookshelf.
Đáp án You can find the dictionary on that bookshelf.
40. (TH)
Kiến thức: Cấu trúc câu cơ bản
Giải thích:
neighbourhood (n): khu dân cư
noisy (a): ồn ào, đứng sau tính từ
=> One thing I don’t like about my new neighborhood is that is very noisy.
Tạm dịch: Một điều tôi không thích ở khu phố mới của mình là ở đó rất ồn ào.
Đáp án One thing I don’t like about my new neighbourhood is that it is very noisy.

17

You might also like