Jump to content

tlu

From Wiktionary, the free dictionary

Muong

[edit]

Etymology

[edit]

From Proto-Vietic *c-luː. Cognate with Vietnamese trâu.

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

tlu

  1. (Mường Bi) water buffalo
    Tlu khà chăng lo khảl tẻnhOld buffaloes aren't worried about tigers' predation

References

[edit]
  • Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt (Muong - Vietnamese dictionary)[1], Nhà xuất bản Văn hoá Dân tộc Hà Nội

Serbo-Croatian

[edit]

Noun

[edit]

tlu (Cyrillic spelling тлу)

  1. dative/locative singular of tlo