Câu hỏi về câu ví dụ, định nghĩa và cách sử dụng của "Quaint"
Ý nghĩa của "Quaint" trong các cụm từ và câu khác nhau
Q:
how quaint. có nghĩa là gì?
A:
Quaint – cute and old-fashioned. Something whimsical and interesting which isn't really fashionable anymore.
I have absolutely no idea what that has to do with a "bad memory prison", so please don't ask me.
Quaint – cute and old-fashioned. Something whimsical and interesting which isn't really fashionable anymore.
I have absolutely no idea what that has to do with a "bad memory prison", so please don't ask me.
Q:
quaint có nghĩa là gì?
A:
According to the Cambridge dictionary;
Quaint - attractive because of being unusual and especially old-fashioned
Quaint - attractive because of being unusual and especially old-fashioned
Q:
quaint có nghĩa là gì?
A:
Kinda like "cute, cozy, endearing". For example, "What a quaint little cabin!" like "what a cute, or cozy little cabin"
Q:
quaint có nghĩa là gì?
A:
Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời
Q:
quaint có nghĩa là gì?
A:
old-fashioned but charming
Câu ví dụ sử dụng "Quaint"
Q:
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với quaint
.
.
A:
He lives in a quaint little town with quaint little antique shops wnich sell quaint little items....to very stupid people!
Q:
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với quaint.
A:
The Cotswolds are populated with quaint little villages, where people live in quaint little thatched-roof cottages.
Q:
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với "quaint".
A:
Chester is a quaint quintessential English town.
Q:
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với "quaint".
A:
The Cotswolds are dotted with quaint little cottages.
Q:
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với quaint .
A:
It is a quaint little village.
That tiny house is so quaint.
That tiny house is so quaint.
Từ giống với "Quaint" và sự khác biệt giữa chúng
Q:
Đâu là sự khác biệt giữa quaint và queer ?
A:
Quaint means old-fashioned but charming.
Queer means weird, but you shouldn't use it, because it is also an offensive term referring to gays and lesbians.
Queer means weird, but you shouldn't use it, because it is also an offensive term referring to gays and lesbians.
Q:
Đâu là sự khác biệt giữa quaint và strange ?
A:
quaint = attractively unusual or old-fashioned (charming, sweet, old-fashioned)
strange = unusual or surprising in a way that is unsettling or hard to understand. (odd, curious, peculiar, weird, bizarre, perplexing, baffling, ect.)
strange = unusual or surprising in a way that is unsettling or hard to understand. (odd, curious, peculiar, weird, bizarre, perplexing, baffling, ect.)
Q:
Đâu là sự khác biệt giữa quaint và archaic ?
A:
Quaint is a good thing, archaic is bad
Bản dịch của"Quaint"
Q:
Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? quaint
A:
Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời
Những câu hỏi khác về "Quaint"
Q:
Hãy chỉ cho tôi làm thế nào để phát âm quaint.
A:
Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời
Q:
"quaint"ってどういう感じの場所を指すのかよくわかりません。
"quaint"って聞いたら、どの場所を思い浮かべますか?
日本で言えば京都か奈良みたいなところでしょうか。(伝統的な感じのところ?)
"quaint"って聞いたら、どの場所を思い浮かべますか?
日本で言えば京都か奈良みたいなところでしょうか。(伝統的な感じのところ?)
A:
"quaint": pleasantly old fashioned
Any place that looks old fashioned in a way that you like.
Any place that looks old fashioned in a way that you like.
Q:
Hãy chỉ cho tôi làm thế nào để phát âm quaint.
A:
quaint
Ý nghĩa và cách sử dụng của những từ và cụm từ giống nhau
quaint
HiNative là một nền tảng để người dùng trao đổi kiến thức của mình về các ngôn ngữ và nền văn hóa khác nhau.
Những câu hỏi mới nhất
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 嗯
- Từ này What does "vạn sự như ý" mean? Or specifically, the words: "vạn sự" and "như ý" có nghĩa ...
- Đâu là sự khác biệt giữa Cao hơn ~ và Cao gấp hơn ~ ?
- Từ này Anh làm việc của anh trước đi có nghĩa là gì?
- Khi nào người Việt thường dùng [Chạy trốn] và khi nào người Việt thường dùng [Bỏ chạy]? Sắc thái ...
Câu hỏi mới nhất (HOT)