Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Haplomitriopsida”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Trang mới: “{{taxobox | oldest fossil = Permi sớm | regnum = Plantae | divisio = Marchantiophyta | classis = '''Haplomitriopsida''' | classis_authority…”
 
Đã cứu 1 nguồn và đánh dấu 0 nguồn là hỏng.) #IABot (v2.0.8.6
 
(Không hiển thị 14 phiên bản của 11 người dùng ở giữa)
Dòng 1: Dòng 1:
{{Bảng phân loại
{{taxobox
| oldest fossil = Permi sớm
| oldest fossil = Permi sớm
| regnum = [[Thực vật|Plantae]]
| regnum = [[Thực vật|Plantae]]
Dòng 6: Dòng 6:
| classis_authority = Stotler & Stotl.-Crand.
| classis_authority = Stotler & Stotl.-Crand.
| subdivision_ranks = Các bộ và họ
| subdivision_ranks = Các bộ và họ
| subdivision =
| subdivision = * '''Bộ''' [[Haplomitriales]]
* '''Bộ''' [[Haplomitriales]]
** '''Họ''' [[Haplomitriaceae]]
** '''Họ''' [[Haplomitriaceae]]
**:''[[Gessella]]'' †
**:''[[Gessella]]'' †
Dòng 17: Dòng 16:
| synonyms = Treubiopsida
| synonyms = Treubiopsida
}}
}}
'''Haplomitriopsida''' là một lớp [[rêu tản]] mới được công nhận có 15 loài được xếp vào 3 chi. Các phân tích nhánh gần đây về nhân tế bào, ti thể và lục lạp xếp chúng là một nhóm đơn ngành và là nhóm cơ sở của tất cả các loài rêu tản khác.<ref name="Heinrichs 2005">{{chú thích tạp chí

'''Haplomitriopsida''' là một lớp [[rêu tản]] mới được công nhận có 15 loài được xếp vào 3 chi. Các phân tích nhánh gần đây về nhân tế bào, ti thể và lục lạp xếp chúng là một nhóm đơn ngành và là nhóm cơ sở của tất cả các loài rêu tản khác.<ref name="Heinrichs 2005">{{cite journal
| last = Heinrichs | first = Jochen
| last = Heinrichs | first = Jochen
|author2=S. Robbert Gradstein |author3=Rosemary Wilson |author4=Harald Schneider
|author2=S. Robbert Gradstein |author3=Rosemary Wilson |author4=Harald Schneider
| year = 2005
| year = 2005
| title = Towards a natural classification of liverworts (Marchantiophyta) based on the chloroplast gene rbcL
| title = Towards a natural classification of liverworts (Marchantiophyta) based on the chloroplast gene rbcL
| journal = Cryptogamie Bryologie | volume = 26 | issue = 2 | pages = 131–150 }}</ref><ref name="He-Nygrén 2006">{{cite journal
| journal = Cryptogamie Bryologie | volume = 26 | issue = 2 | pages = 131–150 }}</ref><ref name="He-Nygrén 2006">{{chú thích tạp chí
| last = He-Nygrén | first = Xiaolan
| last = He-Nygrén | first = Xiaolan
|author2=Aino Juslén |author3=Inkeri Ahonen |author4=David Glenny |author5=Sinikka Piippo
|author2=Aino Juslén |author3=Inkeri Ahonen |author4=David Glenny |author5=Sinikka Piippo
| year = 2006
| year = 2006
| title = Illuminating the evolutionary history of liverworts (Marchantiophyta)—towards a natural classification
| title = Illuminating the evolutionary history of liverworts (Marchantiophyta)—towards a natural classification
| journal = Cladistics | volume = 22 | issue = 1 | pages = 1–31
| journal = Cladistics | volume = 22 | issue = 1 | pages = 1–31
| doi = 10.1111/j.1096-0031.2006.00089.x }}</ref><ref name="Forrest 2006">{{cite journal
| doi = 10.1111/j.1096-0031.2006.00089.x }}</ref><ref name="Forrest 2006">{{chú thích tạp chí
|authors=Laura L. Forrest & Christine E. Davis, David G. Long, Barbara J. Crandall-Stotler, Alexandra Clark & Michelle L. Hollingsworth| year = 2006
| last = Forrest | first = Laura L.
| coauthors = Christine E. Davis, David G. Long, Barbara J. Crandall-Stotler, Alexandra Clark & Michelle L. Hollingsworth
| year = 2006
| title = Unraveling the evolutionary history of the liverworts (Marchantiophyta): multiple taxa, genomes and analyses
| title = Unraveling the evolutionary history of the liverworts (Marchantiophyta): multiple taxa, genomes and analyses
| journal = The Bryologist | volume = 109 | issue = 3 | pages = 303–334
| journal = The Bryologist | volume = 109 | issue = 3 | pages = 303–334
| doi = 10.1639/0007-2745(2006)109[303:UTEHOT]2.0.CO;2 }}</ref><ref name="Renzaglia 2007">{{cite journal
| doi = 10.1639/0007-2745(2006)109[303:UTEHOT]2.0.CO;2 }}</ref><ref name="Renzaglia 2007">{{chú thích tạp chí
| last = Renzaglia | first = Karen S.
| last = Renzaglia | first = Karen S.
|author2=Scott Schuette |author3=R. Joel Duff |author4=Roberto Ligrone |author5=A. Jonathan Shaw |author6=Brent D. Mishler |author7=Jeffrey G. Duckett
|author2=Scott Schuette |author3=R. Joel Duff |author4=Roberto Ligrone |author5=A. Jonathan Shaw |author6=Brent D. Mishler |author7=Jeffrey G. Duckett
| year = 2007
| year = 2007
| title = Bryophyte phylogeny: Advancing the molecular and morphological frontiers
| title = Bryophyte phylogeny: Advancing the molecular and morphological frontiers
| journal = The Bryologist | volume = 110 | issue = 2 | pages = 179–213
| url = https://archive.org/details/sim_bryologist_summer-2007_110_2/page/179 | journal = The Bryologist | volume = 110 | issue = 2 | pages = 179–213
| doi = 10.1639/0007-2745(2007)110[179:BPATMA]2.0.CO;2 }}</ref> Do đó, nhóm này cung cấp một cái nhìn độc đáo về [[tiến hóa]] thời kỳ đầu của Rêu tản nói riêng và [[Embryophyta|thực vật trên cạn]] nói chung.
| doi = 10.1639/0007-2745(2007)110[179:BPATMA]2.0.CO;2 }}</ref> Do đó, nhóm này cung cấp một cái nhìn độc đáo về [[tiến hóa]] thời kỳ đầu của Rêu tản nói riêng và [[Embryophyta|thực vật trên cạn]] nói chung.


== Phân loại ==
== Phân loại ==
Dòng 55: Dòng 51:
**:''[[Treubia]]'' (6 loài)
**:''[[Treubia]]'' (6 loài)


Hóa thạch ''[[Treubiites kidstonii]]'' trước đây được so sánh với chi còn sinh tồn ''[[Treubia]]''. Tuy nhiên, theo việc xem xét lại về vật chất, mẫu vật được xác định là giống với ''[[Blasia]]'' và không giống một chút nào với ''Treubia'' như những suy nghĩ trước đây.<ref>{{cite book
Hóa thạch ''[[Treubiites kidstonii]]'' trước đây được so sánh với chi còn sinh tồn ''[[Treubia]]''. Tuy nhiên, theo việc xem xét lại về vật chất, mẫu vật được xác định là giống với ''[[Blasia]]'' và không giống một chút nào với ''Treubia'' như những suy nghĩ trước đây.<ref>{{chú thích sách
| last = Schuster | first = Rudolf M.
| last = Schuster | first = Rudolf M.
| year = 1992
| year = 1992
Dòng 61: Dòng 57:
| edition = Volume 5 | pages = 527 | isbn = 0-914868-20-9
| edition = Volume 5 | pages = 527 | isbn = 0-914868-20-9
| publisher = Field Museum of Natural History
| publisher = Field Museum of Natural History
| location = Chicago, Ill. }}</ref> Theo đó, ''Treubiites'' hiện được xếp vào bộ [[Blasiales]] thay vì Haplomitriopsida.
| location = Chicago, Ill. }}</ref> Theo đó, ''Treubiites'' hiện được xếp vào bộ [[Blasiales]] thay vì Haplomitriopsida.


== Tham khảo ==
== Tham khảo ==
{{Reflist|2}}
{{tham khảo|30em}}


== Liên kết ngoài ==
== Liên kết ngoài ==
{{wikispecies}}
{{wikispecies}}
* [http://www.biology.duke.edu/bryology/LiToL/ Liverwort Tree of Life]
* [http://www.biology.duke.edu/bryology/LiToL/ Liverwort Tree of Life] {{Webarchive|url=https://web.archive.org/web/20070831024018/http://www.biology.duke.edu/bryology/LiToL/ |date=2007-08-31 }}
* [http://bryophytes.plant.siu.edu/treeforweb.html Simplified phylogeny of the liverworts]
* [http://bryophytes.plant.siu.edu/treeforweb.html Simplified phylogeny of the liverworts] {{Webarchive|url=https://web.archive.org/web/20071015123357/http://bryophytes.plant.siu.edu/treeforweb.html |date=2007-10-15 }}
* [http://www.mobot.org/plantscience/bfna/V3/HaplHaplomitriaceae.htm Information on family Haplomitriaceae]
* [http://www.mobot.org/plantscience/bfna/V3/HaplHaplomitriaceae.htm Information on family Haplomitriaceae]


[[Thể loại:Haplomitriopsida| ]]
[[Category:Ngành Rêu tản]]
[[Thể loại:Haplomitriopsida]]
[[Thể loại:Lớp thực vật]]
[[Thể loại:Ngành Rêu tản]]

Bản mới nhất lúc 08:13, ngày 4 tháng 2 năm 2022

Haplomitriopsida
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Marchantiophyta
Lớp (class)Haplomitriopsida
Stotler & Stotl.-Crand.
Các bộ và họ
Danh pháp đồng nghĩa
Treubiopsida

Haplomitriopsida là một lớp rêu tản mới được công nhận có 15 loài được xếp vào 3 chi. Các phân tích nhánh gần đây về nhân tế bào, ti thể và lục lạp xếp chúng là một nhóm đơn ngành và là nhóm cơ sở của tất cả các loài rêu tản khác.[1][2][3][4] Do đó, nhóm này cung cấp một cái nhìn độc đáo về tiến hóa thời kỳ đầu của Rêu tản nói riêng và thực vật trên cạn nói chung.

Phân loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Lớp Haplomitriopsida bao gồm 2 bộ, mỗi bộ có một họ. Nhóm này có tổng cộng 15 loài, được xếp vào 3 chi. Chi thứ 4, Gessella, được biết là các hóa thạch từ kỷ Permi. Thứ tự phân loại như sau::

Hóa thạch Treubiites kidstonii trước đây được so sánh với chi còn sinh tồn Treubia. Tuy nhiên, theo việc xem xét lại về vật chất, mẫu vật được xác định là giống với Blasia và không giống một chút nào với Treubia như những suy nghĩ trước đây.[5] Theo đó, Treubiites hiện được xếp vào bộ Blasiales thay vì Haplomitriopsida.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Heinrichs, Jochen; S. Robbert Gradstein; Rosemary Wilson; Harald Schneider (2005). “Towards a natural classification of liverworts (Marchantiophyta) based on the chloroplast gene rbcL”. Cryptogamie Bryologie. 26 (2): 131–150.
  2. ^ He-Nygrén, Xiaolan; Aino Juslén; Inkeri Ahonen; David Glenny; Sinikka Piippo (2006). “Illuminating the evolutionary history of liverworts (Marchantiophyta)—towards a natural classification”. Cladistics. 22 (1): 1–31. doi:10.1111/j.1096-0031.2006.00089.x.
  3. ^ Laura L. Forrest & Christine E. Davis, David G. Long, Barbara J. Crandall-Stotler, Alexandra Clark & Michelle L. Hollingsworth (2006). “Unraveling the evolutionary history of the liverworts (Marchantiophyta): multiple taxa, genomes and analyses”. The Bryologist. 109 (3): 303–334. doi:10.1639/0007-2745(2006)109[303:UTEHOT]2.0.CO;2.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
  4. ^ Renzaglia, Karen S.; Scott Schuette; R. Joel Duff; Roberto Ligrone; A. Jonathan Shaw; Brent D. Mishler; Jeffrey G. Duckett (2007). “Bryophyte phylogeny: Advancing the molecular and morphological frontiers”. The Bryologist. 110 (2): 179–213. doi:10.1639/0007-2745(2007)110[179:BPATMA]2.0.CO;2.
  5. ^ Schuster, Rudolf M. (1992). The Hepaticae and Anthocerotae of North America . Chicago, Ill.: Field Museum of Natural History. tr. 527. ISBN 0-914868-20-9.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]