Câu hỏi về câu ví dụ, định nghĩa và cách sử dụng của "Wby"
Ý nghĩa của "Wby" trong các cụm từ và câu khác nhau
Q:
Wby có nghĩa là gì?
A:
As the other person said, it’s What about you, but typically we say Wbu? Which is “What 'bout u?” It’s the same meaning.
We also say “hbu?” Which means “How about you?”.
As the other person said, it’s What about you, but typically we say Wbu? Which is “What 'bout u?” It’s the same meaning.
We also say “hbu?” Which means “How about you?”.
Q:
Wby có nghĩa là gì?
A:
thanks a what does this mean wym
Q:
Wby có nghĩa là gì?
A:
It means "What about you"
Bản dịch của"Wby"
Q:
Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? Wby thoooo
A:
wby tho is an abbreviation for ‘what ‘bout you tho?’ which is slang for ‘what about you though?’
‘What about you though?” asks how a person is doing or their opinion on something— depends on the context!
‘What about you though?” asks how a person is doing or their opinion on something— depends on the context!
Q:
Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? Wby?
A:
What about you?
Q:
Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? Wby
A:
Wby é "abreviação" da expressão "what about you?" que quer dizer mais ou menos "e você?"
por exemplo:
Hey Lisa, what are you doing? (Hey Lisa, o que você está fazendo?)
I'm reading a book right now. What about you?
(Estou lendo um livro agora. E você?)
por exemplo:
Hey Lisa, what are you doing? (Hey Lisa, o que você está fazendo?)
I'm reading a book right now. What about you?
(Estou lendo um livro agora. E você?)
Q:
Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? Wby
A:
its an acronym used for “what about you?” Bout is short for about. Usually you would only use this in casual texting
Ý nghĩa và cách sử dụng của những từ và cụm từ giống nhau
Latest words
wby
HiNative là một nền tảng để người dùng trao đổi kiến thức của mình về các ngôn ngữ và nền văn hóa khác nhau.
Những câu hỏi mới nhất
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với đạt.
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 子どもがインフルエンザ などの病気 にかかってお医者 さんに学校 に 行ってはいけないと言 われたら、学校を...
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 私は社長と喧嘩をしました。 その場を見た実習生は驚きました
- Từ này Làm bắp Does it mean do a small job? có nghĩa là gì?
- Cha mẹ đặt đâu con ngồi đấy. đâu 〜 đó đâu 〜 đấy これはどういう意味ですか?
Các câu hỏi được gợi ý