bẫy
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓəʔəj˧˥ | ɓəj˧˩˨ | ɓəj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓə̰j˩˧ | ɓəj˧˩ | ɓə̰j˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửabẫy
- Dụng cụ thô sơ để bắt giết thú vật hoặc kẻ địch.
- Gài bẫy.
- Bẫy chông.
- Cái bố trí sẵn, khôn khéo để đánh lừa người ta mắc.
- Cẩn thận kẻo sa bẫy của chúng nó. II
Động từ
sửabẫy
- Bắt hoặc giết bằng cái bẫy.
- Bẫy được con thú.
- Đánh lừa cho mắc mưu để làm hại.
- Già rồi còn bị chúng nó bẫy.
- Bẫy người ta vào tròng.
Tham khảo
sửa- "bẫy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)