bởi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓə̰ːj˧˩˧ | ɓəːj˧˩˨ | ɓəːj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓəːj˧˩ | ɓə̰ːʔj˧˩ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaGiới từ
sửabởi
- (Thường dùng trước một cấu trúc chủ ngữ - vị ngữ) . Từ biểu thị điều sắp nêu ra là lí do hoặc nguyên nhân của việc được nói đến; vì.
- Bởi anh chăm việc canh nông - Cho nên mới có bồ trong bịch ngoài (ca dao).
- Từ biểu thị điều sắp nêu ra là người hoặc vật gây ra trạng thái đã nói đến.
- Bị trói buộc bởi tập quán cũ.
- Trăng lu vì bởi áng mây. (ca dao)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "bởi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)