Bước tới nội dung

Gerponville

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do JackieBot (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 11:27, ngày 6 tháng 5 năm 2012 (r2.7.2) (Bot: Thêm ms:Gerponville). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viễn đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện hành.

Gerponville

Gerponville trên bản đồ Pháp
Gerponville
Gerponville
Vị trí trong vùng Upper Normandy
Gerponville trên bản đồ Upper Normandy
Gerponville
Gerponville
Hành chính
Quốc gia Quốc kỳ Pháp Pháp
Vùng Normandie
Tỉnh Seine-Maritime
Quận Le Havre
Tổng Valmont
Thống kê
Độ cao 75–132 m (246–433 ft)
(bình quân 102 m (335 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ])
Diện tích đất1 4,91 km2 (1,90 dặm vuông Anh)
Nhân khẩu2 329  (2006)
 - Mật độ 67/km2 (170/sq mi)
INSEE/Mã bưu chính 76299/ 76540
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông.
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần.

Gerponville là một thị trấn thuộc tỉnh Seine-Maritime trong vùng Haute-Normandie miền bắc nước Pháp.

Huy hiệu

Arms of Gerponville
Arms of Gerponville

The arms of Gerponville are blazoned :
Or, a bend gules fretty argent, between a lion and a cock contourny, and on a chief azure, a cross potent Or between 2 banknotes argent.




Dân số

Lịch sử dân số của Gerponville
Năm1962196819751982199019992006
Dân số325337334308330300329
From the year 1962 on: No double counting—residents of multiple communes (e.g. students and military personnel) are counted only once.

Xem thêm

Tham khảo

Liên kết ngoài