Câu hỏi về câu ví dụ, định nghĩa và cách sử dụng của "Appalling"
Ý nghĩa của "Appalling" trong các cụm từ và câu khác nhau
Q:
appalling có nghĩa là gì?
A:
@Ham: Awful, shockingly bad, horrific
Q:
appalling có nghĩa là gì?
A:
Disgusting.
Câu ví dụ sử dụng "Appalling"
Q:
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với appalling.
A:
“You like mayonnaise on your French fries? Gross. I find that appalling!”
“The lies that politicians tell are really appalling.”
“It’s appalling how little respect young people have for their elders.”
“I am appalled at how long the line is to use the restroom!”
“The lies that politicians tell are really appalling.”
“It’s appalling how little respect young people have for their elders.”
“I am appalled at how long the line is to use the restroom!”
Q:
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với appalling.
A:
@Ham:
She displayed an appalling lack of manners.
His test results were appalling.
The workers had to live in appalling conditions.
She displayed an appalling lack of manners.
His test results were appalling.
The workers had to live in appalling conditions.
Q:
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với appalling.
A:
No, we use appalling to show disgust to something
Từ giống với "Appalling" và sự khác biệt giữa chúng
Q:
Đâu là sự khác biệt giữa appalling và shocking ?
A:
Shocking is a surprise!
"The news story was shocking!"
Appalling is a bad surprise or an adverb for a bad thing.
"The student's behavior was appalling."
I hope this helps you.
"The news story was shocking!"
Appalling is a bad surprise or an adverb for a bad thing.
"The student's behavior was appalling."
I hope this helps you.
Bản dịch của"Appalling"
Q:
Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? appalling
A:
Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời
Q:
Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? appalling
A:
Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời
Những câu hỏi khác về "Appalling"
Q:
appalling
A:
Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời
Q:
Hãy chỉ cho tôi làm thế nào để phát âm appalling .
A:
Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời
Q:
Hãy chỉ cho tôi làm thế nào để phát âm appalling.
A:
Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời
Ý nghĩa và cách sử dụng của những từ và cụm từ giống nhau
appalling
HiNative là một nền tảng để người dùng trao đổi kiến thức của mình về các ngôn ngữ và nền văn hóa khác nhau.
Những câu hỏi mới nhất
- Đâu là sự khác biệt giữa hầu như và hình như và dường như ?
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 嗯
- Từ này What does "vạn sự như ý" mean? Or specifically, the words: "vạn sự" and "như ý" có nghĩa ...
- Đâu là sự khác biệt giữa Cao hơn ~ và Cao gấp hơn ~ ?
- Từ này Anh làm việc của anh trước đi có nghĩa là gì?
Câu hỏi mới nhất (HOT)
- Khi nào người Việt thường dùng [Chạy trốn] và khi nào người Việt thường dùng [Bỏ chạy]? Sắc thái ...
- Từ này 𝐂𝐇𝐎 𝐓𝐇𝐔𝐄̂ 𝐆𝐈𝐀́ 5,5 𝐓𝐑𝐈𝐄̣̂𝐔 ✅ 2 phòng ngủ * 1 phòng khách * 1 bếp * 1 nhà vệ sinh ✅ CHUN...
Các câu hỏi được gợi ý
- what does 촘 mean and how to use it in a sentence?
- Từ này Few people have the imagination for reality có nghĩa là gì?
- hi everyone,is it correct : The plumber will fix the tap at 9.30 tomorrow morning.
- Nói câu này trong Tiếng Nga như thế nào? Набухла, опухла, разбухла, забухла из каждого написанног...
- What’s the difference in meaning between the two ONs? 1. There’s a bird on the tree. 2. There’s ...