thư lại
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰɨ˧˧ la̰ːʔj˨˩ | tʰɨ˧˥ la̰ːj˨˨ | tʰɨ˧˧ laːj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰɨ˧˥ laːj˨˨ | tʰɨ˧˥ la̰ːj˨˨ | tʰɨ˧˥˧ la̰ːj˨˨ |
Danh từ
sửathư lại
- Viên chức trông coi việc giấy tờ ở công đường thời phong kiến, thực dân.
- Được bổ làm thư lại.
Tham khảo
sửa- "thư lại", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)