Câu hỏi về câu ví dụ, định nghĩa và cách sử dụng của "Airborne"
Ý nghĩa của "Airborne" trong các cụm từ và câu khác nhau
Q:
airborne có nghĩa là gì?
A:
In the air.
Q:
airborne có nghĩa là gì?
A:
In this case, it's the brand name of what she was drinking (that is why it is capitalized). The word "airborne" itself literally means 空挺の~. We can speculate that whey you are on a plane in the air, you are air borne, so the brand name becomes appropriate.
Câu ví dụ sử dụng "Airborne"
Q:
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với airborne.
A:
An example of airborne in a sentence is, “All molds are not dangerous, though, and knowing what identifies toxic mold is vital to keep your home protected, which is especially important during times like remodeling when you could stir up any airborne substances.”
Q:
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với airborne.
A:
The wind picked up near the end of the day. Finally our kite was airborne!
I have to use an air purifier to reduce airborne allergens.
The airborne plane was on it's way to my destination by noon.
I hit the air hockey puck to hard and sent it airborne.
I have to use an air purifier to reduce airborne allergens.
The airborne plane was on it's way to my destination by noon.
I hit the air hockey puck to hard and sent it airborne.
Bản dịch của"Airborne"
Q:
Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? airborne
A:
Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời
Latest words
airborne
HiNative là một nền tảng để người dùng trao đổi kiến thức của mình về các ngôn ngữ và nền văn hóa khác nhau.
Những câu hỏi mới nhất
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? ボタンを留める
- Đâu là sự khác biệt giữa Sửa soạn. và Chuẩn bị ?
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 大雪が降ったのにあなたは飛行機に乗ることができましたか?
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 干支は日本では4番目の「卯年」が、ベトナムでは「猫年」です。 教えて頂きとても勉強になりました
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? Ojalá
Câu hỏi mới nhất (HOT)
- Đâu là sự khác biệt giữa xung quanh và chung quanh và loanh quanh ?
- Từ này Anh là cục cức có nghĩa là gì?
Các câu hỏi được gợi ý