Gerponville
- Asturianu
- Bahasa Melayu
- 閩南語 / Bân-lâm-gú
- Català
- Cebuano
- Deutsch
- Ελληνικά
- English
- Español
- Esperanto
- Euskara
- Français
- Italiano
- Қазақша
- Kurdî
- Latina
- Magyar
- Nederlands
- Нохчийн
- Occitan
- Piemontèis
- Polski
- Português
- Qaraqalpaqsha
- Română
- Slovenčina
- Српски / srpski
- Srpskohrvatski / српскохрватски
- Svenska
- Татарча / tatarça
- Українська
- Vèneto
- Volapük
- Winaray
Giao diện
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đây là một phiên bản cũ của trang này, do JackieBot (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 11:27, ngày 6 tháng 5 năm 2012 (r2.7.2) (Bot: Thêm ms:Gerponville). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viễn đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện hành.
Phiên bản vào lúc 11:27, ngày 6 tháng 5 năm 2012 của JackieBot (thảo luận | đóng góp) (r2.7.2) (Bot: Thêm ms:Gerponville)
Gerponville | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Normandie |
Tỉnh | Seine-Maritime |
Quận | Le Havre |
Tổng | Valmont |
Thống kê | |
Độ cao | 75–132 m (246–433 ft) (bình quân 102 m (335 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 4,91 km2 (1,90 dặm vuông Anh) |
Nhân khẩu2 | 329 (2006) |
- Mật độ | 67/km2 (170/sq mi) |
INSEE/Mã bưu chính | 76299/ 76540 |
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông. | |
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
Gerponville là một thị trấn thuộc tỉnh Seine-Maritime trong vùng Haute-Normandie miền bắc nước Pháp.
Huy hiệu
The arms of Gerponville are blazoned :
|
Dân số
Năm | 1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 | 2006 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Dân số | 325 | 337 | 334 | 308 | 330 | 300 | 329 |
From the year 1962 on: No double counting—residents of multiple communes (e.g. students and military personnel) are counted only once. |
Xem thêm
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Gerponville on the Quid website (tiếng Pháp)